Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Tài liệu Bài tập giải tích nâng cao dịch Đoàn Chi P1 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.58 KB, 50 trang )

Môc lôc
i
ii
Lời nói đầu
Bạn đang có trong tay tập I của một trong những sách bài tập giải tích (theo
chúng tôi) hay nhất thế giới .
Trước đây, hầu hết những ngườilàmtoáncủaViệtNamthườngsửdụnghaicuốn
sách nổi tiếng sau (bằng tiếng Nga và đ được dịch ra tiếng Việt):
1.
Bài tập giải tích toán học
của Demidovich (
B. P. Demidoviq; 1969,
Sbornik Zadaq i Upraẳneniái po Matematiqeskomu Analizu, Izdatel~stvo
"Nauka", Moskva
)

2.
Giải tích toán học, các ví dụ và bài tập
của Ljaszko, Bojachuk, Gai,
Golovach (
I. I. Lxko, A. K. Boquk, . G. Ga
á
, G. P. Golobaq; 1975, Matem-
atiqeski
á
Analiz v Primerah i Zadaqah, Tom 1, 2, Izdatel~stvo Vixa
Xkola
).
để giảng dạy hoặc học giải tích.
Cần chú ý rằng, cuốn thứ nhất chỉ có bài tập và đáp số. Cuốn thứ hai cho lời
giải chi tiết đối với phần lớn bài tập của cuốn thứ nhất và một số bài toán khác.


Lần này chúng tôi chọn cuốn sách (bằng tiếng Ba Lan và đ được dịch ra tiếng
Anh):
3.
Bài tập giải tích. Tập I: Số thực, Dãy số và Chuỗi số
(W.J.Kaczkor,M.
T. Nowak, Zadania z Analizy Matematycznej, Cze

s

c Pierwsza, Liczby Rzeczy-
wiste, Ciagi i Szeregi Liczbowe, Wydawnictwo Universytetu Marii Curie -
Sklodowskiej, Lublin, 1996),
iii
iv Lời nói đầu
4.
Bài tập giải tích. Tập II: Liên tục và Vi phân
(W.J.Kaczkor,M.
T. Nowak, Zadania z Analizy Matematycznej, Cze

s

c Druga, Funkcje Jednej
ZmiennejRachunek R

ozniczowy, Wydawnictwo Universytetu Marii Curie -
Sklodowskiej, Lublin, 1998).
để biên dịch nhằm cung cấp thêm một tài liệu tốt giúp bạn đọc học và dạy giải tích.
Khi biên dịch, chúng tôi đ tham khảo bản tiếng Anh:
3*. W. J. Kaczkor, M. T. Nowak,
Problems in Mathematical Analysis I,

Real Numbers, Sequences and Series
, AMS, 2000.
4*. W. J. Kaczkor, M. T. Nowak,
Problems in Mathematical Analysis II,
Continuity and Differentiation
,AMS,2001.
Sáchnàycócácưuđiểmsau:
Các bài tập được xắp xếp từ dễ cho tới khó và có nhiều bài tập hay.
Lời giải khá đầy đủ và chi tiết.
Kết hợp được những ý tưởng hay giữa toán học sơ cấp và toán học hiện đại.
Nhiều bài tập đựơc lấy từ các tạp chí nổi tiếng như,
American Mathemati-
cal Monthly (tiếng Anh), Mathematics Today (tiếng Nga), Delta
(tiếng Balan)
. Vìthế,sáchnàycóthểdùnglàmtàiliệuchocáchọcsinh
phổ thông ở các lớp chuyên cũng như cho các sinh viên đại học ngành toán.
Cáckiếnthứccơbảnđểgiảicácbàitậptrongsáchnàycóthểtìmtrong
5. Nguyễn Duy Tiến,
Bài Giảng Giải Tích, Tập I
, NXB Đại Học Quốc Gia Hà
Nội, 2000.
6. W. Rudin,
Principles of Mathematical Analysis
,McGraw-HilBook
Company, New York, 1964.
Tuyvậy,trước mỗi chương chúng tôi trình bày tóm tắt lý thuyết để giúp bạn đọc
nhớ lại các kiến thức cơ bản cần thiết khi giải bài tập trong chương tương ứng.
Lời nói đầu v
Tập I và II của sách chỉ bàn đến
hàm số một biến số

