Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC CỦA CÔNG TY TNHH HỘP GIA VỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.03 KB, 71 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC CỦA
CÔNG TY TNHH HỘP GIA VỊ

NGÀNH : QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO : ĐẠI HỌC
HỆ ĐÀO TẠO : CHÍNH QUY

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. Lê Lan Hương
SINH VIÊN THỰC HIỆN

: Trần Thị Tuyết Nhung

LỚP

: DQK1176

MSSV

: 3117330265

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 4 NĂM 2021


i

LỜI CẢM ƠN


Để báo cáo thực tập này đạt kết quả tốt đẹp, tôi đã nhận được sự hỗ trợ, giúp đỡ của
nhiều cơ quan, tổ chức, cá nhân. Với tình cảm sâu sắc, chân thành, cho phép tơi
được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến tất cả các cá nhân và cơ quan đã tạo điều kiện
giúp đỡ trong quá trình thực tập và nghiên cứu đề tài.
Trước hết tôi xin gửi tới các thầy cô khoa Quản trị kinh doanh Trường Đại học Sài
Gòn lời cảm ơn sâu sắc. Với sự quan tâm, chỉ bảo tận tình của thầy cơ, đến nay tơi
đã có thể hồn thành báo cáo thực tập tốt nghiệp, đề tài:
“Đánh giá hoạt động quản trị nguồn nhân lực của Công ty TNHH Hộp Gia Vị”.
Đặc biệt tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới giảng viên – TS. Lê Lan Hương đã
quan tâm giúp đỡ, hướng dẫn tơi hồn thành tốt báo cáo này trong thời gian qua.
Không thể không nhắc tới sự chỉ đạo của Ban lãnh đạo công ty cùng sự giúp đỡ
nhiệt tình của các anh chị hướng dẫn, đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong
suốt thời gian thực tập tại Công ty TNHH Hộp Gia Vị.
Với điều kiện thời gian cũng như kinh nghiệm cịn hạn chế của một sinh viên, báo
cáo này khơng thể tránh được những thiếu sót. Tơi rất mong nhận được sự chỉ bảo,
đóng góp ý kiến của các thầy cơ để tơi có điều kiện bổ sung, nâng cao ý thức của
mình, phục vụ tốt hơn cơng tác thực tế sau này
Tôi xin chân thành cảm ơn!


ii

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Tên đơn vị thực tập

: Công ty TNHH Hộp Gia Vị


Họ và tên cán bộ hướng dẫn : Kim Hyun Jung
Chức vụ/ Vị trí cơng tác

: Quản Lý

Điện thoại liên hệ

: 0902 488 509

Họ và tên sinh viên thực tập : Trần Thị Tuyết Nhung
Hiện là sinh viên

:

Trường : Đại học Sài Gòn
Khoa

: Quản trị Kinh doanh

Ngành : Quản trị Kinh doanh
Lớp

: DQK1176

ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN HOẶC CÁN BỘ HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC TẬP

1/ Tinh thần trách nhiệm thái độ (Corporate Responsibility)
Giỏi 

Khá 


TB – Khá 

Trung bình 

2/ Ý thức tổ chức kỷ luật và chấp hành yêu cầu đơn vị, giờ giấc, thời gian thực tập
(Awareness of discipline and Obey the organization’s requirements, on time):
Giỏi 

Khá 

TB – Khá 

Trung bình 

3/ Giao tiếp và ứng xử với các mối quan hệ trong thời gian thực tập:
(Communicate and Behavior to colleague):


iii

Giỏi 

Khá 

TB – Khá 

Trung bình



4/ Kết quả thực hiện công việc được đơn vị thực tập phân công
(Outcome of works):
Giỏi 

Khá 

TB – Khá 

Trung bình 

5/ Các ý kiến nhận xét khác (nếu có) (Other comments (if any):
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐÁNH GIÁ CHUNG (General assessment)
Giỏi 

Khá 

TB – Khá 

Trung bình 

…….., ngày ….. tháng …… năm 2021

Kim Hyun Jung


iii


NHẬN XÉT VÀ PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ TỐT
NGHIỆP CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Tên chuyên đề : Đánh giá hoạt động quản trị nguồn nhân lực của Công ty TNHH
Hộp Gia Vị.
Sinh viên

