Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO VIÊN: LẠI VĂN LONG Web: ĐỀ THI THỬ. KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn Toán. Thời gian 180 phút. Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x 3 3 x 2 1 , có đồ thị (C). a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) và đường thẳng d : y x 2. Câu 2 (1,0 điểm). a. Giải phương trình : 4 sin 5 x.sin x 2 cos 4 x 3 b. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: (2 i)(1 i) z 4 2i . Tính môđun của z . Câu 3 (1,0 điểm). a. Giải phương trình log 52 x log 0,2 (5 x ) 5 0. b.Trong một hộp kín có 50 thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 50. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ, tính xác suất lấy được đúng hai thẻ mang số chia hết cho 8. 2. Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I =. ( x cos. 2. x) sin xdx .. 0. Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD 2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 300 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD . Điểm E (2;3) thuộc đoạn thẳng BD , các điểm H ( 2;3) và K (2; 4) lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm E trên AB và AD . Xác định toạ độ các đỉnh A, B , C , D của hình vuông ABCD. Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;3; 2) , đường thẳng x 1 y 4 z d: và mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 6 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d với (P) và 2 1 2 viết phương trình mặt cầu (S) đi qua A, có tâm thuộc d đồng thời tiếp xúc với (P).. x 2 y x 2 1 2 x x 2 y 2. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: . 3 6 2 2 y ( x 1) 3 y( x 2) 3 y 4 0. ( x, y ) .. Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 1 2 2 x 1 2 2, y 0, z 0 và x y z 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. P. 1 1 1 . 2 2 ( x y) ( x z ) 8 ( y z) 2 ----------------HẾT----------------. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu Câu 1 (2,0 điểm). ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Nội dung. Điểm. a) (1,0 điểm) 1) Tập xác định : D 2) ý: a, Giới hạn : b, Bảng biến thiên: Hàm số đb-nb- cực trị 3) Đồ thị: b) (1,0 điểm). 0,25 0,25 0,25 0,25 x 3. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là x 3 x 2 1 0 x 1. 0,25. x 1. Câu 2 (1,0 điểm). Suy ra giao điểm là A 3;1 , B 1; 1 , C 1; 3 Phương trình tiếp tuyến tại A 3;1 là y 9 x 26 Phương trình tiếp tuyến tại B 1; 1 là y 3x 2 Phương trình tiếp tuyến tại C 1; 3 là y 9 x 6 KL: Các phương trình tiếp tuyến là: y 9 x 26 ; y 9 x 6 ; y 3x 2 a) (0,5 điểm) Pt 2(cos 6 x cos 4 x) 2 cos 4 x 3 cos 6 x . 0,25. 0,25. b) (0,5 điểm) Đặt z a bi , ( a, b ), khi đó z a bi . Theo bài ra ta có. 0,25. (2 i)(1 i ) a bi 4 2i a 3 (1 b)i 4 2i. Câu 3 (0,5 điểm). 0,25. 0,25. 3 5 x k 2 36 3. a 3 4 a 1 . 1 b 2 b 3. 0,25. Do đó z 1 3i , suy ra z 12 32 10. 0,25. a. Đk: x>0. Pt (1) log52 x log 5 (5 x) 5 0 log 52 x log 5 x 6 0 log 5 x 3 x 125 KL: Vậy tập nghiệm pt (1) là T 1/ 25;125 log x 2 x 1 / 25 5 b. n C503 19600. 0,25 0,25 0.25. Gọi A là biến cố “ Trong 3 thẻ lấy được có đúng hai thẻ mang số chia hết cho 8”Từ 1 đến 50 có 6 số chia hết cho 8; n A 660 ; P A Câu 4 (1,0 điểm). 2. 2. 2. 660 33 19600 980. 2. 0,25. 2. I x sin xdx cos x sin xdx . Đặt I1 x sin xdx, I 2 cos2 x sin xdx 0. 0. 0. u x du dx Đặt I1 x cos x dv sin xdx v cos x 2. 2. 0. 2 0. 2. cos xdx sin x. 1. 0,25. 2. 1 3. 