Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Báo cáo: Tạo động lực làm việc cho công nhân tại Nhà máy may

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 20 trang )

Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
ĐẠI HỌC HUẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----- -----

KHÓA LU ẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGHIÊN C ỨU CÁC Y ẾU TỐ TẠO NÊN ĐỘNG LỰC
LÀM VIỆC CHO CÔNG NHÂN T ẠI NHÀ MÁY MAY 1
THU ỘC CÔNG TY C Ổ PHẦN DỆT-MAY HUẾ

Sinh viên thực hiện:

Giáo viên hướng dẫn:

HỒ VIẾT NHÂN

TS. HỒ THỊ HƯƠNG LAN

Lớp: K45 Marketing
Niên khóa: 2011 - 2015

Huế, tháng 5 năm 2015
SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing


Khóa lu ận tốt nghiệp


GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan

Lời Cảm Ơn
Khơng có sự thành cơng nào mà

khơng có những sự hỗ trợ,

giúp đỡ. Để hồn thành được bài khóa luậ tốt nghiệp với để tài
“Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đế Việc Tạo Động Lực Cho
Công Nhân Tại Nhà Máy May 1 Thuộc Công Ty Cổ Phần D t-May

của các thầy cô, các anh ị, cô chú.
Trước tiên em xin chân thành cám ơn quý thầy cô đã giảng
dạy cho em
suốt thời gian ngồ trên ghế nhà trường với
hệ thống kiếtrongthức đầy đủ, mang nhiều tâm huyết, để em có
hể vận dụng vào
ực tế và trước tiên là trong q trình thực
tập, làm khóa luậnthốt nghiệp này.
Em xin gởi lời cám ơn sâu sắc đến cô giáo Hồ Thị Hương
Lan, đã tận tình, chu đáo hướng dẫn em trong suốt thời gian
thực tập cho đến lúc hồn thành
khóa luận tốt nghiệp với
nhiề kiế thức và kinh nghiệm rấtbàiổ ích.
các chị quản lí trong
Cuối cùng, em xin chân thành cám
Nhà máy May 1 thuộc Công ty Cổ phầơn Dệt-May Huế, đã vơ
cùng
tâm, thấu hiểu và nhiệt tình giúp đỡ em trong q
trình quanđếthực tập tại Nhà máy.

hồn
Mặc dù đã rất cố gắng để hoàn thiện đề tài một
chỉnh nhất. Song, mới buổ đầu tiếp xúc vớ thực tếcáchủa công
việc cùng với ạn chế về kiến thức và kinh nghiệm,
em
không thể khơng tránh khỏi sai sót. Em rất mong nhậnênđược
sự đóng góp của q Thầy cơ và các anh chị để bài khóa luận

được hồn chỉnh hơn.

SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing

Em xin chân thành cám ơn!


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
MỤC LỤC

PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên c ứu. ................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên c ứu và câu h ỏi nghiên cứu ................................................................................ 2
2.1. Mục tiêu nghiên c ứu ........................................................................................................................ 2
2.2. Câu hỏi nghiên cứu............................................................................................................................ 3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................................................... 3
4. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................................................... 3
4.1. Nguồn thông tin, phương pháp và công c ụ thu thập thông tin .................................... 4
4.1.1. Nguồn thông tin ............................................................................................................................ 4
4.1.2. Phương pháp thu thập thơng tin............................................................................................ 4

4.2. Nghiên cứu định tính.......................................................................................................................... 4
4.3. Nghiên cứu định lượng ..................................................................................................................... 4
4.4. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................................................... 5
4.4.1. Thiết kế thang đo ......................................................................................................................... 5
4.4.2. Thiết kế bảng câu hỏi................................................................................................................. 5
4.5. Phương pháp chọn mẫu và quy mô m ẫu................................................................................ 6
4.5.1. Xác định cỡ mẫu........................................................................................................................... 6
4.5.2. Phương pháp chọn mẫu : ......................................................................................................... 6
4.5.3 Phương pháp phân tích, xử lý số liệu ................................................................................. 6
5. Cấu trúc đề tài. ............................................................................................................................................... 7
PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN C ỨU................................................................................................... 8
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN C ỨU ...................................................... 8
1.1. Cơ sở lý lu ận ............................................................................................................................................. 8
1.1.1. Các khái ni ệm.................................................................................................................................. 8
1.1.1.1. Khái niệm động lực làm việc :.......................................................................................... 8
1.1.1.2. Vai trò c ủa tạo động lực làm việc cho nhân viên................................................. 10
1.1.2. Các lý thuy ết liên quan đến động cơ làm việc .............................................................. 11
1.1.2.1