: Trần Thị Tuyết Nhung

MSSV

: 3117330265

Lớp

: DQK1176

1. NHẬN XÉT
1.1 Về hình thức
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
1.2 Về nội dung
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
1.3 Về thái độ và sự chuyên cần của sinh viên

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


iv

………………………………………………………………………………………


2. PHIẾU CHẤM ĐIỂM:
STT
1

Nội dung
Thang điểm
Hình thức và cấu trúc
1,5đ
- Ngơn ngữ trong sáng, mạch lạc,
0,5 đ
khơng có lỗi chính tả, lỗi in ấn.
0,5 đ
- Cấu trúc của chuyên đề hợp lí, bố
cục chặt chẽ, rõ ràng; trình bày đúng
quy định.
0,5 đ
- Trích dẫn và trình bày tài liệu tham
khảo, hình vẽ, bảng, biểu rõ ràng và
đúng quy định.
2
Nội dung

6,5 đ
Chương 1: Tìm hiểu tổng quan về tổ
2,0 đ
chức
0,5 đ
Chương 2: Cơ sở lý luận về vấn đề
nghiên cứu
Chương 3: Thực trạng về vấn đề nghiên
cứu
1,0 đ
+ Số liệu
2,0 đ
+ Phân tích/Đánh giá vấn đề nghiên cứu
1,0 đ
Chương 4: Giải pháp
3
Thái độ và sự chuyên cần của sinh
1,0 đ
viên
(Mỗi sinh viên gặp giảng viên ít nhất 4
lần:
- Lần 1:Nghe hướng dẫn về cách thức
thực hiện
- Lần 2:Thống nhất đề cương
- Lần 3:Trao đổi nội dung trong quá
trình viết
Lần 4: Thống nhất kết quả của chuyên
đề
4
Tính mới, tính sáng tạo

0,5 đ
5
Mức độ thực hiện nhiệm vụ và
0,5 đ
kết quả đạt được trong quá
trình thực tập
Tổng cộng điểm:
10,0 đ
Điểm số :
Điểm chữ:

Điểm

Xếp hạng :
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2021


Giảng viên hướng dẫn


1

MỤC LỤC
Lời cảm ơn.................................................................................................................i
Nhận xét của đơn vị thực tập.....................................................................................ii
Nhận xét và chấm điểm của giáo viên hướng dẫn....................................................iii

Mục lục...................................................................................................................... 1
Danh mục bảng biểu, hình vẽ....................................................................................3
PHẦN MỞ ĐẦU......................................................................................................4
CHƯƠNG 1: TÌM HIỂU TỔNG QUAN VỀ TỔ CHỨC.....................................7
1.1.

Quá trình hình thành và phát triển của tổ chức.................................................7

1.1.1.

Thơng tin về cơng ty................................................................................................7

1.1.2.

Q trình hình thành và phát triển........................................................................7

1.2.

Chức năng, nhiệm vụ và định hướng phát triển của công ty............................8

1.2.1

Chức năng................................................................................................................8

1.2.2.

Nhiệm vụ..................................................................................................................8

1.2.3.


Định hướng phát triển của cơng ty.........................................................................9

1.3.

Cơ cấu tổ chức và tình hình nhân sự...................................................................9

1.3.1.

Sơ đồ tổ chức............................................................................................................9

1.3.2.

Tình hình nhân sự (theo Phụ lục 1)......................................................................10

1.4.

Tình hình tài sản và cơ sở vật chất của tổ chức................................................10

1.5.

Kết quả sản xuất kinh doanh (2018 và 2019)....................................................12

1.6.

Bộ phận Nhân sự.................................................................................................14

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ NHÂN LỰC.........................15
2.1.

Nhân lực và quản trị nguồn nhân lực..................................................15

2.1.1.

Khái niệm...............................................................................................................15

2.1.2.

Vai trò của quản trị nguồn nhân lực....................................................................15

2.1.3.

Mục tiêu của quản trị nguồn nhân lực.................................................................17

2.1.4.

Tầm quan trọng quản trị nguồn nhân lực...........................................................17

2.1.5.

