TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP THỰC PHẨM THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠNG NGHỆ THỰC PHẨM
PHÂN TÍCH VI SINH THỰC PHẨM
ĐỊNH LƯỢNG CLOTRIDIUM
PERFRINGENES
THỰC HIỆN: NHÓM 7
GVHD: PHAN THỊ KIM LIÊN
Danh sách nhóm
1.
2.
3.
4.
La Thị Hiền
Nguyễn Thị Thúy Lan
Đỗ Thị Yến Nhi
Nguyễn Thùy Trang
2005130112
2005130066
2022130144
2005130101
Nội dung chính
Giới thiệu chung
Phạm vi áp dụng
Ngun tắc
Mơi trường và hóa chất
Quy trình định lượng và tính kết
quả
Giới thiệu chung
Phạm vi áp dụng
Ngun tắc
Mơi trường và hóa chất
Quy trình định lượng và tính kết
quả
Giới thiệu chung
ᶧ Trực khuẩn G(+), di
động.
ᶧ Kỵ khí, sinh bào tử.
• topt = 37-450C.
ᶧ Là một trong những
nguyên nhân gây ngộ
độc thực phẩm trong
giống Clostridia.
• Tác nhân gây bệnh cho
thực phẩm + tác nhân
gây ngộ độc thực phẩm.
• VSV chỉ thị về khả
năng nhiễm phân.
• Len men được
đường lactose và
glucose.
• Sinh tổng hợp nhiều
loại độc tố.
• 5 type kháng nguyên:
A-E.
Giới thiệu chung
Phạm vi áp dụng
Ngun tắc
Mơi trường và hóa chất
Quy trình định lượng và tính kết
quả
• PP này tham chiếu theo TCVN 4991:2005
(ISO 7937:2004) dùng định lượng
C.Perfringenes có khả năng mọc trên đĩa
thạch.
• Phương pháp áp dụng cho các sản phẩm
dùng cho người, thức ăn cho động vật và
các mẫu môi trường trong khu vực sản
xuất và xử lí thực phẩm
Giới thiệu chung
Phạm vi áp dụng
Ngun tắc
Mơi trường và hóa chất
Quy trình định lượng và tính kết
quả
Ngun tắc
Cấy một lượng mẫu thử quy
Rót mơi trường chọn lọc (kỹ
định
Địnhlên
lượng
bề mặt
cácmơi
khuẩn
trường
lạc
thuật rót đĩa), phủ lên trên
cấy đặc điển
đã chọn
hình.lọc đựng
bằng chính mt này.
trong các đĩa petri.
Khẳng định số lượng các
Chuẩn bị các đĩa khác trong
khuẩn
Ủ tronglạc
điều
điển
kiện
hình
kỵ và
khítính
370số
C,
cùng điều kiện, sử dụng dd
lượng C.perfringenes
24h.
trong
pha loãng thập phân.
1ml hoặc1g mẫu.
Nội dung chính
Giới thiệu chung
Phạm vi áp dụng
Ngun tắc
Mơi trường và hóa chất
Quy trình định lượng và tính kết
quả
Dụng cụ
Ống nghiệm, đĩa petri
Cổ thủy tinh
Thiết bị
Tủ cấy vô trùng
Tủ ấm, nồi hấp
Đầu tiếp pipetman
Pipetman
Micropipet,pipette
Máy dập mẫu
(Stomacher)
Que trang, que cấy
vịng
Máy trộn mẫu (Voxtex
mixer)
Đèn cồn, kẹp inox
Bình kị khí
Cân kỹ thuật
Lò viba
Mơi trường và hóa chất
Mục đích
SPW (Saline Peptone Water)
Pha lỗng mẫu
TSC agar base
Nuôi cấy
C.Perfringenes
D-xycloserin
Thioglycolat lỏng
LS ( lactose sunfit)
Nitrat (thử di động)
Khẳng định
C.Perfringenes
Lactose gelatin
HCl và NaOH 10%
Chỉnh pH
Môi trường
thạch
TryptoseSulphiteCycloserin
(TSC)
pH cuối
=7,6±0,2
Thành phần
Khối lượng
Tryptose
15g
Peptone đậu nành
5g
Chất chiết nấm men
5g
NaHSO3
1g
Ferric ammonium
1g
citrate
Thạch
14g
Nước cất vừa đủ
1l
Môi trường
thioglycolate
lỏng
pH cuối =
7,8±0,2
Thành phần
Chất chiết nấm
men
Tryptone
Glucose
Sodium
thioglycollate
NaCl
L-cystine
Resazurin
Thạch (agar)
Khối lượng
5g
15g
5,5g
0,5g
2,5g
0,5g
0,001g
0,75g
Thành phần
Khối lượng
Tryptone
4,44g
Dịch chiết nấm men
2,22g
Cystein hydrochloride
0,27g
LactoseLactose
8,89g
sulfite
Sodium chloride (NaCl)
2,22g
broth
(LS)
Sodium metabisulfite
0,67g
pH=7,1±0
,2
Ferric ammonium citrate
0,56g
Môi trường
nitrate
pH cuối = 7,3 ±
0,2
Thành phần
Peptone
Chất chiết nấm
men
Galactose
KNO3
Khối lượng
5g
Na2HPO4
2,5g
3g
5ml
Thạch
Glycerol
Nước cất vừa
đủ
3g
5g
1g
1l
Môi trường
Lactose
gelatine
pH cuối = 7,5 ±
0,2
Thành phần
Khối lượng
Tryptose
15g
Chất chiết nấm
men
10g
Lactose
10g
Đỏ phenol
0,05g
Gelatine
120g
Nội dung chính
Giới thiệu chung
Phạm vi áp dụng
Ngun tắc
Mơi trường và hóa chất
Quy trình định lượng và tính kết
quả
Sp dạng lỏng
Dịch mẫu [10-1]
2 đĩa
petri
15-20ml
2 đĩa
petri
Sản phẩm dạng khác
10g mẫu + 90 ml SPW
Dịch mẫu
[10-1]
Dịch mẫu
[10-2]
2 đĩa
petri
2 đĩa
petri
15-20ml
15-20ml
15-20ml
Sau khi đông đặc thêm 10ml TSC mỗi đĩa, chờ
đông đặc, lật ngược đĩa ủ kỵ khí ở 370C trong
20±2h.
Thioglycolate broth, ủ kỵ khí 370C, 1824h
Lactose sunfit hoặc Nitrate, Lactosegelatin ủ hiếu khí 460C/ 18-24h.
Đọc kết quả Clostridium perfringenes
Cách tính tốn
•