Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Bộ đề kiểm tra học kỳ toán lớp 6 đề 5 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.93 KB, 4 trang )

Đề số 12/Lớp 6/kì 2
1
PHÒNG GIÁO DỤC
THÀNH PHỐ HÀ ĐÔNG
HÀ TÂY

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án
đúng.
Câu 1. Cho
32
28
8

=
x
. Khi đó giá trị của x bằng
A.-7 B.-12 C. 7 D.12
Câu 2.Viết hỗn số
12
5
4−
dưới dạng phân số ta được:
A.
12
43−


B.
12
53−
C.
12
48

D.
12
43−

Câu 3.Trong các phân số
11
9
;
9
7
;
7
5
;
5
3
−−−−
thì phân số nhỏ nhất là:
A.
5
3−
B.
7

5−
C.
9
7

D.
11
9−

Câu 4. Kết quả của phép tính
3
2
2
1

+
bằng
A.
6
1
B.
6
1−
C.
5
1
D.
5
1−


Câu 5: Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp:

Câu
Đúng

Sai
A. Hai phân số
a
b

c
d

(, 0)bd≠
gọi là bằng nhau nếu ac = bd.


B. Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Đề số 6/lớp 6/kì 2
1
PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ YÊN
SƠN LA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Phân số tối giản của
100

350
là:
A.
2
7
; B.
10
35
; C.
50
175
; D.
12
5

Câu 2: Hỗn số
1
4
3

được viết dưới dạng phân số là:
A.
4
3

; B.
7
3

; C.

11
3

; D.
13
3


Câu 3: Số nghịch đảo của
1
9
là:
A.
1
9

; B. 1; C. − 9; D. 9
Câu 4: Tính
55
69

+
được kết quả là
A. 0; B.
5
18

; C.
5
18

; D.
5
54


Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Khẳng định Đúng Sai
a) Hai số đối nhau là hai số có tích bằng 1.
b) Hai phân số
a
b

c
d

(, 0)bd≠
gọi là bằng nhau nếu
ad bc=
.

c) Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và −1.

d) Hai góc kề nhau là hai góc có tổng số đo bằng 90
0
.
Đề số 6/lớp 6/kì 2
2
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 6: (2 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức

334 39
A5 . .
7713713
− −
=+ +

b) Tìm x biết
13
3:x 2
74
=

Câu 7: (3 điểm)
Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học
sinh trung bình bằng
2
5
số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với số học sinh cả lớp.
Câu 8: (3 điểm)
Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
n
n
00
xOy 110 ,xOz 55==
.
a) Hỏi trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ?
b) Tính số đo
n

yOz
.
c) Hỏi tia Oz có là tia phân giác của
n
xOy
hay không? Giải thích.
Đề số 12/Lớp 6/kì 2
2
C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách
O một khoảng bằng R.

D. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng bằng 90
0
.

II/ Tự luận (8 điểm)
Câu 6: (2 điểm).Tính giá trị các biểu thức sau
a)
4
3
2
. (-0,4) +
5
3
1
. 1,75 + (-7,2) :
11
9

b)

8
1
.
5
1
17
8
7
.
5
4
1
5
2
15.
8
1
−+

Câu 7: (2 điểm).Tìm x.
a) (2,4 x - 36) :
7
5
1
= -14
b)
6
5
- x =
12

7−
+
3
2

Câu 8: (2 điểm) Một xí nghiệp cần phải hoàn thành một số sản phẩm trong hai ngày.
Ngày thứ nhất xí nghiệp đó đã làm được 48% số sản phẩm, như vậy ngày thứ hai còn
phải làm tiếp 208 sản phẩm nữa mới xong.Tính số sản phẩm xí nghiệp đó được giao
theo kế hoạch và số sản phẩm xí nghiệp đã làm trong ngày thứ nhất.
Câu 9: (2 điểm).Trên một nửa mặ
t phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc
xOy là 100
0
, góc xOz là 20
0
.
a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại?
b/ Vẽ tia Om là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo của góc xOm.

×