Các chức năng cơ bản quản trị nguồn nhân lực..................................................18

2.2.

Nội dung của quản trị nguồn nhân lực..............................................................20

2.2.1.

Phân tích và thiết kế công việc..............................................................................20

2.2.2.


Hoạch định nguồn nhân lực..................................................................................21

2.2.3.

Tuyển mộ nhân viên..............................................................................................22

2.2.4.

Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực..................................................................25


2

2.2.5.

Đánh giá thành tích cơng việc...............................................................................27

2.2.6.

Đãi ngộ nhân sự.....................................................................................................28

2.2.7.

Văn hóa doanh nghiệp...........................................................................................30

2.2.8.

Yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản trị nguồn nhân lực trong DN..................31

CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI

CÔNG TY TNHH HỘP GIA VỊ..........................................................................35
3.1. Đánh giá thực trạng qui mô, cơ cấu nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Hộp
Gia Vị...............................................................................................................................35
3.1.1.

Thống kê tổng số lao động giai đoạn 2018-2020..................................................35

3.1.2.

Đặc điểm nguồn nhân lực tại công ty TNHH Hộp Gia Vị...................................36

3.2.

Thực trạng công tác quản trị nguồn nhân lực Công ty TNHH Hộp Gia Vị. .39

3.2.1.

Cơng tác hoạch định nhân sự................................................................................40

3.2.2.

Phân tích cơng việc................................................................................................40

3.2.3.

Cơng tác tuyển dụng..............................................................................................41

3.2.4.

Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực...................................................45


3.2.5.

Lương bổng, đãi ngộ của công ty..........................................................................46

3.3. Đánh giá chung công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Hộp
Gia Vị...............................................................................................................................48

CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN
NHÂN LỰC CƠNG TY TNHH HỘP GIA VỊ....................................................50
4.1.

Hồn thiện cơng tác phân tích cơng việc...........................................................50

4.2.

Hồn thiện cơng tác hoạch định nguồn nhân lực.............................................50

4.3.

Hồn thiện cơng tác tuyển dụng nhân sự..........................................................50

4.4.

Giải pháp cho nguồn nhân lực ổn định.............................................................51

4.5.

Giải pháp cải tiến chế độ tiền lương, tiền thưởng............................................51


PHẦN KẾT LUẬN................................................................................................54
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................
PHỤ LỤC...................................................................................................................


3

Danh mục hình vẽ
Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ bộ máy tổ chức Công ty TNHH Hộp Gia Vị...............................10
Sơ đồ 1.2 : Sơ đồ Bộ phận Nhân sự Công ty TNHH Hộp Gia Vị............................14
Sơ đồ 3.1: Quy trình tuyển dụng Cơng ty TNHH Hộp Gia Vị.................................42
Danh mục biểu đồY
Hình 3.1: Biểu đồ số lượng lao đơng giai đoạn 2018-2020.....................................35
Hình 3.2 : Biểu đồ cơ cấu lao động theo giới tính của Cơng ty TNHH Hộp Gia Vị
năm 2020................................................................................................................. 37
Hình 3.3 : Biểu đồ cơ cấu lao đông theo độ tuổi của Cơng ty TNHH Hộp Gia Vị
năm 2020................................................................................................................. 38
Hình 3.4 : Biểu đồ cơ cấu lao động theo trình độ của Công ty TNHH Hộp Gia Vị
năm 2020................................................................................................................. 40
Danh mục bảng biểu
YBảng 1.1 : Danh sách cơ sở vật chất và thiết bị tại Công ty TNHH Hộp Gia Vị........