(trừ phần không gian
metric trong tập II). Kaczkor, Nowak chắc sẽ còn viết Bài Tập Giải Tích cho hàm
nhiều biến và phép tính tích phân.
Chúng tôi đang biên dịch tập II, sắp tới sẽ xuất bản.
Chúng tôi rất biết ơn :
-Giáosư Phạm Xuân Yêm (Pháp) đ gửi cho chúng tôi bản gốc tiếng Anh tập I
của sách này,
-Giáosư Nguyễn Hữu Việt Hưng (Việt Nam) đ gửi cho chúng tôi bản gốc tiếng
AnhtậpIIcủasáchnày,
-Giáosư Spencer Shaw (Mỹ) đ gửi cho chúng tôi bản gốc tiếng Anh cuốn sách
nổi tiếng của W. Rudin (nói trên), xuất bản lần thứ ba, 1976,
-TSDương Tất Thắng đ cổ vũ và tạo điều kiện để chúng tôi biên dịch cuốn
sách này.
Chúng tôi chân thành cám ơn tập thể sinh viên Toán - Lý K5 Hệ Đào Tạo Cử
Nhân Khoa Học Tài Năng, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN, đ đọc kỹ bản thảo và sửa
nhiều lỗi chế bản của bản đánh máy đầu tiên.
Chúng tôi hy vọng rằng cuốn sách này sẽ được đông đảo bạn đọc đón nhận và
góp nhiều ý kiến quí báu về phần biên dịch và trình bày. Rất mong nhận được sự chỉ
giáo của quý vị bạn đọc, những ý kiến góp ý xin gửi về:
Chi đoàn cán bộ, Khoa
Toán Cơ Tin học, trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia
Hà Nội, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
Xinchânthànhcảmơn.
Hà Nội, Xuân 2002.
Nhóm biên dịch
Đoàn Chi

Cáckýhiệuvàkháiniệm
R - tập các số thực
R

+
-tậpcácsốthựcdương
Z - tập các số nguyên
N - tập các số nguyên dương hay các số tự nhiên
Q -tậpcácsốhữutỷ
(a; b) -khoảngmởcóhaiđầumútlàa và b
[a; b] - đoạn (khoảng đóng) có hai đầu mút là a và b
[x] - phần nguyên của số thực x
Với x 2 R,hàmdấucủax là
sgn x =
8
>
<
>
:
1 với x>0;
Ă1 với x<0;
0 với x =0:
Với x 2 N,
n!=1Â 2Â 3 Â ::: Â n;
(2n)!! = 2 Â 4 Â 6 Â ::: Â (2n Ă 2) Â (2n);
(2n Ă 1)!! = 1 Â 3 Â 5 Â ::: Â (2nĂ 3) Â (2n Ă 1):
Ký hiệu
Ă
n
k
Â
=
n!
k!(nĂk)!

;n;k2 N;ná k, là hệ số của khai triển nhị thức
Newton.
vii
viii Các ký hiệu và khái niệm
Nếu A ẵ R khác rỗng và bị chặn trên thì ta ký hiệu sup A là cận trên đúng
của nó, nếu nó không bị chặn trên thì ta quy ước rằng sup A =+1.
Nếu A ẵ R khác rỗng và bị chặn dưới thì ta ký hiệu inf A là cận dưới đúng
của nó, nếu nó không bị chặn dưới thì ta quy ước rằng inf A = Ă1.
Dy fa
n
g cácsốthựcđược gọi là đơn điệu tăng (tương ứng đơn điệu giảm)
nếu a
n+1
á a
n
(tương ứng nếu a
n+1
a
n
) với mọi n 2 N.Lớpcácdy đơn
điệu chứa các dytăngvàgiảm.
Số thực c được gọi là điểm giới hạn của dy fa
n
g nếu tồn tại một dycon
fa
n
k
g của fa
n
g hội tụ về c.

