Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI, chương 1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.51 KB, 8 trang )

1
Chương 1:
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN
ĐỘNG XÍCH TẢI
Hệ thống dẫn động xích tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh răng
trụ hai cấp đồng trục; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Xích tải.
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải, F(N) :4000
Vận tốc xích tải, v(m/s) : 1,2
Số răng đóa xích tải dẫn, z (răng) : 9
Bước xích tải, p(mm) : 110
Thời gian phục vụ, L(năm): 5
2
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T
1
= T ; T
2
=0,9T ; T
3
=0,8T ; t
1
=36 giây ; t
2
= 15 giây ; t
3
=12giây
3
YÊU CẦU


01 thuyết minh; 01 bản vẽ lắp A
0
; 01 bản vẽ chi tiết.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1 Tìm hiểu hệ thống truyền động máy.
2 Xác đònh công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ
thống truyền động.
3 Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
 Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng).
 Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục
vít).
 Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trò các
lực.
 Tính toán thiết kế trục và then.
 Chọn ổ lăn và nối trục.
 Chọn thân hộp, bulông và các chi tiết phụ khác.
4 Chọn dầu bôi trơn, bảng dung sai lắp ghép.
5 Tài liệu tham khảo.
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Tuần
lễ
Nội dung thực hiện
1 Nhận đề tài, phổ biến nội dung ĐAMH.
2 Tìm hiểu truyền động cơ khí trong máy.
Xác đònh công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền.
3-6 Tính toán thiết kế các chi tiết máy: các bộ truyền, trục
(bố trí các chi tiết lắp trên trục), chọn ổ, then, nối trục
đàn hồi, thân HGT, chọn bulông và các chi tiết phụ
khác.
7-8 Vẽ phác thảo và hoàn chỉnh kết cấu trên bản vẽ phác.

9-12 Vẽ hoàn thiện bản vẽ lắp HGT.
13-14 Vẽ 01 bản vẽ chi tiết, hoàn thành tài liệu thiết kế
4
(thuyết minh, bản vẽ). GVHD ký duyệt.
15 Bảo vệ.
Các Thơng số thiết kế:
+ Lực vòng trên xích tải: P = 4000 (N)
+ vận tốc xích tải: v = 1,2 (m/s)
Số răng đóa xích tải dẫn, z (răng) : 9
Bước xích tải, p(mm) : 110
Thời gian phục vụ, L(năm): 5
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T
1
= T ; T
2
=0,9T ; T
3
=0,8T ; t
1
=36giây ; t
2
= 15
giây ; t
3
=12giây
I.CHỌN ĐỘNG CƠ:
Gọi N: là cơng suất trên xích tải.



: Hiệu suất chung của hệ dẫn động
N
ct
: Cơng suất làm việc
Ta có:

td
ct
N
N 
Do động cơ làm việc với tải trọng thay đổi nên ta cần tính cơng
suất làm việc ổn định của động cơ:
Theo u cầu của đề ta có:
NNNNNNTTTTTT 8,0;9,0;8,0;9,0;
321321

Trong đó:
5
8.4
1000
2,14000
1000





vP
N

(KW)
Như vậy công suất tương đương của động cơ khi làm việc ở chế đọ
tải thay đổi là:
(KW)52.4
121536
12)8.48,0(15)8.49,0(368.4
222
321
3
2
32
2
21
2
1








ttt
tNtNtN
N
td
Hiệu suất của hệ truyền động:



=
=


d
.
.


2
2
br
.
.


5
5
ol
.
.


kn.
Theo bảng (2-1) ta có:
d

=
=
0

0
,
,
9
9
6
6


H
H
i
i


u
u
s
s
u
u


t
t
b
b


t

t
r
r
u
u
y
y


n
n
đ
đ
a
a
i
i
br

=
=
0
0
,
,
9
9
8
8



H
H
i
i


u
u
s
s
u
u


t
t
b
b


t
t
r
r
u
u
y
y



n
n
m
m


t
t
c
c


p
p
b
b
á
á
n
n
h
h
r
r
ă
ă
n
n
g

g
kn

=1


H
H
i
i


u
u
s
s
u
u


t
t
c
c


a
a
k
k

h
h


p
p
n
n


i
i
ol

=0,995


H
H
i
i


u
u
s
s
u
u



t
t
m
m


t
t
c
c


p
p


l
l
ă
ă
n
n
V
V


y
y
t

t
a
a
t
t
í
í
n
n
h
h
đ
đ
ư
ư


c
c
:
:
 
899,01995,0)98,0(96,0
5
2


03,5
899,0
52,4



td
ct
N
N
(KW)
- Theo nguyên lý làm vi
ệc thì công suất của động cơ phải lớn
hơn công suất l
àm việc (ứng với hiệu suất của động cơ) do đó
ta phải chọn động cơ có công suất lớn hơn công suất làm việc
72,72
1109
2,1100060100060







pZ
n
xt

(vòng/phút)
Vì theo tiêu chu
ẩn tỉ số truyền đai thang 3 -5 , ta chọn 3 và tỉ số
truyền hộp giảm tốc hai cấp từ 8-40 , ta chọn 10.

×