Tải bản đầy đủ (.docx) (175 trang)

ma trận và đề kiểm tra định kỳ Tin học lớp 10,11,12 cả năm đầy đủ, chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 175 trang )

I. Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì lớp 10
1.1. Kiểm tra giữa kỳ I lớp 10
a) Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức
Tổng

TT

1

2

3

Nội dung
Đơn vị kiến
kiến thức/kĩ
thức/kĩ năng
năng

Nhận biết
Số
CH

Khái niệm §1. Tin học
Tin
học, là một
2
thơng tin
ngành khoa


và dữ liệu học
§2. Thơng
tin và dữ
2
liệu
Giới thiệu
về máy tính §3.
Giới
thiệu về
4
máy tính
Bài tốn và §4.
Bài 6
thuật tốn tốn và
thuật tốn

Thơng hiểu

Thời gian
Số
(phút)
CH

Vận dụng

Thời gian
Số
(phút)
CH


1,5

0

1,5

3

3,75

1

3

3

3,75

1

4,5

4

5,0

0

Vận dụng cao


Thời gian
Số
(phút)
CH

0

Số CH

Thời gian
(phút) TN

TL

0

2

5

0

5

1

5

0


7

1

10

1

1

8

Thời gian % tổng
điểm
(phút)

45

100

11


4

Ngơn ngữ
lập trình và
các ứng
dụng


Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

§5. Ngơn
ngữ lập
1
trình
§6.
Giải
bài
tốn
1
trên máy
tính
16

0,75

1

1,25

0

0

2

0,75


1

1,25

0

0

2

12

12

15

2

40

30
70

10

1

20


8
10

30

28
70
100

3
30

45

100
100
100

Lưu ý:
-Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa
chọn đúng.
-Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
-Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng
phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
-Số điểm tính cho một câu vận dụng và vận dụng cao (lí thuyết/thực hành) là 1 điểm/câu.

2


b) Đặc tả

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MƠN:
TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 Phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT

Nội dung kiến Đơn vị kiến
thức/kĩ năng thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Vận
Thông
Nhận biết
Vận dụng dụng cao
hiểu

Nhận biết:
Nêu được Tin học là một ngành khoa học: có đối
tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu riêng.
1

Khái niệm
Tin học,
thơng tin và
dữ liệu

§1. Tin học -Nêu được sự phát triển mạnh mẽ của tin học do nhu

một
cầu của xã hội.

ngành khoa
Nêu được các đặc trưng ưu việt của máy tính.
học
Nêu được một số ứng dụng của tin học và máy tính
điện tử trong các hoạt động khoa học và đời sống xã
hội hiện đại.

2

Nhận biết:
Trình bày được khái niệm thông tin, lượng thông tin,
Thông các dạng thông tin, mã hóa thơng tin cho máy tính.

§2.
tin và dữ
liệu

Nêu được đơn vị đo thông tin là bit và đơn vị bội của
bit.

2

3

1

Nêu được hệ nhị phân và hệ hexa trong biểu diễn
thông tin.

33



Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT

Nội dung kiến Đơn vị kiến
thức/kĩ năng thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Vận
Thơng
dụng
cao
Nhận biết
Vận dụng
hiểu

Thơng hiểu:
Giải thích được cách mã hóa thơng tin Vận dụng:
Thực hiện được việc mã hố thơng tin đơn giản
thành dãy bit.
Nhận biết:
Nêu được chức năng các thiết bị chính của máy tính.
Nhận biết và chỉ ra được các bộ phận chính của máy
tính.

2

§3.

Giới
Giới thiệu về
thiệu về máy Nêu được máy tính làm việc theo ngun lý Phơnnơimáy tính
man.
tính
Thơng hiểu:

4

3

1

Phân biệt được theo chức năng các thiết bị chính của
máy tính.

4


Nhận biết:
3

Trình bày được khái niệm bài tốn và thuật tốn.
Bài tốn và §4. Bài tốnNêu được các đặc trưng chính của thuật tốn.
thuật tốn
và thuật tốn
Nêu được có 2 cách biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ
khối và liệt kê.