Cho S là tập các điểm tụ của dy fa
n
g.Cậndưới đúng và cận trên đúng của
dy,kýhiệulầnlượt là lim
n!1
a
n
và lim
n!1
a
n
được xác định như sau
lim
n!1
a
n
=
8
>
<
>
:
+1 nếu fa
n
g không bị chặn trên;
Ă1 nếu fa
n
g bị chặn trên và S = ;;
sup S nếu fa
n

g bị chặn trên và S 6= ;;
lim
n!1
a
n
=
8
>
<
>
:
Ă1 nếu fa
n
g không bị chặn dưới;
+1 nếu fa
n
g bị chặn dưới và S = ;;
inf S nếu fa
n
g bị chặn dưới và S 6= ;;
Tích vô hạn
1
Q
n=1
a
n
hội tụ nếu tồn tại n
0
2 N sao cho a
n

6=0với n á n
0

dy fa
n
0
a
n
0
+1
 :::  a
n
0
+n
g hội tụ khi n !1tới một giới hạn P
0
6=0.Số
P = a
n
0
a
n
0
+1
 ::: a
n
0
+n
 P
0

được gọi là giá trị của tích vô hạn.
Trongphầnlớncácsáchtoánởnước ta từ trước đến nay, các hàm tang và
côtang cũng như các hàm ngược của chúng được ký hiệu là tg x, cotg x,
arctg x, arccotg x theo cách ký hiệu của các sách có nguồn gốc từ Pháp và
Nga, tuy nhiên trong các sách toán của Mỹ và phần lớn các nước châu Âu,
chúng được ký hiệu tương tự là tan x, cot x, arctan x, arccot x. Trong cuốn
sách này chúng tôi sẽ sử dụng những ký hiệu này để bạn đọc làm quen với
những ký hiệu đ được chuẩn hoá trên thế giới.
Bµi tËp
1

Chương 1
Giới hạn và tính liên tục
1.1 Giới hạn của hàm số
Chúng ta dùng các định nghĩa sau.
Định nghĩa 1. Hàm
f
gọi là tăng (tương ứng, tăng thực sự, giảm, giảm thực
sự) trên tập khác rỗng
A 2 R
nếu
x
1
<x
2
;x
1
;x
2
2 A

kéo theo
f(x
1
) f(x
2
)
(tương ứng
f(x
1
) <f(x
2
)
,
f(x
1
) á f(x
2
)
,
f(x
1
) >f(x
2
)
). Hàm tăng hay giảm
(tương ứng, tăng thực sự hay giảm thực sự) gọi là hàm đơn điệu (tương ứng,
đơn điệu thực sự)
Định nghĩa 2. Tập
(aĂ "; a + ")nfag
,ởđây

">0
gọi là lân cận khuyết của
điểm
a 2 R
1.1.1.
Tìm các giới hạn hoặc chứng minh chúng không tồn tại.
(a)
lim
x!0
x cos
1
x
;
(b)
lim
x!0
x

1
x
á
;
(c)
lim
x!0
x
a

b
x

á
;a;b>0;
(d)
lim
x!0
[x]
x
;
(e)
lim
x!1
x(
p
x
2
+1Ă
3
p
x
3
+1);
(f)
lim
x!0
cos(

2
cos x)
sin(sin x)
:

1.1.2.
Giả sử
f :(Ăa; a) nf0g!R
. Chứng minh rằng
(a)
lim
x!0
f(x)=l
nếu và chỉ nếu
lim
x!0
f(sin x)=l
,
3
4 Chương 1. Giới hạn và tính liên tục
(b)
lim
x!0
f(x)=l
thì
lim
x!0
f(jxj)=l
.Điềungược lại có đúng không ?
1.1.3.
Giả sử hàm
f :(Ăa; a) nf0g!(0; +1)
thoả mn
lim
x!0

(f(x)+
1
f(x)
)=2
.
Chứng minh rằng
lim
x!0
f(x)=1
.
1.1.4.
Giả sử
f
được xác định trên lân cận khuyết của
a

lim
x!a
(f(x)+
1
jf(x)j
)=
0
.Tìm
lim
x!0
f(x)
.
1.1.5.
Chứng minh rằng nếu

f
là hàm bị chặn trên
[0; 1]
thoả mn
f(ax)=
bf(x)
với
0 x
1
a

a; b > 1
thì
lim
x!0
+
f(x)=f(0)
.
1.1.6.
Tính
(a)
lim
x!0
(x
2
(1+2+3+ÂÂÂ+[
1
jxj
]));
(b)

lim
x!0
+
(x([
1
x
]+[
2
x
]+ÂÂÂ+[
k
x
]));k2 N
.
1.1.7.
Tính
lim
x!1
[P (x)]
P (jxj)
,ởđây
P (x)
làđathứcvớihệsốdương.
1.1.8.
Chỉrabằngvídụrằngđiềukiện
lim
x!0
(f(x)+f(2x)) = 0(Ô)
không suy ra
f