Bảng 1.2: Kết quả hoạt động kinh doanh 2018 Công ty TNHH Hộp Gia Vị...........12
Bảng 1.3: Kết quả hoạt động kinh doanh 2019 Công ty TNHH Hộp Gia Vị...........13
Bảng 3.1: Số lượng lao động tại Công ty TNHH Hộp Gia Vị giai đoạn 2018 - 2020
................................................................................................................................ 35
Bảng 3.2: Đặc điểm nguồn nhân lực Công ty TNHH Hộp Gia Vị giai đoạn 20182020......................................................................................................................... 36


4


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Quản trị nhân lực là một lĩnh vực phức tạp và khó khăn. Nó bao gồm nhiều
vấn đề như tâm sinh lý, xã hội, đạo đức... Nó là sự trộn lẫn giữa khoa học và nghệ
thuật - nghệ thuật quản trị con người. Công việc quản trị không hề dễ dàng khiến
cho vai trò của nhà quản trị trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Một nhà quản trị
giỏi cần biết phân tích và nắm vững các yếu tố mơi trường có ảnh hưởng trực tiếp
hay gián tiếp đến công tác quản trị nhân lực.
Một công ty hay một tổ chức nào dù có nguồn tài chính dồi dào, máy móc kỹ
thuật hiện đại đến đâu cũng sẽ trở nên vô nghĩa nếu không biết quản trị nhân lực.
Chúng ta không phủ nhận vai trò của các lĩnh vực khác như quản trị tài chính, quản
trị sản xuất, quản trị hành chính, kế tốn... nhưng rõ ràng quản trị nhân lực đóng vai
trò rất quan trọng trong mọi doanh nghiệp. Bất cử cấp quản trị nào cũng phải biết
quản trị nhân viên của mình.
Cơng ty TNHH Hộp Gia Vị là cơng ty trong ngành nghề dịch vụ, việc sử
dụng các nguồn nhân lực để thực hiện tốt các chiến lược mục tiêu, thỏa mãn khách
hàng của công ty để ra là công việc khó khăn, địi hỏi nhiều kiến thức chun mơn
và thực tế. Bản thân nhận thấy để có thể hồn thành tốt công việc hiện tại và phát
triển trong tương lai thì cơng tác quản trị nhân lực là một điều khơng thể thiếu, vì
thế tơi đã chọn đề tài:

“ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC CỦA CÔNG
TY TNHH HỘP GIA VỊ ”


5

2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1.


Mục tiêu chung
Mục tiêu của báo cáo là phân tích đánh giá tình hình quản trị nguồn nhân

lực của Công ty TNHH Hộp Gia Vị giai đoạn 2018 - 2020, trên cơ sở đó đề ra
các giải pháp khả thi, phù hợp để khắc phục những hạn chế, yếu kém và hồn
thiện hơn cơng tác quản trị nguồn nhân lực của công ty nhằm giúp xây dựng một
nguồn nhân lực vững mạnh góp sức cho sự phát triển của công ty.
2.2.

Mục tiêu cụ thể
Để thực hiện được mục tiêu chung thì cần phải đạt được những mục tiêu

cụ thể như sau:
-

Nghiên cứu cơ sở lý luận về quản trị nguồn nhân lực

-

Khảo sát, phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động quản trị nguồn nhân lực
tại Công ty TNHH Hộp Gia Vị.

-

Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động quản trị nguồn nhân lực
tại Công ty TNHH Hộp Gia Vị

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Không gian: Nghiên cứu nguồn nhân lực tại công ty TNHH Hộp Gia Vị

Thời gian: Khảo sát thực trạng hoạt động quản trị nguồn nhân lực từ giai
đoạn 2018 đến 2020
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là công tác quản trị nguồn nhân lực bao gồm
những vấn đề về hoạch định, công tác tổ chức tuyển dụng, bố trí và sử dụng, tạo
động lực, khuyến khích, đào tạo, duy trì và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty
TNHH Hộp Gia Vị.


6

4. Phương pháp nghiên cứu của đề tài
Quan sát tình hình thực tế kết hợp việc thảo luận trực tiếp với người làm
công tác quản trị, cũng như đúc kết phần việc cụ thể mà mình được tham gia, từ đó
phân tích và nêu lên những nhận xét của bản thân.
Thu thập số liệu, báo cáo của công ty.
Tham khảo tài liệu.
5. Kết cấu đề tài
Phần mở đầu
Phần nội dung: Để tài được kết cấu gồm 04 chương
Chương 1: Tìm hiểu tổng quan về Công ty TNHH Hộp Gia Vị.
Chương 2: Cơ sở lý luận về quản trị nguồn nhân lực
Chương 3: Thực trạng nguồn nhân lực Công ty TNHH Hộp Gia Vị
Chương 4: Giải pháp hồn thiện cơng tác quản trị nguồn nhân lực Công ty
TNHH Hộp Gia Vị
Phần kết luận.