6


4

1

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT

Nội dung kiến Đơn vị kiến
thức/kĩ năng thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Vận
Thông
dụng
cao
Nhận biết
Vận dụng
hiểu

Thông hiểu:
Diễn tả hoặc mơ phỏng được q trình thực hiện thuật
tốn để nhận được Output từ Input.
Vận dụng cao (lí thuyết/kĩ năng ):
Xây dựng được thuật tốn, mơ tả được thuật tốn để
giải một số bài toán cụ thể.

55



Nhận biết:
Trình bày được khái niệm ngơn ngữ máy, hợp ngữ và
ngơn ngữ bậc cao.
4

§5.
NgơnNêu được một số ngơn ngữ lập trình bậc cao thơng
ngữ lập trình dụng.
Ngơn
ngữ
Thơng hiểu:
lập trình và
Giải thích được tại sao cần sử dụng NNLT bậc cao để
các ứng
lập trình giải quyết các bài tốn bằng máy tính.
dụng
Nhận biết:
§6. Giải bài -Nêu được các bước để giải một bài tốn trên máy
tính (xác định bài tốn, xây dựng và lựa chọn thuật
toán trên
toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu, viết chương trình, hiệu
máy tính
chỉnh, đưa ra kết quả và hướng dẫn sử dụng).

TT

Nội dung kiến Đơn vị kiến
thức/kĩ năng thức/kĩ năng


Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

1

1

1

1

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Vận
Thơng
Nhận biết
Vận dụng dụng cao
hiểu

Thơng hiểu:
-Giải thích được nội dung trong từng bước của thuật
toán khi giải một bài tốn trên máy tính.
Tổng

16

12

2

1


Lưu ý:

6


- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thơng hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ
năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
c) Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá

Nhận Thông Vận
biết hiểu dụng

Vận dụng
cao

Nhận biết:
Nêu được Tin học là một ngành khoa học: có đối
tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu

1

Khái niệm Tin
§1. Tin học là một riêng. (Câu 1)
học, thơng tin
ngành khoa học Nêu được sự phát triển mạnh mẽ của tin học do
và dữ liệu
nhu cầu của xã hội.

2

Nêu được các đặc trưng ưu việt của máy tính.
(Câu 2)
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá

Nhận Thông Vận
biết hiểu dụng

Vận dụng

cao

77


- Nêu được một số ứng dụng của tin học và
máy tính điện tử trong các hoạt động khoa học
và đời sống xã hội hiện đại.
Nhận biết:
Trình bày được khái niệm thông tin, lượng thông
tin, các dạng thông tin, mã hóa thơng tin cho
máy tính.(Câu 3)
Nêu được đơn vị đo thông tin là bit và đơn vị bội
của bit. (Câu 4)
§2. Thơng tin vàNêu được hệ nhị phân và hệ hexa trong biểu diễn
dữ liệu
thơng tin.

2

3

1

Thơng hiểu:
Giải thích được cách mã hóa và lưu trữ thơng tin
trong máy tính ( Câu 17, Câu 18, Câu 19)
Vận dụng:
Thực hiện được việc mã hố thơng tin đơn giản
thành dãy bit. ( Phần tự luận Câu 1)

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá

Nhận Thông Vận
biết hiểu dụng

Vận dụng
cao

8


Nhận biết:
Nêu được chức năng các thiết bị chính của máy
tính. (Câu 5)
Nhận biết và chỉ ra được các bộ phận chính của
máy tính. (Câu 6, Câu 7, Câu 8)
2

Giới thiệu

máy tính

Nêu được máy tính làm việc theo nguyên lý
về §3. Giới thiệu về
Phơn-nơi-man.
máy tính
Thơng hiểu:

4

3

6

4

1

Phân biệt được theo chức năng các thiết bị chính
của máy tính.(Câu 20, Câu 21, Câu 22)
Vận dụng:
Thực hiện được phân loại các thiết bị của máy
tính theo nhóm (Phần tự luận Câu 2)
Nhận biết:

3

Bài tốn và

§4. Bài tốn và


thuật tốn

thuật tốn

Trình bày được khái niệm bài toán và thuật toán
(Câu 12, Câu 13).
Nêu được các đặc trưng chính của thuật tốn.
(Câu 9, Câu 10).