. Hệ thống nhu cầu của Maslow............................................................................... 11

SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan

1.1.2.2. Học thuyết hệ thống hai yếu tố Herzberg. ................................................................ 12
1.1.2.3. Học thuyết kỳ vọng của Victor Vroom...................................................................... 13

1.1.2.4 Học thuyết tăng cường tích cực của B.F. Skinner.................................................. 14
1.1.2.5 Học thuyết công bằng của J. Stacy Adams ............................................................... 15
1.1.2.6. Học thuyết đặt mục tiêu của các nhà nghiên c ứu của Edwin Locke ......... 16
1.1.3. Mơ hình nghiên cứu đề xuất ................................................................................................. 16
1.2. Cơ sở thực tiễn ........................................................................................................................................ 21
1.2.1. Thực tiễn công tác t ạo động lực làm việc cho nhân viên trên th ế giới và
trong nước ..................................................................................................................................................... 21
1.2.2. Một số nghiên cứu liên quan đến tạo động lực làm việc cho nhân viên ........... 24
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VI ỆC CHO
CÔNG NHÂN T ẠI NHÀ MÁY MAY 1 THU ỘC CÔNG TY C Ổ PHẦN DỆT
MAY HUẾ.............................................................................................................................................................. 26
2.1 Tổng quan về Công ty c ổ phần Dệt-May Huế ........................................................................ 26
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................................................. 26
2.1.2 Chức năng nhiệm vụ của Công ty......................................................................................... 27
2.1.3 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công t y ....................................................................................... 28
2.1.4 Giới thiệu về nhà máy may 1 c ủa Công ty ...................................................................... 29
2.1.5 Những kết quả đạt được năm 2014 của Nhà máy ......................................................... 31
2.1.5.1 Kết quả sản xuất kinh doanh ............................................................................................ 31
2.1.5.2 Tổ chức quản lí điều hành.................................................................................................. 31
2.1.5.3 Tình hình laođộng .................................................................................................................. 32
2.2 Nghiên cứu các yếu tố tạo nên động lực cho người lao động tại Nhà máy may 1
của Công ty c ổ phần Dệt-May Huế :................................................................................................... 33
2.2.1 Đặc điểm mẫu điều tra................................................................................................................ 33
2.2.2 Kiểm định độ tin cậy của các thang đo .............................................................................. 36
2.2.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA ........................................................................................ 43
2.2.3.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA của biến độc lập ............................................. 44
2.2.3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA của biến phụ thuộc ........................................ 48
2.2.3.3 Đặt tên và gi ải thích nhân tố ........................................................................................... 49
SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing



Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan

2.4. Kết quả phân tích hồi quy................................................................................................................ 53
2.4.1. Kiểm định độ phù h ợp của mơ hình.................................................................................. 54
2.4.2. Kết quả phân tích hồi quy đa biến và đánh giá mức độ quan trọng của từng nhân tố 55

2.2.5 Kiểm định giá trị trung bình về mức độ đồng ý c ủa người lao động ................. 58
2.2.5.1 Kiểm định giá trị trung bình về mức độ đồng ý đối với từng nhân tố ........ 58
2.2.5.2 Đối với động lực chung ....................................................................................................... 59
CHƯƠNG III: ĐỊNH HƯỚNG VÀ M ỘT SỐ GIẢI PHÁP NH ẰM NÂNG CAO
ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN ĐỐI VỚI CÔNG TY.................................... 60
3.1. Định hướng. .............................................................................................................................................. 60
3.1.1. Định hướng phát triển sản xuất kinh doanh:................................................................... 61
3.1.2. Định hướng về công tác qu ản trị nhân sự ...................................................................... 61
3.2 Một số giải pháp tạo động lực trong công vi ệc của nhân viên t ại Công ty c ổ phần

Dệt May Huế ................................................................................................................................................... 61
3.2.1 Giải pháp chung.............................................................................................................................. 61
3.2.2 Giải pháp cụ thể ............................................................................................................................. 62
3.2.2.1 Đối với Bố trí , phân công công việc............................................................................ 62
3.2.2.2 : Đối với Sự công nhận đóng góp cá nhân : ............................................................. 63
3.2.2.4 Đối với giải pháp lương thưởng , phúc lợi................................................................. 64
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KI ẾN NGHỊ ............................................................................................ 64
3.1 Kết luận ........................................................................................................................................................ 65
3.2 Kiến nghị...................................................................................................................................................... 66
3.2.1. Đối với chính quyền địa phương: ......................................................................................... 66
3.2.2. Đối với công ty:............................................................................................................................. 66

