Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi thu Quoc gia 2015 mon toan so 101

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.48 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 MÔN TOÁN SỐ 101 Ngày 14 tháng 5 năm 2015 y=. Câu 1.(2,0 điểm). Cho hàm số. x−3 x +1. có đồ thị là (C). a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho b/ Tìm tọa độ điểm M trên (C) sao cho độ dài IM là ngắn nhất (I: giao điểm hai tiệm cận của(C)) Câu 2.(1,0 điểm).. cos 2 x − sin 4 x =√ 3 2 cos 2 2 x+ sin 2 x − 1 3  2i 3  3  2i 3 z   2  3i 2  3i 2. Xác định phần thực ,phần ảo của số phức Câu 3.(1,0 điểm ).Giải phương trình: √ 1+ log 9 x − √ 3 log 9 x=log 3 x − 1 ¿ 2 x − y ( x+ y )+1=0 2 Câu 4.(1,0 điểm).Giải hệ phương trình: ( x + 1 ) ( x + y −2 ) + y=0 ¿{ ¿. 1. Giải phương trình:. π 4. Câu 5.( 1,0 điểm). Tính: A=∫ ( sin x −cos x ) ln ( 1+sin 2 x ) dx 0. Câu 6.(1,0 điểm). Cho lăng trụ đều ABC.A/B/C/ có (A/BC) tạo với đáy góc 600, tam giác A/BC có diện tích bằng 8 √ 3 a/Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của BB/ và CC/. Tính thể tích khối tứ diện A/AMN b/ Tính khoảng cách giữa hai cạnh A/B và AC Câu 7.(1,0 điểm). Cho tam giác ABC với B(1;–2),phương trình đường cao vẽ từ A là d: x –y + 3 = 0.Tìm tọa độ A ,C của tam giác.Biết C thuộc đường thẳng : 2x + y –1 = 0 và diện tích tam giác ABC bằng 1 Câu 8.(1,0 điểm). Cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình ( d 1 ) :. x −7 y −4 z − 9 = = 1 2 −1. và. x −3 y − 1 z −1 ( d 2 ) : − 7 = 2 = 3 . Lập phương trình đường thẳng ()cắt (d1),(d2) và trục Ox lần lượt tại. các điểm A, B, C sao cho B là trung điểm AC Câu 9.(0,5 điểm) Tìm số hạng chứa x13 trong khai triển (1 – x)n, biết n là số cạnh của một đa giác lồi có số đường chéo gấp 13 lần số cạnh của nó Câu 10.( 1,0 điểm) . Gọi x 1 , x 2 , x 3 là nghiệm phương trình: x 3 − (2 m+3 ) x 2+ ( 2m 2 − m+9 ) x − 2m2 +3 m− 7=0 Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức: A=x 21 + x 22+ x23 + x 1 x 2 x3. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 101.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu. 1.1. NÔI DUNG. y=. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:. Điểm. x−3 x +1. 1,0. Tập xác định: D = R \ –1 4 ❑ y❑= y >0, ∀ x ∈ D 2 , ( x+1 ). 0,25. x −3 x → ( −1 )+¿ =−∞ x −3 x +1 =+ ∞ và Vì: lim x → ( −1 ) x +1 lim. 0,25 nên: x = –1 là tiệm cận đứng. −. ¿. 1.2. x −3 x −3 =1 và lim =1 Vì: lim nên: y = 1 là tiệm cận ngang x →− ∞ x+ 1 x →+∞ x +1 Bảng biến thiên và kết luận Đồ thị Tìm tọa độ điểm M trên (C) sao cho độ dài IM là ngắn nhất (I: giao điểm hai tiệm cận của(C)) m− 3 Gọi M m; thuộc đồ thị, có I(–1 ; 1) m+1. (. √. ). IM= ( m+1 )2+. 2.1. 16 2 ( m+1 ). √. IM= ( m+1 )2+. 16 ≥ 2 16 2 √ √ ( m+1 ). 2 √2. 16 ( Tương ứng xét g ( t ) =t+ ,t >0 và t = (m + 1)2 và lập được bảng biến thiên t IM nhỏ nhất khi IM=2 √ 2 .Khi đó (m + 1)2 = 4 Tìm được hai điểm M 1 ( 1 ; −1 ) và M 2 ( −3 ; 3 ) cos 2 x − sin 4 x =√ 3 Giải phương trình: 2 cos 2 2 x+ sin 2 x − 1 −2 sin 2 2 x +sin 2 x +1 ≠ 0 ⇔ sin 2 x ≠1 1 Điều kiện: sin 2 x ≠− 2 ¿{ cos 2 x − sin 4 x =√ 3  cos 2 x − sin 4 x=√ 3 ( sin 2 x +cos 4 x ) − 2 sin2 2 x+ sin 2 x +1  cos 2 x − √ 3 sin 2 x=√ 3cos 4 x +sin 4 x     4 x  6 2x  3  k 2 π π  cos 2 x + =cos 4 x −  4 x    2x-   k 2 3 6  6 3   . (. . ) (. π x= +kπ 4. x  . gt.   3  2i 3  . 