1

Nêu được có 2 cách biểu diễn thuật tốn bằng sơ
đồ khối và liệt kê.(Câu 11, Câu 14).
TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức

99



Nhận Thông Vận
biết hiểu dụng

Vận dụng
cao

Thông hiểu:
Diễn tả hoặc mô phỏng được q trình thực hiện
thuật tốn để nhận được Output từ Input. (Câu
23, 24, 25, Câu 26).
Vận dụng cao(lí thuyết/kĩ năng ):
Xây dựng được thuật tốn, mơ tả được thuật toán
để giải một số bài toán cụ thể.( Phần tự luận
Câu 3)
Nhận biết:
Trình bày được khái niệm ngơn ngữ máy, hợp
ngữ và ngôn ngữ bậc cao. (Câu 15)
4

TT

Ngôn ngữ lập
trình và
các ứng
dụng

Nội dung kiến
thức/kĩ năng


§5. Ngơn ngữ lập
trình

Nêu được một số ngơn ngữ lập trình bậc cao
thơng dụng. Thơng hiểu:

1

1

Giải thích được tại sao cần sử dụng NNLT bậc
cao để lập trình giải quyết các bài tốn bằng máy
tính.(Câu 27)
Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức

10


Nhận Thông Vận
biết hiểu dụng

Vận dụng
cao


Nhận biết:
Nêu được các bước để giải một bài tốn trên
máy tính (xác định bài toán, xây dựng và lựa
chọn thuật toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu, viết
§6. Giải bài tốn chương trình, hiệu chỉnh, đưa ra kết quả và
trên máy tính
hướng dẫn sử dụng).(Câu 16)

1

1

16

12

Thơng hiểu:
Giải thích được nội dung trong từng bước của
thuật tốn khi giải một bài tốn trên máy tính
(Câu 28)
Tổng

2

1

1111



1.2. Kiểm tra cuối kỳ I lớp 10
a) Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MƠN: TIN HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

12


4

Ngơn ngữ §6. Giải bài tốn trên
lập trình máy tính
và các ứng §7 Phần mềm máy
dụng
tính

1

0,75

1

1,25

1

1,25

13



Hệ điều
hành

5

§8. Những ứng dụng
của tin học

1

0,75

§9. Tin học và xã hội

1

0,75

§10. Khái niệm về hệ
2
điều hành

1,5

§11. Tệp và quản lý
tệp

1,5


2

3

§13. Một số hệ điều
2
hành thơng dụng

Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

1**

1

10

5

§12. Giao tiếp với hệ
điều hành

Tổng

3,75

2

2,5


12

15

11

1,5

16

12
40

2

30
70

8

1

20

10
10

30

28


3

70

30

100

45
100
100

Lưu ý:
-

Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1
lựa chọn đúng.

-

Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm
nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

-

Số điểm tính cho một câu vận dụng và vận dụng cao là 1 điểm/câu.

14



-

(1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: §2hoặc §4.

-

(1** ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng (thực hành) ở đơn vị kiến thức: §11hoặc §12.

b) Đặc tả

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MƠN: TIN HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM
BÀI: 45 PHÚT

15


16


TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Số câu hỏi theo
mức độ nhận thứ
c
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh

Thông
Nhận
Vận
Vận dụng
giá
cao
biết
hiểu
dụng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

§2. Thơng tin và Nhận biết:
dữ liệu
Trình bày được khái niệm thông tin, lượng thông

1

1*

tin, các dạng thông tin, mã hóa thơng tin cho máy
tính.
Nêu được đơn vị đo thông tin là bit và đơn vị bội
của bit.
Nêu được hệ nhị phân và hệ hexa trong biểu diễn
thông tin.
Thơng hiểu:
Giải thích được cách mã hóa, lưu trữ thơng tin.
Vận dụng:

Thực hiện được việc mã hố thơng tin đơn giản
thành dãy bit.
Nhận biết:
2

Giới thiệu về §3. Giới thiệu về Nêu được chức năng các thiết bị chính của máy tính.
máy tính
máy tính
Nhận biết và chỉ ra được các bộ phận chính của máy
tính.