3.3. Hạn chế của đề tài:............................................................................................................................... 66
TÀI LI ỆU THAM KHẢO........................................................................................................................... 67
PHỤ LỤC ............................................................................................................................................................... 69

SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1 : Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2014 ......................................................................... 31
Bảng 3: Tình hình laođộng của Nhà máy năm 2014 ................................................................... 32
Bảng 4 : Tổng hợp sơ lược về lao động của nhà máy ................................................................. 33
Bảng 5: Cơ cấu mẫu điều tra ..................................................................................................................... 34
Bảng 6 : Cronbach’s Alpha đối với biến độc lập ........................................................................... 38
Bảng 7: Cronbach’s Alpha của thang đo động lực chung ........................................................ 42
Bảng 8 : Kiểm định KMO lần 1 ............................................................................................................... 44
Bảng 9 : Bảng communality ......................................................................................................................... 44
Bảng 10: Kiểm định KMO & Bartlett’s Test lần 2 ...................................................................... 45
Bảng 11 :

Phân tích nhân tố lần 2 ...................................................................................................... 46

Bảng 12: Kiểm định KMO & Bartlett’s Test của biến phụ thuộc ...................................... 48
Bảng 13 : Phân tích nhân tố động lực chung đối với doanh nghiệp .................................. 49
Bảng 14 : Các nhân t ố thuộc thang đo các yếu tố động cơ làm việc ............................. 52
Bảng 15: Mơ hình tóm t ắt sử dụng phương pháp Enter........................................................ 54
Bảng 16: Kiểm định độ phù h ợp của mơ hình................................................................................ 55

Bảng 17 : Kết quả mơ hình hồi quy các y ếu tố động cơ ảnh hưởng động cơ làm
việc của nhân viên............................................................................................................................................. 55
Bảng 18: Kiểm định giả thuyết thống kê ........................................................................................... 56
Bảng 19: Kết quả kiểm định One Sample T – Test đối với từng nhân t ố..................... 58
Bảng 20: Kết quả kiểm định One Sample T – Test ..................................................................... 59

SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1: Mối quan hệ về động cơ thúc đẩy và vi ệc thực hiện công vi ệc ......................... 9
Sơ đồ 2: Các b ậc nhu cầu của Maslow ............................................................................................... 12
Sơ đồ 3: Mơ hình nghiên cứu đề xuất ................................................................................................... 17
Sơ đồ 4 : Bộ máy qu ản lý t ại Công ty c ổ phần Dệt-May Huế ........................................... 28
Sơ đồ 5 : bộ máy t ổ chức của Nhà máy .............................................................................................. 30
Sơ đồ 6: Mơ hình nghiên cứu hiệu chỉnh sau khi phân tích nhân tố khám phá ........ 52

SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
------------------


BHXH:

Bảo hiểm xã hội

BHYT:

Bảo hiểm y tế

CNSX:

Công nhân s ản xuất

CBCNV:

Cán bộ công nhân viên

ĐH-CĐ:

Đại học – Cao đẳng

EFA:

Explore factor analysis (Phân tích nhân tố khám phá)

JDI:

Job Discriptive Index (Chỉ số mô t ả công vi ệc)

LĐPT:


Lao động phổ thơng

NVVP:

Nhân viên văn phịng

UBND:

Ủy Ban Nhân Dân

TP:

Thành Phố

TT/ĐT:

Tổ trưởng/Đội trưởng

WTO:

World Trade Organization (Tổ chức thương mại thế giới)

SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing


PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên c ứu.
Nguồn nhân lực là yếu tố đầu vào quyết định đến sự thành công hay th ất bại của
doanh nghiệp. Đặc biệt trong xu thế toàn cầu hóa và h ội nhập kinh tế quốc tế, mơi