2 0. 0. cos 3 x 2 1 I 2 cos x sin xdx cos xd (cos x) . 3 0 3 0 0 2. 0.25. 0,25 0,25. 4 3. Vậy I 1 .. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 5 (1,0 điểm). Gọi H là trung điểm của AB. Suy ra. S. SH ( ABCD) 30 0 . và SCH Ta có: SHC SHD SC SD 2a 3 . Xét tam giác SHC vuông tại H ta có:. K A. D I. H. 0,25. SH SC.sin SCH SC.sin 300 a 3. B. C. HC SC.cos SCH SC.cos 300 3a. 1 4a 3 6 Vì tam giác SAB đều mà SH a 3 Vậy, VS . ABCD S ABCD .SH . 3 3. 0,25. Vì BA 2HA nên d B, SAC 2d H , SAC Gọi I là hình chiếu của H lên AC và K là hình chiếu của H lên SI. Do đó: HK SAC .. 0,25. 2a 66 11 AH : x 2 0 Ta có: EH : y 3 0 EK : x 2 0 AK : y 4 0 2 2 Giả sử n a; b , a b 0 là VTPT của đường. 0,25. Vậy , d B, SAC 2d H , SAC 2HK Câu 6 (1,0 điểm). a. Có: ABD 450 nên:. 2. a b. 2. . A 2; 4 . thẳng. 0,25. BD .. 0,25. 2 a b 2. Với. a b , chọn b 1 a 1 BD : x y 1 0 EB 4; 4 E nằm trên đoạn BD (thỏa mãn) ED 1;1. Khi đó: C 3; 1. 0,25. Với a b , chọn b 1 a 1 BD : x y 5 0 .. EB 4; 4 B 2; 7 ; D 1; 4 EB 4 ED E ED 1;1 Vậy: A 2; 4 ; B 2; 1 ; C 3; 1 ; D 3; 4 . Câu 7 (1,0 điểm). nằm ngoài đoạn. BD (L). 0,25. x 1 2t d có phương trình tham số y 4 t . z 2t Gọi B d ( P) , do B d nên B (1 2t; 4 t; 2t ). 0,25. Do B ( P) nên 2(1 2t ) 2(4 t ) 2t 6 0 t 4 B(7;0; 8). 0,25. Gọi I là tâm mặt cầu (S), do I thuộc d nên I (1 2a; 4 a; 2a) Theo bài ra thì (S) có bán kính R IA d ( I , ( P)) (2 2a )2 (a 1) 2 (2 2a )2 2. 9a 2a 9 . 2(1 2a ) 2(4 a ) 2 a 6 22 2 2 12. 0,25. 4 a 16 3. 2. 9(9a 2a 9) (4 a 16)2 65a 2 110a 175 0 a 1; a . 35 . 13. +) Với a 1 I (1; 3; 2), R 4 ( S ) : ( x 1)2 ( y 3) 2 ( z 2)2 16 +) Với a . 35 116 83 87 70 I ; ; ; R 13 13 13 13 13 . 3. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. 2. 2. 83 87 70 13456 (S ) : x y z 13 13 13 169 . Câu 8 (1,0 điểm). Điều kiện: x 2 y 2 . Gọi hai phương trình lần lượt là (1) và (2) (2) x 6 y 3 3 x 2 y y 3 3 y 2 3 y 1 3( y 1) ( x 2 y )3 3 x 2 y ( y 1)3 3( y 1). 0,25. (3). Xét hàm số f (t ) t 3 3t có f '(t ) 3t 2 3 0, t Do đó (3) f ( x 2 y ) f ( y 1) x 2 y y 1, ( y 1). Thế vào (1) ta được x 2 y x 2 1 2 x y 1. 0,25. x 2 ( y 1) 2 x y 1 1 0 ( x y 1 1)2 0 x y 1 1. nên x . 1 5 2. hoặc x . 1 5 2. 0.25. 1 5 1 5 1 5 1 5 . Với x . y y 2 2 2 2 1 5 1 5 1 5 1 5 Vậy hệ đã cho có nghiệm ( x; y ) ; ; , ( x; y ) 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 Ta có P 2 2 2 2 2 (1 z ) (1 y ) 8 (1 x) (1 y ) (1 z ) 8 (1 x) 2. Với x . Câu 9 (1,0 điểm). Ta sẽ chứng minh Thật vậy:. 0,25. 1 1 1 2 2 (1 y ) (1 z ) 1 yz. 1 1 1 (1 yz )[(1 z ) 2 (1 y ) 2 ] [(1 z )(1 y )]2 . 2 2 (1 y ) (1 z ) 1 yz. (1 yz )(2 2 z 2 y z 2 y 2 ) (1 zy z y ) 2. 0,25. 2. 2( z y )(1 zy ) 2(1 yz ) (1 zy )( y z ) 2 zy (1 yz ) (1 zy ) 2 2( z y )(1 zy ) ( z y )2 (1 zy )( y z ) 2 2 4 yz 2 y 2 z 2 (1 yz ) 2 ( y z )2 4 yz 0 yz ( y z )2 (1 yz ) 2 0 (hiển nhiên đúng).. Dấu “=” xảy ra khi y z 1 . 2. yz (1 x )2 (1 x )2 yz yz yz 2 4 4 2 1 1 1 1 4 Do đó (1 y )2 (1 z ) 2 1 yz (1 x)2 4 (1 x)2 1 4 4 1 P 4 (1 x)2 8 ( x 1) 2. Ta lại có. 0,25. Do 1 2 2 x 1 2 2 nên ( x 1)2 [0;8) . Đặt t (1 x )2 t [0;8) và P Xét f (t ) . 4 1 4t 8t. 4 1 4 1 3t 2 72t 240 với t [0;8) . f '(t ) 4t 8t (4 t )2 (8 t )2 (4 t )2 (8 t ) 2. 0,25. 2. f '(t ) 0 3t 72t 240 0 t 4; t 20 (loại) (1 x)2 4 x 3 3 3 Do đó P f (t ) và P khi y z 1 4 4 x y z 1 y z 1 3 Vậy min P khi x 3, y z 1 4. ----------------HẾT---------------4. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>