3

1

17


TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Số câu hỏi theo
mức độ nhận thứ
c
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
Thông
Nhận
Vận

Vận dụng
giá
cao
biết
hiểu
dụng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Nêu được máy tính làm việc theo nguyên lý
Phônnôi-man.
Thông hiểu:
Phân biệt được theo chức năng các thiết bị chính của
máy tính.
Nhận biết:
Trình bày được khái niệm bài tốn và thuật tốn
Nêu được các đặc trưng chính của thuật tốn.
Nêu được có 2 cách biểu diễn thuật tốn bằng sơ đồ
3

Bài tốn và
thuật tốn

khối và liệt kê.
§4. Bài tốn và
Thơng hiểu:
thuật tốn
Diễn tả hoặc mơ phỏng được q trình thực hiện


2

2

1

1

1*

thuật toán để nhận được Output từ Input.
Vận dụng (lí thuyết/kĩ năng ):
Xây dựng được thuật tốn, mơ tả được thuật tốn để
giải một số bài tốn cụ thể.
4

Ngơn ngữ lập §5. Ngơn ngữ
trình và các
lập trình
ứng dụng

Nhận biết:
-Trình bày được khái niệm ngôn ngữ máy, hợp ngữ
và ngôn ngữ bậc cao.

18


TT


Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Số câu hỏi theo
mức độ nhận thứ
c
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
Thông
Nhận
Vận
Vận dụng
giá
cao
biết
hiểu
dụng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Nêu được một số ngơn ngữ lập trình bậc cao thơng
dụng. Thơng hiểu:
Giải thích được tại sao cần sử dụng NNLT bậc cao
để lập trình giải quyết các bài tốn bằng máy tính.
Nhận biết:
Nêu được các bước để giải một bài tốn trên máy
tính (xác định bài tốn, xây dựng và lựa chọn thuật
§6. Giải bài tốn
tốn, lựa chọn cấu trúc dữ liệu, viết chương trình,
trên máy

hiệu chỉnh, đưa ra kết quả và hướng dẫn sử dụng).
tính
Thơng hiểu:

1

Giải thích được nội dung trong từng bước của thuật
tốn khi giải một bài tốn trên máy tính.
Nhận biết:
§7 Phần mềm
máy tính

Trình bày được khái niệm về phần mềm máy tính.
Thơng hiểu:

1

1

Phân biệt được chức năng của phần mềm hệ thống
và phần mềm ứng dụng.

19


TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng


Số câu hỏi theo
mức độ nhận thứ
c
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
Thông
Nhận
Vận
Vận dụng
giá
cao
biết
hiểu
dụng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

§8. Những ứng Nhận biết:
dụng của tin học Nêu được ứng dụng chủ yếu của máy tính điện tử

1

trong các lĩnh vực đời sống xã hội.
Nêu được một số ví dụ về các loại chương trình ứng
dụng có thể giúp nâng cao hiệu quả học tập, làm
việc và giải trí.
Nhận biết:
Nêu được ảnh hưởng của Tin học đối với sự phát
triển của xã hội.
§9. Tin học và Biết được những vấn đề thuộc văn hoá và pháp luật

xã hội
trong xã hội tin học hố.

1

Thơng hiểu:
Giải thích được tại sao cần tuân thủ đạo đức, pháp
luật và văn hóa trong mơi trường số.
Nhận biết:
5

Hệ điều hành

§10. Khái niệm Trình bày được khái niệm hệ điều hành.
về hệ điều hành Nêu được chức năng và thành phần chính hệ điều

2

hành.

20


TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Số câu hỏi theo
mức độ nhận thứ

c
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
Thông
Nhận
Vận
Vận dụng
giá
cao
biết
hiểu
dụng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

§11. Tệp
quản lý tệp

và Nhận biết:

2

3

1**

1

Trình bày được khái niệm tệp, quy tắc đặt tên tệp.
Nêu được qui tắc đặt tên tệp.