trường cạnh tranh trở nên gay gắt đòi h ỏi các doanh nghiệp phải xây dựng đội ngũ nhân
lực chất lượng cao, làm việc hiệu quả nhằm phát huy các th ế mạnh, nắm bắt các cơ hội
trên thị trường. Trong doanh nghiệp có nhi ều thành phần lao động bao gồm lao động trí
óc và lao động chân tay, vì vậy vấn đề quản lí và tạo động lực cho người lao động
thường gặp nhiều khó khăn và phức tạp, tuy nhiên nếu có th ể tạo ra được một chính
sách hợp lí thì sẽ có được một sự phối hợp nhịp nhàng giữa những người lao động, nhờ
vậy năng suất lao động sẽ được nâng cao.
Hiện nay, ở Việt Nam, vấn đề tạo động lực cho người lao động chưa thực sự
được quan tâm đúng mức. Các chính sách về vấn đề này còn chung chung, ch ưa thực
sự tác động tích cực đến thái độ làm việc và khai thác được tối đa tiềm năng của người
lao động, nhất là tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ, thường chỉ áp dụng các chính sách
chung theo quy định của nhà nước và các ch ủ doanh nghiệp luôn ch ạy theo lợi nhuận
trước mắt, chưa thật sự quan tâm đến các vấn đề của người lao động. Trong khi đó, các
doanh nghiệp nước ngồi thường làm rất tốt cơng tác này và xem đây là yếu tố quan
trọng đi đầu trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
Các nhà kinh t ế đã chỉ ra rằng hiệu quả làm việc của người lao động phụ thuộc
vào rất nhiều yếu tố như khả năng, năng lực của người lao động, phương tiện và các
nguồn lực để thực hiện công vi ệc và động lực lao động … Trong đó động lực lao động
là một yếu tố quan trọng có ảnh hưởng thúc đẩy người lao động hăng hái, say mê nỗ lực
làm việc. Tạo động lực, nó có th ể là các y ếu tố liên quan đến kinh tế, vật chất mà hầu
hết mỗi chúng ta đều có th ể hình dung được và đây là một yếu tố hết sức quan trọng.
Tuy nhiên bên canh đó các yếu tố phi vật chất cũng ảnh hưởng một phần không nhỏ tới
hiệu quả làm việc của nhân viên . Theo như David Garvin và Norman Klein thì "Hiệu
suất làm việc cao gắn liền với sự thỏa mãn của nhân viên, và s ự thỏa mãn ấy lại

SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing

1



gắn liền với những yếu tố phi kinh tế như cảm giác sở hữu và được tham gia vào việc ra
quyết định”. Do đó để nâng cao hiệu quả làm việc của người lao động đặt ra yêu cầu đối
với các doanh nghiệp phải quan tâm đến công tác t ạo động lực cho người lao động.
Đối với Công ty C ổ phần Dệt May Huế (HUE TEXTILE GARMENT JOINT
STOCK COMPANY) là thành viên c ủa Tập đoàn Dệt May Việt Nam, chuyên sản
xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu các sản phẩm sợi, vải dệt kim, hàng may mặc; nguyên
phụ liệu, thiết bị ngành dệt may... Công ty đã gặt hái được nhiều thành công trên thị
trường hiện nay và được đơng đảo người tiêu dùng bi ết đến, vì vậy họ phải ln gi ữ
vững hình ảnh của mình trong lịng khách hàng, khơng ng ừng duy trì và phát triển thị
phần cũng như thị trường. Để làm được điều đó lực lượng cơng nhân viên đóng vai trị h
ết sức quan trọng- đó là s ự quản lí đúng cách, là sự làm việc có tr ách nhiệm và ý th ức
cao toàn tâm toàn ý v ới cơng vi ệc của mình. Ngồi việc có cách qu ản lí tốt các chiến
lược đúng đắn của cán bộ cấp cao và sự kết hợp của các bộ phận chức năng trong cơng
ty thì ở bộ phận sản xuất sẽ có liên quan đến những sản phẩm hồn thành mà người tiêu
dùng s ẽ sử dụng . Tại nhà máy may 1, có s ự chuyển giao lớn từ cấp lãnh đạo trong vài
tháng g ần đây , điều này chắc chắn sẽ ảnh hưởng đến thái độ làm việc của cơng nhân .
Xuất phát từ tình hình thực tế trên, cũng như được sự phân công vào thực tập tại nhà
máy May 1 thuộc Công ty, tôi ti ến hành thực hiện nghiên cứu: “Nghiên cứu các y ếu tố
tạo nên động lực làm vi ệc cho công nhân t ại Nhà máy may 1 Công ty C ổ phần Dệt
May Huế ” làm đề tài khóa lu ận tốt nghiệp đại học. Luận văn được thực hiện với mong
muốn tìm ra các chính sách tạo động lực cụ thể cho công nhân viên c ủa Công ty, những
giải pháp thích hợp nhằm đáp ứng yêu cầu trên thơng qua việc tìm hiểu, xác định, phân
tích các nhân tố quản lý quan tr ọng có ảnh hưởng đến năng suất lao động của Công ty
C ổ phần Dệt May Huế
2. Mục tiêu nghiên c ứu và câu h ỏi nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu

 Mục tiêu chung: Nâng cao động lực làm việc cho công nhân viên nh ằm nâng
cao hiệu suất làm việc


 Mục tiêu cụ thể:

SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing

2


-

Hệ thống hóa các v ấn đề lý lu ận và thực tiễn về động lực làm việc của công
nhân viên.

