Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI GIỮA KÌ XÁC SUẤT THỐNG KÊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.49 KB, 11 trang )

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ GIỮA KỲ XÁC SUẤT THỐNG KÊ
HỌC KỲ 202 - MÃ ĐỀ 2021
FANPAGE:
/>

CAÂU 1

P (1  X  1, 5) 

1,5

 f (x )dx
1

1,5




1

4 3
( x  1)dx  0, 3047
11

 D

FANPAGE:
/>

CÂU 2



X  trọng lượng các trái cam



 X ~ N 250, 392



 280  250 
 280  220 
P (220  X  280)   
  
  0.5582
39
39




 E

FANPAGE:
/>

CAÂU 3


a b 7


E (X ) 
2
2
X  AM  X ~ U 0, 7  
2
(
b

a
)
49
V (X ) 


12
12

 

49
V (X )  E (X )  (E (X ))  E (X )  V (X )  (E (X )) 
3
Shv caïnh AM  AM 2  X 2
2

 Trung bình Shv

2

cạnh AM


2

2

49
 E (Shv cạnh AM )  E (X ) 
 D
3
2

FANPAGE:
/>

CAÂU 4

f ( x )  0
 


  f (x )  1
 

k  0
 


5
  k (1  x )  1
0


k  0
 


5
k  (1  x )  1
 0

k  0

1

4k 4
k  
5

(1

x
)


0


 B

FANPAGE:
/>


CÂU 5

X  mức tăng giá ngôi nhà sau 1 năm  X ~ N (5, 22 )
Người này chọn giử ngân hàng rồi mua nhà sau 1 năm,
nếu mức tăng giá nhà > lãi suất sau 1 năm thì người này phải bù tiề n mua nhà
8  5
 P (bù tiền mua nha)ø  P ( X  8)  P (8  X  )  0, 5   
  0.0668
 2 
 D
FANPAGE:
/>

CAÂU 6

P (0  X  1, 6)  P (0  X  1, 6) 

1,6

 f (x )dx
0

1.6




0


x3
dx  0, 4096
4

 E

FANPAGE:
/>

CÂU 7

X  số máy được kiểm tra  số máy trung bình được kiểm tra = E(X)


P X
P X


 2   0.84  0.16  0.1344
 3   0.84  0.84  0.7056

P X  1  0.16

X
p(X = k)

1
0.16

2

3
0.1344 0.7056

 E (X )  1  0.16  2  0.1344  3  0.7056  2.5456
 A
FANPAGE:
/>

CAÂU 8

X

Y
0
0
0
1
1
1

P
0
1
3
0
1
3

0
0.1

0.2
0.2
0.2
0.3

CASIO

E (XY )  1.1

FANPAGE:
/>

CÂU 9

X  số xe đi qua trạm thu phí trong 2 phuù t  X ~ P ( )
Y  số xe đi qua trạm thu phí trong 4 phuù t  Y ~ P (2 )
P (X  0)  0, 049787 

0
0!

e    0, 049787  e    0, 049787

(2 )0 2 
P (Y  0) 
e
 e 2   e  
0!
 C


 

2

 0, 0025

FANPAGE:
/>

CÂU 10

A  mối hàn bị khuyết tật A  P ( A)  0, 062
B  mối hàn bị khuyết tật B  P (B )  0, 043
P (AB )  0, 026
P (không có khuyết tật)  P ( A.B )  1  P ( A  B )
 1  P (A)  P (B )  P (AB )   0, 921
 D
FANPAGE:
/>


×