Nêu được các thao tác để làm việc với tệp và thư
mục
Nêu được vai trò, ý nghĩa của tệp, thư mục và cây
thư mục
Thông hiểu:
Phân biệt được tệp và thư mục
Vận dụng (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng):
-Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn
-Đặt được tên tệp, thư mục.
Thực hiện được các thao tác làm việc với tệp và thư
mục: Sao chép tệp, xóa tệp, đổi tên tệp và thư mục,
tạo và xóa thư mục
Vận dụng cao (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng): Xây dựng được cây thư mục theo yêu cầu để quản lí
tệp và thư mục trong máy tính.

21


TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Số câu hỏi theo
mức độ nhận thứ
c
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
Thông
Nhận
Vận

Vận dụng
giá
cao
biết
hiểu
dụng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

§12. Giao tiếpThơng hiểu:
với hệ điều
Nêu được cách làm việc với hệ điều hành (chọn lệnh
hành
trên các đối tượng hội thoại: bảng chọn, cửa sổ, lệnh,

2

1**

12

2

nút lệnh, …).
Nêu được quy trình vào/ra hệ thống.
Vận dụng (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng): -Thực
hiện được một số lệnh thông dụng để giao tiếp với
hệ điều hành.
Nhận biết:

§13. Một số hệ
Nêu được lịch sử phát triển của hệ điều hành
điều hành thông
Nêu được một số đặc trưng cơ bản của một số hệ
dụng
điều hành hiện nay.
Tổng

2

16

1

Lưu ý:
-

Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thơng hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần
kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dịng thuộc mức độ đó).

-

(1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: §2hoặc §4.

-

(1** ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng (thực hành) ở đơn vị kiến thức: §11hoặc §12.

22



TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Số câu hỏi theo
mức độ nhận thứ
c
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
Thông
Nhận
Vận
Vận dụng
giá
cao
biết
hiểu
dụng

23


TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng


Số câu hỏi theo
mức độ nhận thứ
c
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
Thông
Nhận
Vận
Vận dụng
giá
cao
biết
hiểu
dụng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Thơng hiểu:
Giải thích được cách mã hóa, lưu trữ thơng tin. (Câu
20)
Vận dụng:
Thực hiện được việc mã hố thông tin đơn giản
thành dãy bit.
Nhận biết:
Nêu được chức năng các thiết bị chính của máy tính.
Nhận biết và chỉ ra được các bộ phận chính của máy
tính. (Câu 4)
2


Giới thiệu về §3. Giới thiệu về Nêu được máy tính làm việc theo ngun lý
máy tính
máy tính
Phơnnơi-man. (Câu 2, 3)

3

1

2

2

Thơng hiểu:
Phân biệt được theo chức năng các thiết bị chính của
máy tính. (Câu 21)

3

Bài tốn và
thuật tốn

§4. Bài tốn và Nhận biết:
thuật tốn
-Trình bày được khái niệm bài tốn và thuật toán

1*

24



TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Số câu hỏi theo
mức độ nhận thứ
c
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
Thông
Nhận
Vận
Vận dụng
giá
cao
biết
hiểu
dụng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Nêu được các đặc trưng chính của thuật tốn. (Câu
5)
Nêu được có 2 cách biểu diễn thuật tốn bằng sơ đồ
khối và liệt kê. (Câu 6)
Thông hiểu:
Diễn tả hoặc mơ phỏng được q trình thực hiện
thuật tốn để nhận được Output từ Input. (Câu 22,

23)
Vận dụng (lí thuyết/kĩ năng ):
Xây dựng được thuật tốn, mơ tả được thuật toán để
giải một số bài toán cụ thể. (Phần tự luận - Câu 1)
Nhận biết:
Trình bày được khái niệm ngơn ngữ máy, hợp ngữ
và ngôn ngữ bậc cao. (Câu 7)
4

Ngôn ngữ lập
trình và các
ứng dụng

Nêu được một số ngơn ngữ lập trình bậc cao thơng
§5. Ngơn ngữ
dụng. Thơng hiểu:
lập trình
Giải thích được tại sao cần sử dụng NNLT bậc cao
để lập trình giải quyết các bài tốn bằng máy tính.
(Câu 24)

1

1

25


×