-

Phân tích, đánh giá thực trạng cơng tác t ạo động lực

-

Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công nhân viên t ại
Công ty C ổ phần Dệt May Huế

-

Đề xuất các giải pháp nhằm giúp Công ty tăng cường công tác nâng cao động lực
làm việc của người lao động trong thời gian tới.

2.2. Câu h ỏi nghiên cứu
-

Thế nào là ho ạt động tạo động lực làm việc?


-

Hoạt động tạo động lực cho nhân viên t ại Công ty C ổ phần Dệt May Huế như
thế nào trong những năm qua?

-

Nhân tố nào ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên và m ức độ ảnh
hưởng của nó ra sao?

-

Cơng nhân viên đánh giá như thế nào về hoạt động tạo động lực làm việc cho
công nhân viên c ủa doanh nghiệp?

-

Giải pháp tối ưu cho công tác tạo động lực làm việc cho nhân viên?

3. Đối tượng và ph ạm vi nghiên cứu
 Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm việc đối với đối



với công nhân của nhà máy may 1 thu ộc Công ty C ổ phần Dệt May Huế.
 Đối tượng điều tra: công nhân đang làm việc tại nhà máy may 1 thu ộc Công ty
Cổ phần Dệt May Huế
 Phạm vi nghiên cứu:
-


Về mặt không gian : Công ty C ổ phần Dệt May Huế

-

Về mặt thời gian: : Tiến hành nghiên c ứu tài liệu, thu thập dữ liệu; phát, thu
bảng hỏi và phân tích trong khoảng thời gian thực tập.

SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing

3


4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Nguồn thông tin, phương pháp và công cụ thu thập thông tin
4.1.1. Nguồn thông tin
 Nguồn dữ liệu thứ cấp
Thông tin thu th ập chủ yếu từ nguồn dữ liệu trên báo chí, đài, internet, website, các
tài li ệu, các báo cáo hàng năm của Công ty và các tài li ệu được công b ố qua sách báo,
khóa lu ận từ các trường Đại học Kinh tế Huế… nhằm phục vụ cho việc nghiên cứu này.

 Nguồn dữ liệu sơ cấp
Sử dụng kết hợp các nguồn thông tin t ừ các cán b ộ cơng nhân viên t ại Cơng ty.
Trong đó, nguồn thơng tin t ừ công nhân t ại các Nhà máy là nguồn thông tin ch ủ yếu.
4.1.2. Phương pháp thu thập thông tin
Thông tin thu th ập được chủ yếu bằng phương pháp điều tra định tính và điều tra
định lượng . Phương pháp điều tra định tính làm cơ sở cho việc khám phá, điều chỉnh và
bổ sung các biến số. Phương pháp nghiên cứu định lượng là đưa ra bảng câu hỏi để tạo
cơ sở dữ liệu phân tích, đánh giá, kiểm định mơ hình lý thuy ết.
4.2. Nghiên cứu định tính

Nghiên cứu sơ bộ định tính được thực hiện thông qua k ỹ thuật phỏng vấn sâu
khoảng 30 đối tượng là những côn g nhân tại Nhà máy. Trên cơ sở đó để tìm ra những
nhân tố tác động trực tiếp lẫn gián tiếp đến động lực làm việc của công nhân viên t ại
Nhà máy , rồi xây dựng bảng hỏi hồn thiện nhất.
Các thơng tin ph ỏng vấn sẽ được thu thập, tổng hợp làm cơ sở cho việc khám phá, bổ
sung, điều chỉnh các yếu tố, các biến dùng để đo lường các khái ni ệm nghiên cứu …Kết
quả nghiên cứu sơ bộ là cơ sở cho thiết kế bảng câu hỏi đưa vào nghiên cứu chính thức.
Bảng câu hỏi sau khi được chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện và được đưa vào nghiên cứu
chính thức.

SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing

4


4.3. Nghiên cứu định lượng
Nghiên cứu chính thức được thực hiện bằng phương pháp định lượng thông qua
bảng câu hỏi chi tiết những công nhân viên t ại Nhà máy, và m ẫu được lấy theo phương
pháp chọn mẫu hạn mức. Bước nghiên cứu này nhằm đánh giá thang đo, xác định mức
độ quan trọng của các yếu tố cũng như kiểm định các giả thuyết đã được nêu ra.
4.4. Thiết kế nghiên cứu
4.4.1. Thiết kế thang đo
Công tác nâng cao động lực tạo nên sự nhiệt tình và có trách nhi ệm hơn cho cơng
nhân viên, nó được đánh giá dưới nhiều khía cạnh khác nhau. Song, mỗi khía cạnh đều
được đo lường bởi thang đo Likert, gồm 5 mức độ:
- Mức (1): Rất không đồng ý
- Mức (2): Khơng đồng ý.
- Mức (3): Trung lập ( bình thường )
- Mức (4): Đồng ý.
- Mức (5): Rất đồng ý.

Ngoài ra cò n sử dụng một số câu hỏi định tính, định lượng, câu hỏi mở để nghiên cứu
những ảnh hưởng của các tác động một cách rõ ràng h ơn.
4.4.2. Thiết kế bảng câu h ỏi
Bảng câu hỏi được sử dụng trong nghiên cứu định lượng được thiết kế theo các đặc tính

sau:
+ Dạng bảng câu hỏi: có c ấu trúc.
+ Hình thức câu hỏi: câu hỏi đóng, câu hỏi mở.
+ Đối tượng điều tra: các công nhân viên đang làm việc tại Công ty C ổ phần Dệt
May Huế
Sau khi hoàn thành b ảng hỏi sơ bộ, tiến hành phỏng vấn thử 30 đối tượng xem họ
có hi ểu đúng từ ngữ, mục đích, ý nghĩa, tả lời đúng logic các câu hỏi đưa ra hay không,
đồng thời phải ghi nhân những lời nhận xét của họ đối với bảng hỏi
- Tiến hành chỉnh sửa và hoàn thi ện bảng hỏi, tiến hành điều tra phỏng vấn.

SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing

5


4.5. Phương pháp chọn mẫu và quy mô m ẫu
4.5.1. Xác định cỡ mẫu
Nghiên cứu định lượng được thực hiện chính thức tại Cơng ty C ổ phần Dệt May
Huế. Theo Hair & ctg (1998), để phân tích nhân tố khám phá EFA, c ần ít nhất 5 mẫu
trên một biến quan sát. Bên c ạnh đó, để tiến hành phân tích hồi quy một cách tốt nhất,
Tabachnick & Fidell (1996) cho rằng kích thước mẫu phải đảm bảo cơng th ức
n>=8m + 50
Trong đó: n là cỡ mẫu
m là số biến độc lập của mơ hình
Theo Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang, cỡ mẫu dùng trong phân tích

nhân tố bằng ít nhất 4 đến 5 lần số biến quan sát để kết quả điều tra là có ý ngh ĩa..
Kết hợp hai phương pháp tính mẫu trên, số mẫu được chọn là: 29*5=145 bảng hỏi .
Vậy làm trịn sơ b ảng hỏi là 150 ( phịng tr ừ những bảng hỏi không h ợp lệ )
4.5.2. Phương pháp chọn mẫu :
Phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên phân t ầng theo tỉ lể, tổng thể sẽ được
chia thành 5 nhóm tương ứng với 5 cấp bậc của cơng nhân . Sau đó từng
nhóm s ẽ sử dụng cách chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản.
Tỷ lệ của từng nhóm so v ới tổng công nhân c ủa công ty là:





 Công nhân b ậc 1 : chiếm 42,9% => 150*42,9% = 64 phiếu
 Công nhân b ậc 2 : chiếm 43,2% => 150*43,2% = 65 phiếu
 Công nhân b ậc 3 : chiếm 9,6 % => 150* 9,6% = 14 phiếu
 Công nhân b ậc 4 : chiếm 3,4 % => 150* 3.4 % = 5 phiếu
 Công nhân b ậc 5 : chiếm 0,9% => 150* 0,9 % = 1 phiếu

SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing

6


4.5.3 Phương pháp phân tích, xử lý s ố liệu
Dữ liệu thu thập được xử lý b ằng phần mềm SPSS 16.0, sau khi mã hóa và làm
sạch tiến hành phân tích :
1. Thống kê mơ t ả mẫu nghiên cứu
2. Phân tích nhân tố khám phá EFA
3. Kiểm định Cronbach’s Alpha để xem xét độ tin cậy thang đo

4. Phân tích mơ hình hồi quy
5. Kiểm định giá trị trung bình một tổng thể One sample t-test.
5. Cấu trúc đề tài.
Đề tài gồm 3 phần chính:



 Phần 1: Đặt vấn đề
 Phần 2: Nội dung và kết quả nghiên cứu
-

Chương 1: Tổng quan về các vấn đề nghiên cứu

-

Chương 2: Đánh giá công tác tạo động lực cho công nhân viên t ại Công ty
Cổ phần Dệt May Huế.