7

1.1.


CHƯƠNG 1: TÌM HIỂU TỔNG QUAN VỀ TỔ CHỨC
Q trình hình thành và phát triển của tổ chức

1.1.1. Thơng tin về cơng ty
Tên Cơng ty

: CƠNG TY TNHH HỘP GIA VỊ

Tên Tiếng Anh

: SPICY BOX COMPANY LIMITED

Tên giao dịch

: SPICY BOX CO. ,LTD.

Mã số doanh nghiệp : 0314071280
Địa chỉ trụ sở chính : L4-04-05 Tầng L4 Tịa nhà VINCOM MEGAMALL, Thảo
Điền, 161 đường Xa Lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, Thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam .
Điện thoại

: 0902488509

Email

:

1.1.2. Q trình hình thành và phát triển

Cơng ty TNHH Hộp Gia Vị được thành lập vào 19/10/2016 bởi 1 người Hàn
Quốc với một cửa hàng cũng chính là trụ sở chính của cơng ty tọa lạc tại L4-04-05
Tầng L4 Tòa nhà VINCOM MEGAMALL, Thảo Điền, 161 đường Xa Lộ Hà Nội,
Phường Thảo Điền, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam là một khu đơ thị


8

phát triển và có rất nhiều người nước ngồi sinh sống. Công ty thành lập với vỏn
vẹn 1 giám đốc, 1 quản lý và 1 nhân viên. Sau 5 năm hoạt động, hiện tại công ty đã
phát triển mở rộng thêm 4 cửa hàng chính tại Thành phố Hồ Chí Minh, và 1 cửa
hàng ngồi Thành phố Hồ Chí Minh. Với tổng số lượng nhân sự đến thời điểm hiện
tại hơn 90 người.
Tổng số chi nhánh: 05 chi nhánh
Chi nhánh 1 Vincom Megmall: L4-04-05 Tầng L4 Tòa Nhà Vincom Megamall
Thảo Điền, 161 Xa Lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Q 2, TP.HCM
Chi nhánh 2 Estella Place: L04-08 Estella Place, 88 Song Hành, An Phú, Quận 2,
TP. HCM
Chi nhánh 3 Gigamall: L05 Gigamall, 242 Phạm Văn Đồng, P.1, Gò Vấp, TP.HCM
Chi nhánh 4 Saigon Centre: B2-01 Saigon Centre, 65 Đ. Lê Lợi, Bến Nghé, Q 1,
TP. HCM
Chi nhánh 5 Vincom Plaza Biên Hoà: Vincom Plaza Biên Hoà, 1096 Phạm Văn
Thuận, Tân Mai, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
1.2.

Chức năng, nhiệm vụ và định hướng phát triển của công ty

1.2.1 Chức năng
-


Công ty hoạt động theo mơ hình chuỗi nhà hàng cung cấp dịch vụ ăn uống
phục vụ lưu động.

-

Công ty chuyên cung cấp dịch vụ ăn uống theo dạng buffet lẩu TOKBOKKI
Hàn Quốc.

-

Cơng ty có thể ký kết hợp đồng với các đối tác để cung cấp các sản phẩm
hay dịch vụ bổ trợ, đồng hành cùng phát triển với nhà hàng.

1.2.2. Nhiệm vụ
Về hoạt động kinh doanh : tổ chức mở rộng chuỗi cửa hàng; không ngừng
nâng cao chất lượng, hiệu quả kinh doanh; chú trọng nâng cao chất lượng dịch vụ.