có giới hạn tại
0
. Chứng minh rằng nếu tồn tại hàm
'
sao
cho bất đẳng thức
f(x) á '(x)
được thoả mn trong một lân cận khuyết của
0

lim
x!0
'(x)=0
,thì(
Ô
)suyra
lim
x!0
f(x)=0
.
1.1.9.
(a) Cho ví dụ hàm
f
thoả mnđiềukiện
lim
x!0
(f(x)f(2x)) = 0

lim
x!0

f(x)
không tồn tại.
(b) Chứng minh rằng nếu trong một lân cận khuyết của
0
, các bất đẳng
thức
f(x) ájxj
đ
;
1
2
<đ<1;

f(x)f(2x) ájxj
được thoả mn, thì
lim
x!0
f(x)=0
.
5
1.1.10.
Cho trước số thực
đ
,giảsử
lim
x!1
f(ax)
x
đ
= g(a)

với mỗi số dương
a
.
Chứng minh rằng tồn tại
c
sao cho
g(a)=ca
đ
.
1.1.11.
Giả sử
f : R ! R
là hàm đơn điệu sao cho
lim
x!1
f(2x)
f(x)
=1
. Chứng
minh rằng
lim
x!1
f(cx)
f(x)
=1
với mọi
c>0
.
1.1.12.
Chứng minh rằng nếu

a>1

đ 2 R
thì
(a)
lim
x!1
a
x
x
=+1;
(b)
lim
x!1
a
x
x
đ
=+1:
1.1.13.
Chứng minh rằng nếu
đ>0
,thì
lim
x!1
ln x
x
đ
=0
.-

1.1.14.
Cho
a>0
, chứng minh
lim
x!0
a
x
=1
. Dùng đẳng thức này để chứng
minh tính liên tục của hàm mũ.
1.1.15.
Chứng minh rằng
(a)
lim
x!1
à
1+
1
x

x
= e;
(b)
lim
x!Ă1
à
1+
1
x


x
= e;
(c)
lim
x!1
(1 + x)
1
x
= e:
1.1.16.
Chứng minh rằng
lim
x!0
ln(1+x)=0
. Dùng đằng thức này, suy ra hàm
logarit liên tục trên
(0;1)
.
1.1.17.
Tính các giới hạn sau :
(a)
lim
x!0
ln(1 + x)
x
;
(b)
lim
x!0

a
x
Ă 1
x
;a>0;
(c)
lim
x!0
(1 + x)
đ
Ă 1
x
;đ2 R:
1.1.18.
Tìm
(a)
lim
x!1
(ln x)
1
x
;
(b)
lim
x!0
+
x
sin x
;
(c)

lim
x!0
(cos x)
1
sin
2
x
;
(d)
lim
x!1
(e
x
Ă 1)
1
x
;
(e)
lim
x!0
(sin x)
1
ln x
:
6 Chương 1. Giới hạn và tính liên tục
1.1.19.
Tìm các giới hạn sau:
(a)
lim
x!0

sin 2x +2arctg3x +3x
2
ln(1 + 3x +sin
2
x)+xe
x
;
(b)
lim
x!0
ln cos x
tg x
2
;
(c)
lim
x!0
+
p
1 Ă e
Ăx
Ă
p
1 Ă cos x
p
sin x
;
(d)
lim
x!0

(1 + x
2
)
cotg x
:
1.1.20.
Tính
(a)
lim
x!1
(tg
ẳx
2x +1
)
1
x
;
(b)
lim
x!1
x(ln(1 +
x
2
) Ă ln
x
2
):
1.1.21.
Giả sử rằng
lim

x!0
+
g(x)=0
và tồn tại
đ 2 R
, các số dương
m; M
sao
cho
m
f(x)
x
đ
M
với những giá trị dương của
x
trong lân cận của
0
. Chứng
minh rằng nếu
đ lim
x!0
+
g(x)lnx = ;
thì
lim
x!0
+
f(x)
g(x)