-

Chương 3: Định hướng và đề xuất một số giải pháp tối ưu nhằm nâng cao
công tác t ạo động lực làm việc cho công nhân viên c ủa Công ty C ổ phần
Dệt May Huế.

 Phần 3: Kết luận và kiến nghị.

SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing

7



PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN C ỨU
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN C ỨU
1.1. Cơ sở lý lu ận
1.1.1. Các khái ni ệm
1.1.1.1. Khái ni ệm động lực làm vi ệc :
 Động lực làm vi ệc là gì : Hoạt động con người là hoạt động có mục đích . Vì
vậy các nhà quản lý ln tìm cách để trả lời câu hỏi là tại sao con người lao động lại làm
việc . Để trả lời cho câu hỏi này các nhà qu ản trị phải tìm hiểu về động lực của người


lao động và tìm cách tạo động lực cho người lao động trong quá trình làm việc .
Vậy động lực là gì ? Động lực là sự khao khát và tự nguyện của con người để nâng
cao mọi nỗ lực của mình nhằm đạt được mục tiêu hay kết quả cụ thể nào đó .
Theo Loren B.Belker và Gary S.Topchik 1, động lực làm việc là khiến mọi người
muốn làm những việc họ mong đợi, sẵn lịng th ực hiện mà khơng h ề bị ép buộc.
Theo Trần Quốc Khánh2 (2009), động lực làm việc là cách mà chúng ta c ảm nhận
và hành động trong cuộc đời nghề nghiệp của chúng ta. Chúng ta h ạnh phúc đến mức
nào? Chúng ta b ắt đầu mỗi ngày với mức độ nhiệt tình hoặc miễn cưỡng như thế nào?
Chúng ta hăm hở hay ngần ngại đến mức nào khi bắt tay vào việc? Bao lâu chúng ta lại
nhìn đồng hồ một lần để xem cịn ph ải chờ thêm bao nhiêu gi ờ nữa hay để xem thời
gian cịn l ại có đủ để chúng ta hồn thành t ất cả các cơng vi ệc muốn làm hay không?
Chúng ta vui m ừng hay lo sợ đến mức độ nào khi nghĩ đến ngày về hưu? Chúng ta c ảm
thấy mình trung thành đến mức độ nào đối với người lãnh đạo và người chủ của mình…
Như vậy động lực xuất phát từ bản thân của mỗi con người . Khi con người ở
những vị trí khác nhau ,với những đặc điểm tâm lý khác nhau sẽ có những mục tiêu
mong muốn khác nhau . Vì vậy nhà quản lý cần có những cách tạo động lực khá nhau
đến mỗi người lao động
1 Tác giả cuốn sách First-time manager ( lần đầu làm sếp )
2 Thứ trưởng Bộ Công Thương


SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing

8


 Tạo động lực là gì :
Đây là vấn đề thuộc lĩnh vực quản trị của mỗi doanh nghiệp , nhà máy . Các nhà
quản trị trong tổ chức muốn xây dựng cơng ty , xí nghiệp mình vững mạnh thì phải dùng
m ọi biện pháp kích thích người lao động hăng say làm việc , phát hay tính sáng tạo
trong quá trình làm việc . Đây là vấn đề tạo động lực cho người lao động trong doanh
nghiệp .
Vậy tạo động lực cho người lao động được hiểu là tât các bi ện pháp của nhà quản
trị áp dụng vào người lao động nhằm tạo ra động cơ cho người lao động . Vd như : thiết
lập nên những mục tiêu thiết thực vừa phù h ợp với mục tiêu của người lao động vừa
thõa mãn được mục đích của doanh nghiệp , sử dụng các biện pháp kích thích về vật
chất lẫn tinh thần...
Vậy vấn đề quan trọng của động lực đó là mục tiêu . Nhưng để đề ra được những
mục tiêu phù h ợp với nhu cầu , nguyện vọng của người lao động , tạo cho họ sự hăng
say , nổ lực trong quá trình làm việc thì nhà quản lý phải biết được mục đích hướng tới
của người lao động sẽ là gì . Viêc dự đoán và kiểm soát hành động của người lao động
hồn tồn có th ể thực hiện được thơng qua việc nhận biết động cơ và nhu cầu của họ .
Thách thức và hấp

