Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra so hoc 6 bai 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ HỌC 6 TIẾT 17 Mức độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu Thấp. Chủ để 1.Tập hợp. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết số phần tử của tập hợp,liệt kê phần tử. 1 1 10. 2.Tập hợp số tự nhiên Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 1 10. Thông hiểu cách tìm, liệt kê tập hợp con 1 1 10 Hiểu cách viết Vận dụng số tự nhiên có các phép các chữ số toán để tính toán, tìm x? 1 6 1 4 10 40 Vận dụng thấp nhân, chia hai lũy thừa. 3 2 20 2 2 20. PHÒNG GD&ĐT TĨNH GIA TRƯỜNG THCS MAI LÂM. 9 6 60. Cao. Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2 2 20 Vận dụng cao thứ tự các phép tính 1 1 10. 8 6 60. 3 2 20 1 1 10. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN : SỐ HỌC 6 TIẾT 17. 13 10 100.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên: ………………………………….Lớp 6A… Điểm Lời phê của thầy cô giáo. Đề Bài : Câu 1(3 điểm): Cho tập hợp A = { 0,1,2,5} a) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?chỉ rõ các phần tử ? b) Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A? c) Liệt kê tất cả các số tự nhiên có 2 chữ số mà các chữ số được lấy từ các phần tử của tập hợp A? Câu 2( 3điểm): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất a) 4 x2 + 4 x 3 + 4 x 5 d) 4 x 37 – 4 x 12 b) 135 + 360 + 65 + 40 e) 1+2 + 3 +....+ 100 2015 2013 c) 5 : 5 f) 86 : 5 – 31 : 5 Câu 3 (3 điểm): Tìm x biết : a) x – 3 = 7 c) (x – 1)3 = 8 b) 121 – x = 73 d) 2( x + 4) = 24 + 6 Câu 4(1 điểm) Tính giá trị của A biết : A = 2 x [ 124 – { 210 : 29 + ( 25 x 5 – 25) + 11x2}] Bài Làm: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 TIẾT 17.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1. Nội dung a) Tập hợp A có 4 phần tử . Các phần tử là : 0 ; 1; 2; 5. Điểm 0,5 0,5. b) Các tập hợp con của A là : ∅ ; {1} ; {0} ;{2} ; {5} {0;1} ; {0; 2} ; {0; 5}; {1;2} ;{1;5}; {2;5}; {0;1;2} {0;2;5}; {0;1;5}; {1;2;5}; {0;1;2;5}.. 1. c) Các số tự nhiên cần liệt kê là : 10;20;50;12;21;15;. 2. 51;25;52; 11; 22; 55. a) 4 x2 + 4 x 3 + 4 x 5 = 4x(2 +3 +5) = 4x 10 = 40 b) 135 + 360 + 65 + 40 =(135+65)+(360+40) = 200 + 400 = 600 c) 52015 : 52013 = 52015 – 2013 = 52 = 25 d) 4 x 37 – 4 x 12 = 4x(37- 12) = 4x25 = 100 e) 1+2 + 3 +....+ 100 = (1+100)+(2+99)+...+(50+51) = 101x 50 = 5050 f) 86 : 5 – 31 : 5 = (86 -31) : 5 = 55 :5 = 11 a) x – 3 = 7 x=7+3 x= 10 b) 121 – x = 73 x = 121 – 73. 3. x = 48 c) (x – 1)3 = 8 (x-1 )3 = 23 x – 1= 2 x=3 d) 2( x + 4) = 24 + 6 2(x + 4) = 22 x + 4 = 11 x=7. 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,75. 0,75 0,75. 0,75. A = 2 x [ 124 – { 210 : 29 + ( 25 x 5 – 25) + 11x2}] 4. = 2x[ 124 – { 2 + 100 + 22}]. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> = 2 x [ 124 – 124] = 2x 0 = 0 . vậy A = 0. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×