0,25. 0,25 0,25 0,5 0,25. 0,25. 0,25.   k 36 3. π 2π x=− + k 6 3 3  2i 3  3  2i 3 z   2  3i 2  3i Xác định phần thực ,phần ảo của số phức  z. 0,25. ). 0,25. So lại điều kiện được nghiệm phương trình đã cho: 2.2. 0,25 0,25 1,0.  . 2  3i   3  2i 3. . 2  3i. 0,5. . 11. 6  3 2  6 3  9i  2i 6  3 2  6 3  9i  2i 6  z  z 11. . 2 2 3 11. . 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6. . 3. 4. . 0,25.  và phần ảo của z bằng 0. 11. .suy ra phần thực của z bằng 6. 2 2 3. 2 2 3. . 11 Vậy phần thực của z bằng và phần ảo của z bằng 0 Giải phương trình: √ 1+ log 9 x − √ 3 log 9 x=log 3 x − 1 Điều kiện xác định: x ≥ 1 √ 1+ log9 x − √ 3 log 9 x=log 3 x − 1  √ 1+ log9 x − √ 3 log9 x=2 log9 x −1  1− 2 log 9 x= ( 2 log 9 x −1 ) ( √ 1+log 9 x+ 3 √ log 9 x )  ( 2 log 9 x −1 ) ( √ 1+ log 9 x +3 √ log 9 x +1 ) =0  2 log 9 x =1 vì: √ 1+ log 9 x + √ 3 log 9 x+ 1> 0  x = 3. Vậy nghiệm phương trình đã cho: x = 3 ¿ x 2 − y ( x+ y )+1=0 Giải hệ phương trình: ( x 2+ 1 ) ( x + y −2 ) + y=0 ¿{ ¿ ¿ ¿ ¿ 2 2 x 2 − y ( x+ y )+1=0 x +1= y ( x + y ) x + 1= y ( x+ y ) ( x 2+ 1 ) ( x + y −2 ) + y=0  y ( x + y ) ( x+ y − 2 )+ y=0  ( x+ y )( x + y −2 ) +1=0 ¿{ ¿{ ¿{ ¿ ¿ ¿ ( Vì: y = 0 không là nghiệm của hệ) ¿ ¿ ¿ 2 x 2 +1= y ( x + y ) x 2+1= y ( x + y ) x +1= y ( x + y )  ( x+ y )2 −2 ( x + y ) +1=0  ( x + y −1 )2=0  x+ y=1 ¿{ ¿{ ¿{ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ x=0 ∨ x=− 1 x 2+1= y x 2+1=1− x x 2+ x=0 y=1 − x  x + y=1  y=1 − x  y =1− x  ¿{ ¿{ ¿{ ¿{ ¿ ¿ ¿ ¿ Nghiệm của hệ: (0 ; 1) , ( –1 ; 2) π 4. 5 Tính:. 0,5. 0,25. 0,25 1,0. 0,25. 0.25. 0,25. 0,25 1,0. A=∫ ( sin x −cos x ) ln ( 1+sin 2 x ) dx 0. 0,25.  4. π 4 2. A=∫ ( sin x −cos x ) ln ( sin x+ cos x ) dx. 2 ∫ sin x  cos x  ln  sin x  cos x  dx 0. 0. π 4. [ ]. (Vì: sin x+ cos x> 0 , ∀ x ∈ 0 ; ¿ ( u=ln sin x +cos x ) Đặt dv=( sin x − cos x ) dx suy ra: ¿{ ¿. ). ¿ cos x −sin x du= dx sin x+ cos x v=cos x +sin x ¿{ ¿.    A  2   sin x  cos x  ln  sin x  cos x  04  .  4.   cos x  sin x  dx  ∫ 0 . 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>    A  2  2 ln 2   sin x  cos x  04  2 [ √2 ln √ 2− √ 2+1 ]  = 2 ln 2  2  2 2. 6 6.a. Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có (A/BC) tạo với đáy góc 600, tam giác A/BC có diện tích bằng 8 √ 3 Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của BB/ và CC/. Tính thể tích khối tứ diện A/AMN ❑ Ta có AA ⊥ ( ABC ) C A Gọi H là trung điểm BC. AH  BC nên A/H  BC. Vậy góc A/HA bằng 600 B N AH BC √ 3 ❑ =2 =BC √3 Trong  A/HA vuông có: A H = 0 2 cos 60 M A C 2 1 BC √ 3 ❑ / Diện tích tam giác A BC: S= BC . A H= H 2 2 /. /. 