Cơ hội để tham

Phần thưởng

dẫn công việc


gia và tự quản lý

mong muốn

Những yếu tố động cơ * Khả năng để thực hiện thành
công

Thực hiện

thúc đẩy cá nhân:

công vi ệc

- Nhu cầu
- Sự thỏa mãn

Sơ đồ 1: Mối quan hệ về động cơ thúc đẩy và vi ệc thực hiện công việc

SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing

9


Nhà doanh nghiệp muốn nhân viên trong doanh nghiệp của mình nỗ lực hết
sức vì doanh nghiệp thì họ phải sử dụng tất cả các biện pháp khuyến khích đối với
người lao động đồng thời tạo mọi điều kiện cho người lao động hồn thành cơng vi ệc
của họ một cách tốt nhất . Khuyến khích bằng vật chất tinh thần , tạo ra bầu khơng khí
thi đua trong nhân viên có ý ngh ĩa hết sức quan trọng đối với sự phát triển của doanh
nghiệp . Các nhà quản trị từng nói “ Sự thành b ại của cơng ty thường phụ thuộc sử
dụng hợp lý nhân viên trong doanh nghiệp như thế nào “

1.1.1.2. Vai trò c ủa tạo động lực làm vi ệc cho nhân viên
Tạo động lực làm việc cho nhân viên giúp doanh nghi ệp có th ể tồn tại trước nhu cầu
của thời đại. Đặc biệt, là trong môi trường cạnh tranh gay gắt hiện nay, để có th ể tồn tại và
phát tri ển thì điều tất yếu là cá c doanh nghiệp buộc phải có nh ững chính sách thu hút, gi ữ
chân nhân tài và các bi ện pháp nâng cao năng suất làm việc của nhân viên .

Nhà lãnh đạo khơng th ể tự mình có được kết quả mà cần phải có nh ững người khác
giúp làm điều đó. Cách tốt nhất để nhân viên có được kết quả tốt không ph ải là ra lệnh
cho họ mà là ph ải tạo động lực cho họ. Tăng lương và thăng chức khơng ph ải lúc nào
cũng có tác dụng tốt trong việc tạo động lực làm việc và giữ nhân viên làm vi ệc lâu dài
cho doanh nghiệp. Bởi vì, nhu cầu của con người rất đa dạng thay đổi theo thời gian.
Theo Maslow, khi nhu cầu của con người thay đổi thì động cơ làm việc của họ cũng thay
đổi theo thời gian. Vì thế, trong quá trình làm việc sẽ có m ột lúc nào đó động cơ ban
đầu của nhân viên s ẽ thay đổi, nhân viên làm việc sẽ khơng cịn hi ệu quả như ban đầu.
Hậu quả để lại là nhân viên s ẽ cảm thấy chán nản, mệt mỏi, bất mãn với tổ chức và sẽ
giảm khả năng đóng góp và dần dần sẽ rời bỏ tổ chức. Do vậy, có th ể nói t ạo động lực
cho nhân viên là m ột việc làm rất quan trọng mà người lãnh đạo cần phải tìm hiểu và
duy trì trong mọi thời gian, là công vi ệc thường xuyên, hàng ngày c ủa người lãnh đạo.
Mặt khác, các nghiên c ứu đã chỉ ra rằng năng suất lao động biến động theo hai
biến số năng lực và động lực làm việc và có th ể viết theo công th ức sau: Năng suất = f
(khả năng * động lực). Trong đó, năng lực là tổng hợp của các yếu tố bao gồm giáo dục,
đào tạo và kinh nghiệm. Để cải thiện năng lực cần thời gian dài. Trái l ại, động lực

SVTH: Hồ Viết Nhân K45 Marketing

10


TẢI NHANH TRONG 5 PHÚT
LIÊN HỆ ZALO ĐỂ TẢI ĐỦ NỘI DUNG NÀY:

0917 193 864
MÃ TÀI LIỆU: 700913
CÁC TÀI LIỆU, BÀI MẪU HAY ĐANG CHỜ CÁC
BẠN THAM KHẢO NGAY TẠI:

DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO, KHÓA LUẬN,
CHUYÊN ĐỀ, LUẬN VĂN,... GIÁ RẺ TẠI:
ZALO: 0917 193 864




×