= e

.Trường hợp
= 1
hoặc
= Ă1
,tagiảsử
e
1
= 1

e
Ă1
=0
.
1.1.22.
Biết rằng
lim
x!0
f(x)=1

lim
x!0
g(x)=1
. Chứng minh rằng nếu
lim
x!0
g(x)(f(x) Ă 1) =
,thì
lim

x!0
f(x)
g(x)
= e

.
1.1.23.
Tính
(a)
lim
x!0
+
Ă
2sin
p
x +
p
x sin
1
x
Â
x
,
(b)
lim
x!0

1+xe
Ă
1

x
2
sin
1
x
4

e
1
x
2
,
(c)
lim
x!0

1+e
Ă
1
x
2
arctg
1
x
2
+ xe
Ă
1
x
2

sin
1
x
4

e
1
x
2
.
1.1.24.
Cho
f :[0; +1) ! R
là hàm sao cho mỗi dy
f(a + n);aá 0;
hội tụ
tới không. Hỏi giới hạn
lim
x!1
f(x)
có tồn tại không ?
1.1.25.
Cho
f :[0; +1) ! R
làhàmsaochovớimọisốdương
a
,dy
ff(an)g
,
hộitụtớikhông.Hỏigiớihạn

lim
x!1
f(x)
có tồn tại không ?
1.1.26.
Cho
f :[0; +1) ! R
là hàm sao cho với mọi
a á 0
và mọi
b>0
,
dy
ff(a + bn)g;aá 0;
hội tụ tới không. Hỏi giới hạn
lim
x!1
f(x)
có tồn tại
không ?
7
1.1.27.
Chứng minh rằng nếu
lim
x!0
f(x)=0

lim
x!0
f(2x)Ăf(x)

x
=0
thì
lim
x!0
f(x)
x
=
0
.
1.1.28.
Giả sử
f
xác định trên
(a; +1)
,bịchặntrênmỗikhoảnghữuhạn
(a; b) ;a<b
.Chứngminhrằngnếu
lim
x!+1
(f(x +1)Ă f(x)) = l
,thì
lim
x!0
f(x)
x
= l
.
1.1.29.
Cho

f
xác định trên
(a; +1)
,bịchặndưới trên mỗi khoảng hữu
hạn
(a; b) ;a < b
. Chứng minh rằng nếu
lim
x!+1
(f(x +1)Ă f(x)) = +1
,thì
lim
x!0
f(x)
x
=+1
.
1.1.30.
Cho
f
xác định trên
(a; +1)
, bị chặn trên mỗi khoảng hữu hạn
(a; b) ;a<b
. Nếu với số nguyên không âm
k
,
lim
x!+1
f(x+1)Ăf(x)

x
k
tồn tại, thì
lim
x!+1
f(x)
x
k+1
=
1
k +1
lim
x!+1
f(x +1)Ă f(x)
x
k
:
1.1.31.
Cho
f
xác định trên
(a; +1)
, bị chặn trên mỗi khoảng hữu hạn
(a; b) ;a < b
và giả sử
f(x) á c>0
với
x 2 (a; +1)
. Chứng minh rằng nếu
lim

x!+1
f(x+1)
f(x)
tồn tại, thì
lim
x!+1
f(x)
1
x
cũng tồn tại và
lim
x!+1
(f(x))
1
x
= lim
x!+1
f(x +1)
f(x)
:
1.1.32.
Giả thiết rằng
lim
x!0
f

Ê
1
x
Ô

Ă1

=0
.Từđócósuyra
lim
x!0
f(x)
tồn tại
không ?
1.1.33.
Cho
f : R ! R
sao cho với mọi
a 2 R
,dy
â
f(
a
n
)
ê
hội tụ tới không.
Hỏi
f
có giới hạn tại
0
không ?
1.1.34.
Chứng minh rằng nếu
lim

x!0
f
Ă
x
Ă
1
x
Ă
Ê
1
x
ÔÂÂ
=0
,thì
lim
x!0
f(x)=0
.
1.1.35.
Chứng minh rằng nếu
f
đơnđiệutăng(giảm)trên
(a; b)
,thìvới
mọi
x
0
2 (a; b)
,
(a)

f(x
+
0
) = lim
x!x
+
0
f(x)= inf
x>x
0
f(x)(f(x
+
0
)=sup
x>x
0
f(x));
8 Chương 1. Giới hạn và tính liên tục
(b)
f(x
Ă
0
) = lim
x!x
Ă
0
f(x)=sup
x<x
0
f(x)(f(x

Ă
0
)= inf
x<x
0
f(x));
(c)
f(x
Ă
0
) f(x
0
) f(x
+
0
)(f(x
Ă
0
) á f(x
0
) á f(x
+
0
))
.
1.1.36.
Chứng minh rằng nếu
f
đơnđiệutăngtrên
(a; b)