0,25 1,0 0,5 0,25. /. B. S=8 √ 3 nên BC = 4, AA ❑=AH tan60 0=6 1 V A AMN =V lt −2 V A . BMNC= BC . AH . AA❑ =16 √ 3 3 Tính khoảng cách giữa hai cạnh A/B và AC Tính khoảng cách giữa hai đoạn thẳng A/B và AC C A ❑ Ta có AA ⊥ ( ABC ) Dựng hình hộp ABDC.A/B/D/D. AC//BD B D nên AC//(A/BD)  A/B nên d(AC;A/B) = d(AC;(A/BD)) = d(A;(A/BD)) T A C Kẻ AK  BD (K BD) BD AK và BD AA/ nên BD (A/AK)  (A/BD) (A/AK) B K D Kẻ AT A/K (TA/K)  AT(A/BD) AT=d(A; / / (A BD)) = d(AC;A B). 0,25. 1 1 1 1 1 4 1 = + ❑ 2= + 2= = hay AT = 3 2 2 2 AT AK A A ( 2 √ 3 ) 6 36 9 Cho tam giác ABC với B(1;–2),phương trình đường cao vẽ từ A là d: x –y + 3 = 0.Tìm tọa độ A ,C của tam giác.Biết C thuộc đường thẳng : 2x + y –1 = 0 và diện tích tam giác ABC bằng 1 BC qua B và vuông góc d nên BC có phương trình: x + y + 1 = 0 ¿ 2 x + y −1=0 x + y +1=0 ⇔ Tọa độ C là nghiệm của hệ Vậy: C(2 ; –3) ¿ x=2 y =−3 ¿{ ¿ |2 a+ 4| A ( a ; a+3 ) ∈ d . d ( A ; BC )= , BC=√ 2 . √2 |2 a+ 4| 1 1 BC . d ( A ; BC )=1 hay .√ 2 . =1 Theo giả thiết ta có: 2 2 √2. 0,5. ❑. 6.b. /. /. /. 7. 0,5 0,5. /. 1,0 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0,5. |2 a+ 4| 1 .√ 2 . =1 ⇔|2a+ 4|=2 ⇔ 2 √2 a=−1 ¿ Hay a=−3 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ Với a = –1 thì A(–1 ; 2), với a = –3 thì A(–3 ; 0) 8. Cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình ( d 1 ) :. x −7 y −4 z − 9 = = 1 2 −1. và. 1,0. x −3 y − 1 z −1 ( d 2 ) : − 7 = 2 = 3 . Lập phương trình đường thẳng ()cắt (d1),(d2) và trục Ox lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho B là trung điểm AC Gọi A ( 7+a ; 4+2 a ; 9 − a ) ∈ ( d 1 ) , B ( 3 −7 b ;1+2 b ; 1+3 b ) ∈ ( d 1 ) và C(c ; 0 ; 0) Ox a 1 ¿ ¿  7+a+ c=2 ( 3− 7 b ) a+14 b+c +1=0 b 1 4 +2 a=2 ( 1+2 b ) 2 a− 4 b+2=0 c  16 B là trung điểm AC nên: 9− a=2 (1+3 b )  a+6 b − 7=0   ¿{{ ¿{ { ¿ ¿ A ( 8 ; 6 ; 8 ) ∈ ( d 1 ) , B ( − 4 ; 3 ; 4 ) ∈ ( d1 ) x − 8 y − 6 z −8 = = Phương trình Δ : 12 3 4 Tìm số hạng chứa x13 trong khai triển (1 – x)n, biết n là số cạnh của một đa giác lồi có số đường chéo gấp 13 lần số cạnh của nó C2  n C 2  n 13n Số đường chéo của đa giác là n . Theo giả thiết: n . Giải ra được n 29 k k Số hạng tổng quát trong khai triển là C29( x) . 13 C13( x)13  67863915x13 Số hạng chứa x là 29 = Gọi x 1 , x 2 , x 3 là nghiệm phương trình: x 3 − (2 m+3 ) x 2+ ( 2m 2 − m+9 ) x − 2m2 +3 m− 7=0 Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức: A=x 21 + x 22+ x23 + x 1 x 2 x3 Phương trình: x 3 − (2 m+3 ) x 2+ ( 2m 2 − m+9 ) x − 2m2 +3 m− 7=0 (*) Có nghiệm x 3=1 Nên (*)  ( x − 1 ) [ x 2 − 2 ( m+1 ) +2 m2 −3 m+7 ]=0 x=1 ¿ 2 x −2 ( m+1 ) x +2 m2 − 3 m+7=0=0 ( 1 )  ¿ ¿ ¿ ¿ (1) có hai nghiệm x 1 ; x 2 khi: ( m+ 1 )2 −2 m2 +3 m−7 ≥ 0  −m2 +5 m− 6 ≥0  2≤ m ≤3 2 2 2 2 2 A=x 1 + x 2+ x3 + x 1 x 2 x3 = x 1+ x 2 +1+ x 1 x 2 2 = ( x 1+ x 2 ) − x 1 x 2 +1 = ( 2 m+2 )2 −2 m2+ 3 m−6 Hay A = f ( m )=2 m2 +11 m− 2 m [ 2; 3 ] 11 f ❑ ( m )=4 m+11 , f ❑ ( m )=0  m=− ∉ [ 2; 3 ] 4 f ( 2 )=28 và f ( 3 ) =49. Vậy:. 9. 10. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25. 1,0. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vậy max A=49 khi m = 3 và min A=28 khi m = 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×