9

Giữ vững, khơng ngừng phát triển uy tín thương hiệu và thỏa mãn mọi cam kết đối
với khách hàng.
Về mối quan hệ xã hội : mở rộng liên kết với các đơn vị khác, tăng cường
hợp tác, góp phần tích cực về việc tổ chức và cải tạo mảng dịch vụ kinh doanh của
xã hội.
Về nghĩa vụ đối với nhà nước : Trên cơ sở dịch vụ kinh doanh có hiệu quả,
Cơng ty ln làm trịn nghĩa vụ đối với nhà nước, với địa phương thông qua việc
nộp đầy đủ các loại thuế và tuân thủ Luật pháp theo quy định.
Về đời sống nhân viên : tuyển dụng và thuê mướn nhân viên chính thức và
part-time theo yêu cầu dịch vụ kinh doanh ngày càng mở rộng; tuân thủ nghiêm túc

Bộ luật Lao Động, tổ chức tốt đời sống vật chất cũng như đời sống tinh thần của
nhân viên. Bên cạnh đó, khuyến khích các ý tưởng sáng tạo và phát triển cá nhân,
phát huy các mối quan hệ khắng khít giữa các thành viên để giúp đỡ và học hỏi lẫn
nhau, phát huy tinh thần hợp tác làm việc nhóm để nâng cao hiệu quả trong kinh
doanh và tạo môi trường làm việc tốt nhất cho nhân viên.
Về bảo vệ mơi trường, an ninh trật tự : giữ gìn vệ sinh mơi trường và trật tự
an tồn chung trong tồn Cơng ty, nhất là tại các của hàng kinh doanh, làm tròn
nghĩa vụ quốc phòng và tuân thủ pháp luật về an ninh trật tự tại địa phương.
1.2.3. Định hướng phát triển của công ty
-

Mang nền ẩm thực Hàn Quốc, đặc biệt là món ăn truyền thống TOKBOKKI
(bánh gạo) đến gần hơn với người dân nói chung và giới trẻ Việt Nam nói
riêng.

-

Mở rộng mạng lưới hệ thống trên khắp Đất nước Việt Nam

-

Không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ, quản lý có hiệu quả

-

Giữ vững, khơng ngừng phát triển uy tín thương hiệu và thỏa mãn mọi cam
kết đối với khách hàng.


10


Slogan : Enjoy hot and spicy Korean food. You never forget and deny our
TOKBOKKI if you try it once.
Tạm dịch : Thưởng thức món ăn Hàn Quốc cay và nóng. Bạn sẽ không bao giờ
quên và không thể cưỡng lại món TOKBOKKI của chúng tơi nếu bạn thử nó 1 lần.

1.3.

Cơ cấu tổ chức và tình hình nhân sự

1.3.1. Sơ đồ tổ chức


11

GIÁM ĐỐC

QUẢN LÝ CẤP
CAO

NHÂN VIÊN
MARKETING

NHÂN VIÊN
NHÂN SỰ

NHÂN VIÊN
KẾ TOÁN

CỬA HÀNG

TRƯỞNG
NHÂN VIÊN
Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ bộ máy tổ chức Cơng ty TNHH Hộp Gia Vị

1.3.2. Tình hình nhân sự (theo Phụ lục 1)
1.4.

Tình hình tài sản và cơ sở vật chất của tổ chức


12

Bảng 1.1 : Danh sách cơ sở vật chất và thiết bị tại Công ty TNHH Hộp Gia Vị

“Nguồn: Tài liệu Kế tốn Cơng ty TNHH Hộp Gia Vị 2018-2019” [8]

1.5.

Kết quả sản xuất kinh doanh (2018 và 2019)


13

Đơn vị tiền: đồng Việt Nam


14

STT


Chỉ tiêu

Mã chỉ
tiêu

Số tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính:

1

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

[01]

2,570,232,521

 

Trong đó: - Doanh thu bán hàng hố, dịch vụ xuất khẩu


[02]

0

2

Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07])

[03]

0

a

Chiết khấu thương mại

[04]

0

b

Giảm giá hàng bán

[05]

0

c


Giá trị hàng bán bị trả lại

[06]

0

d

Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp trực tiếp phải nộp

[07]

0

3

Doanh thu hoạt động tài chính

[08]

7,264

4

Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hố, dịch vụ
([09]=[10]+[11]+[12])

[09]


3,407,654,850

a

Giá vốn hàng bán

[10]

1,336,582,000

b

Chi phí bán hàng

[11]

0

c

Chi phí quản lý doanh nghiệp

[12]

2,071,072,850

5

Chi phí tài chính


[13]

901,176

 

Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh

[14]

0

6

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ([15]=[01][03]+[08]-[09]-[13])

[15]

(838,316,241)

7

Thu nhập khác

[16]

0

8


Chi phí khác

[17]

0

9

Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17])

[18]

0

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp
([19]=[15]+[18])

[19]

(838,316,241)

10

 

 

Bảng 1.2: Kết quả hoạt động kinh doanh 2018 Công ty TNHH Hộp Gia Vị


Đơn vị tiền: đồng Việt Nam


15

 
STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ
tiêu

Số tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính:

1

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


[01]

7,197,937,766

 

Trong đó: - Doanh thu bán hàng hố, dịch vụ xuất khẩu

[02]

0

2

Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07])

[03]

0

a

Chiết khấu thương mại

[04]

0

b


Giảm giá hàng bán

[05]

0

c

Giá trị hàng bán bị trả lại

[06]

0

d

Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp trực tiếp phải nộp

[07]

0

3

Doanh thu hoạt động tài chính

[08]


23,910

4

Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hố, dịch vụ
([09]=[10]+[11]+[12])

[09]

7,811,365,357

a

Giá vốn hàng bán

[10]

3,289,698,000

b

Chi phí bán hàng

[11]

0

c

Chi phí quản lý doanh nghiệp


[12]

4,521,667,357

5

Chi phí tài chính

[13]

2,791,764

 

Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh

[14]

0

6

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ([15]=[01]-[03]+[08][09]-[13])

[15]

(616,195,445)

7


Thu nhập khác

[16]

1,000,000

8

Chi phí khác

[17]

0

9

Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17])

[18]

1,000,000

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp
([19]=[15]+[18])

[19]

(615,195,445)


10

 

 

Bảng 1.3: Kết quả hoạt động kinh doanh 2019 Công ty TNHH Hộp Gia Vị

“Nguồn: Tài liệu Kế tốn Cơng ty TNHH Hộp Gia Vị 2018-2019” [8]

Nhận xét:


16

Nhìn chung, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty TNHH Hộp Gia
Vị tăng đều đặn qua các năm giai đoạn 2018-2019, tuy nhiên, lợi nhuận sau thuế lại
giảm đều từ 2018 đến 2019. Chi phí lớn thuộc về giá vốn hàng bán và chi phí quản
lý doanh nghiệp. Như vậy, việc giảm lợi nhuận sau thuế của công ty không phải
xuất phát từ nguyên nhân bên ngồi, mà là vì việc hoạt động kém hiệu quả trong nội
bộ hoặc do công ty đang mở rộng chi nhánh. Từ bảng kết quả hoạt động kinh doanh
có thể thấy hoạt động quản lý doanh nghiệp, cụ thể hơn là quản trị nguồn lực của
công ty chưa hiệu quả làm chi phí quản lý chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí của
doanh nghiệp
1.6.

Bộ phận Nhân sự

Bộ phận
Nhân sự

Quản Lý
Cấp Cao

Nhân viên
Nhân sự

Sơ đồ 1.2 : Sơ đồ Bộ phận Nhân sự Công ty TNHH Hộp Gia Vị

Công ty TNHH Hộp Gia Vị hiện nay do quy mô nhỏ nên chỉ có 1 nhân viên
cho vị trí Nhân sự và 1 Quản lý chung cho tồn cơng ty. Nhân viên Nhân sự với
trình độ Đại học và có kinh nghiệm 2 năm trong mảng Nhân sự. Quản lý chung là
người Hàn Quốc tốt nghiệp Đại học RMIT tại Việt Nam và có kinh nghiệm hơn 3
năm trong mảng Nhân sự và Marketing. Tất cả các công việc liên quan đến mảng
nhân sự sẽ do Nhân viên Nhân sự thực hiện cùng với sự giúp đỡ, hướng dẫn của
Quản lý thông qua Giám Đốc.
Bộ phận nhân sự của công ty có nhiệm vụ đào tạo và phát triển nhân viên của
mình, những người được coi là một số nguồn lực quan trọng nhất của cơng ty. Có
nhiệm vụ là đảm bảo nhân viên của công ty được quản lý đầy đủ, đãi ngộ thích hợp


×