,thìvớimọi
x
0
2
(a; b)
,
(a)
lim
x!x
+
0
f(x
Ă
)=f(x
+
0
);
(b)
lim
x!x
Ă
0
f(x
+
)=f(x
Ă
0
):
1.1.37.
Chứng minh định lí Cauchy sau đây. Để

f
có giới hạn hữu hạn
khi
x ! a
, điều kiện cần và đủ là với mọi
">0
tồn tại
>0
sao cho
jf(x)Ă f(x
0
)j <"
bất cứ khi nào
0 < jx Ă aj <

0 < jx
0
Ă aj <
. Lập công
thức và chứng minh điều kiện cần và đủ tương tự để
lim
x!1
f(x)
tồn tại.
1.1.38.
Chứng minh rằng nếu
lim
x!a
f(x)=A


lim
y!A
g(y)=B
,thì
lim
x!a
g(f(x)) =
B
với giả thiết
(g f)(x)=g(f(x))
được xác định và
f
không nhận giá trị
A
trong lân cận khuyết của
a
.
1.1.39.
Tìm các hàm
f

g
sao cho
lim
x!a
f(x)=A

lim
y!A
g(y)=B

,nhưng
lim
x!a
g(f(x)) 6= B
.
1.1.40.
Giả sử
f : R ! R
là hàm tăng và
x 7! f (x)Ă x
có chu kì
1
.Kíhiệu
f
n
là phép lặp thứ
n
của
f
;tứclà,
f
1
= f

f
n
= f f
nĂ1
với
n á 2

. Chứng
minh rằng nếu
lim
n!1
f
n
(0)
n
tồn tại, thì với mọi
x 2 R; lim
n!1
f
n
(x)
n
=lim
n!1
f
n
(0)
n
1.1.41.
Giả sử
f : R ! R
là hàm tăng và
x 7! f(x) Ă x
có chu kì
1
.Ngoài
ra, giả sử

f(0) > 0

p
là số nguyên dương cố định. Kí hiệu
f
n
là phép lặp
thứ
n
của
f
.Chứngminhrằngnếu
m
p
là số nguyên dương nhỏ nhất sao cho
f
m
p
(0) > 0
,thì
p
m
p
lim
n!1
f
n
(0)
n
lim

n!1
f
n
(0)
n

p
m
p
+
1+f(0)
m
p
:
1.1.42.
Giả sử
f : R ! R
là hàm tăng và
x 7! f(x) Ă x
có chu kì
1
. Chứng
minh rằng
lim
n!1
f
n
(x)
n
tồn tại và nhận cùng giá trị với mọi

x 2 R
,ởđây
f
n

hiệu phép lặp thứ
n
của
f
.
9
1.2 Các tính chất của hàm liên tục
1.2.1.
Tìm tất cả các điểm liên tục của hàm
f
xác định bởi
f(x)=
(
0
nếu
x
vô tỷ,
sinjxj
nếu
x
hữu tỷ.
1.2.2.
Xácđịnh tập các điểm liên tục của hàm
f
được cho bởi

f(x)=
(
x
2
Ă 1
nếu
x
vô tỷ,
0
nếu
x
hữu tỷ.
1.2.3.
Nghiên cứu tính liên tục của các hàm sau:
(a)
f(x)=
8
>
<
>
:
0
nếu
x
vô tỷ hoặc
x =0
,
1
q
nếu

x = p=q; p 2 Z;q2 N
,và
p; q
nguyên tố cùng nhau,
(b)
f(x)=
8
>
<
>
:
jxj
nếu
x
vô tỷ hoặc
x =0
,
qx=(qx +1)
nếu
x = p=q; p 2 Z;q2 N
,và
p; q
nguyên tố cùng nhau,
(Hàm định nghĩa ở
(a)
được gọi là hàm Riemann.)
1.2.4.
Chứng minh rằng nếu
f 2 C([a; b])
,thì

jfj2C([a; b])
. Chỉ ra bằng ví
dụ rằng điều ngược lại không đúng.
1.2.5.
Xác định tất cả các
a
n

b
n
sao cho hàm xác định bởi
f(x)=
(
a
n
+sinẳx
nếu
x 2 [2n; 2n +1];n2 Z
,
b
n
+cosẳx
nếu
x 2 (2n Ă 1; 2n);n2 Z
,
liên tục trên
R
.
1.2.6.
Cho

f(x)=[x
2
]sinẳx
với
x 2 R
. Nghiên cứu tính liên tục của
f
.
1.2.7.
Biết
f(x)=[x]+(x Ă [x])
[x]
với
x á
1
2
:
Chứng minh rằng
f
liên tục và tăng thực sự trên
[1;1)
.
10 Chương 1. Giới hạn và tính liên tục
1.2.8.
Nghiên cứu tính liên tục của các hàm sau đây và vẽ đồ thị của chúng
(a)
f(x) = lim
n!1
n
x

