Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 01 tham khảo kiểm tra 1 tiết chương 4 ĐS> 11 Câu 1: Tìm giới hạn sau bằng định nghĩa lim(2 x 5) x 2. Câu 2: Tìm các giới hạn sau: a) lim. 3n 4 n 2 2 n 3 5n. b) lim. d) lim. x x2 x 2 3x 2. e) lim 2 x 1 4 x 2 4 x 2. x 2. x . 2n 3 n5. 2x x2 x 1 x 3x 2 sin x 6 f)* lim x 3 2 cos x 6 c) lim. . . Câu 3:Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó x 2 2 x , khi x 1 , với a là tham số. y f ( x) x a , khi x 1 Câu 4: Chứng minh rằng phương trình x3 3x 1 0 có ba nghiệm phân biệt trong khoảng (2 ; 2). HƯỚNG DẪN GIẢI : Câu 1. Đặt f ( x) 2x 5 Xét với mọi dãy (xn) với xn ≠ 2, n và limxn = 2 limf(xn) = lim(2xn + 5) = 2.2 + 5 = 9 Vậy lim(2x 5) 9 x 2. Câu 2. n. n. 3 4 16. n n 2 n n 5 3 4 3 16.4 5 0 16.0 0 lim lim a) lim n 3 n n n n 8.0 1 2 5 8.2 5 2 8. 1 5. 2n 3 b) lim lim n5. 3 n 2 2 5 1 1 n. 2. 2x x x 1 lim x x 3x 2 2. 1 1 1 1 1 1 2 2x x 1 2 2 1 2 x x lim x x lim x x 21 1 x x 2 3x 2 3x 2 3 3 x. 2x x 1 . c) lim. d) lim x2. = lim x2. x x2 ( x x 2)( x x 2) x2 x 2 ( x 1)( x 2) lim lim lim 2 2 2 x 2 x 2 x 2 x 3x 2 ( x 3 x 2)( x x 2) ( x 3 x 2)( x x 2) ( x 1)( x 2)( x x 2). x1 ( x 1)( x x 2). . . 3 4. e) lim 2 x 1 4 x 2 4 x 2 x . . + xét lim 2 x 1 x . . 2x 1 4 x 4 x 2 = lim 2. x . . 4x2 4x 2 2x 1 4x2 4x 2. 2x 1 . 4x2 4x 2. . .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> = lim. x . (2 x 1)2 (4 x 2 4 x 2) 2x 1 4x2 4x 2. lim. x . 8 x 1 2x 1 4x2 4x 2. 8 . lim. x . 1 x. . 8 2 22. 1 4 2 4 2 x x x 4 2 1 4 2 + Xét lim 2 x 1 4 x2 4 x 2 lim 2 x 1 x 4 2 lim x 2 4 2 x x x x x x x x lim x x Vì 1 4 2 lim 2 4 40 x x x x 2 . . . . . 2. . Nên lim 2 x 1 4 x 2 4 x 2 x . sin x 6 f)* lim có dạng x 3 2 cos x 6. 0 0 . Biến đổi như sau (áp dụng công thức nhân đôi và tổng thành tích) x x x x sin x 2 sin cos sin cos 6 2 12 2 12 2 12 2 12 3 3 2 cos x cos cos x 2 cos x 6 2 x x x sin cos cos 2 12 2 12 2 12 = x x x 2 sin sin 2 sin 12 2 12 2 12 2 . x sin x cos 6 2 12 cos 0 1 1 lim Do đó : lim x 3 2 cos x x 6 2 sin x 2.sin 2. 1 6 12 2 6 2 Câu 3:Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó x 2 2 x , khi x 1 y f ( x) , với a là tham số. x a , khi x 1 + TXĐ : D = R + x 1: f ( x) x2 2x là hàm đa thức nên f ( x) liên tục trên khoảng( 1 ; +) + x 1: f ( x) x a là hàm đa thức nên f ( x) liên tục trên khoảng( ; 1) + Tại x 1 f (1) 1 a . lim f ( x) lim( x 2 2 x) 12 2.1 3 . . lim f ( x) lim( x a) 1 a . x 1. x 1. x 1. x 1. f ( x) liên tục tại x 1 khi và chỉ khi lim f ( x) lim f ( x) f(1) 1 a 3 a 2 x 1. x 1. Vậy nếu a 2 thì hàm số f ( x) liên tục trên R nếu a 2 thì hàm số chỉ liên tục trên các khoảng ( ; 1) và (1 ; +) và gián đoạn tại x 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4: Chứng minh rằng phương trình x3 3x 1 0 có ba nghiệm phân biệt trong khoảng (2 ; 2). + Đặt f ( x) x3 3x 1 : là hàm đa thức nên f ( x) liên tục trên tập số thực R. f ( 2) 1 f ( 2). f ( 1) 0 f ( 1) 3 f ( 1). f (1) 0 và do f ( x) liên tục trên R nên f (1) 1 f (1). f (2) 0 f (2) 3 f ( x) cũng liên tục trên các đoạn [2;1], [ 1 ; 1] , [1 ; 2] Nên pt f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm x1 ( 2; 1) , x2 ( 1;1) , x3 (1; 2) Hơn nữa, các khoảng trên rời nhau nên ba nghiệm trên là phân biệt Vậy phương trình phương trình x3 3x 1 0 có ba nghiệm phân biệt trong khoảng (2 ; 2). Hoặc có thể trình bày như sau : Đặt f ( x) x3 3x 1 : là hàm đa thức nên f ( x) liên tục trên R Ta có : f (2) 1 0, f (1) 3 0 f (2). f (1) 0 và do f(x) liên tục trên R f(x) liên tục trên đoạn [ 2 ; 1] nên pt f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm x1 ( 2; 1) Tương tự : f (1) 3, f (1) 1 f (1). f (1) 0 và f(x) liên tục trên đoạn [1 ; 1] nên pt f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm x2 ( 1;1) Và f (1) 1 0, f (2) 3 0 và f ( x) liên tục trên đoạn [1 ; 2] nên pt f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm x3 (1; 2). Hơn nữa các khoảng trên rời nhau nên ba nghiệm trên là phân biệt Kết luận : phương trình x3 3x 1 0 có ba nghiệm phân biệt trong khoảng (2 ; 2). GV Biên soạn lời giải : Huỳnh Đắc Nguyên.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>