Ăn
Ăx
n
x
+n
Ăx
;x2 R;
(b)
f(x) = lim
n!1
x
2
e
nx
+x
e
nx
+1
;x2 R;
(c)
f(x) = lim
n!1
ln(e
n
+x
n
)
n
;xá 0;
(d)

f(x) = lim
n!1
n
q
4
n
+ x
2n
+
1
x
2n
;x6=0;
(e)
f(x) = lim
n!1
2n
p
cos
2n
x +sin
2n
x; x 2 R:
1.2.9.
Chứng minh rằng nếu
f : R ! R
liên tục và tuần hoàn thì nó có giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
1.2.10.
Cho

P (x)=x
2n
+ a
2nĂ1
x
2nĂ1
+ Â + a
1
x + a
0
, chứng minh rằng tồn tại
x
Ô
2 R
sao cho
P (x
Ô
)=inffP (x):x 2 Rg
. Cũng chứng minh rằng giá trị
tuyệt đối của mọi đa thức
P
có giá trị nhỏ nhất; tức là, tồn tại
x
Ô
2 R
sao
cho
jP (x
Ô
)j =inffjP (x)j : x 2 Rg

.
1.2.11.
(a) Cho ví dụ về hàm bị chặn trên
[0; 1]
nhưng không có giá trị nhỏ nhất,
cũng không có giá trị lớn nhất.
(b) Cho ví dụ về hàm bị chặn trên
[0; 1]
nhưng không có giá trị nhỏ nhất
trên mọi đoạn
[a; b] ẵ [0; 1];a<b
.
1.2.12.
Cho
f : R ! R;x
0
2 R

>0
,đặt
!
f
(x
0
;)=supfjf(x) Ă f(x
0
)j : x 2 R; jx Ă x
0
j <g


!
f
(x
0
)= lim
!0
+
!
f
(x
0
;)
. Chứng minh rằng
f
liên tục tại
x
0
nếu và chỉ nếu
!
f
(x
0
)=0
.
1.2.13.
11
(a) Cho
f;g 2 C([a; b])
và với
x 2 [a; b]

,đặt
h(x)=minff(x);g(x)g

H(x)=maxff(x);g(x)g
. Chứng minh rằng
h; H 2 C([a; b])
.
(b) Cho
f
1
;f
2
;f
3
2 C([a; b])
và với
x 2 [a; b]
,đặt
f(x)
là một trong ba giá trị
f
1
(x);f
2
(x)

f
3
(x)
mà nằm giữa hai giá trị còn lại. Chứng minh rằng

f 2 C([a; b])
.
1.2.14.
Chứng minh rằng nếu
f 2 C([a; b])
,thìcáchàmđược xác định bởi
m(x)=infff(): 2 [a; x]g

M(x)=supff(): 2 [a; x]g
cũng liên tục trên
[a; b]
.
1.2.15.
Gọi
f
là hàm bị chặn trên
[a; b]
. Chứng minh rằng các hàm được xác
định bởi
m(x)=infff(): 2 [a; x)g

M(x)=supff(): 2 [a; x)g
cũng liên tục trên
(a; b)
.
1.2.16.
Với các giả thiết của bài toán trước, kiểm tra các hàm
m
Ô
(x)=infff(): 2 [a; x]g


M
Ô
(x)=supff(): 2 [a; x]g
có liên tục trái trên
(a; b)
hay không ?
1.2.17.
Giả sử
f
liên tục trên
[a;1)

lim
x!1
f(x)
hữu hạn. Chứng minh rằng
f
bị chặn trên
[a;1)
.
1.2.18.
Cho
f
là hàm liên tục trên
R
và đặt
fx
n
g

là dy bị chặn. Các bất
đẳng thức sau
lim
n!1
f(x
n
)=f( lim
n!1
x
n
)

lim
n!1
f(x
n
)=f( lim
n!1
x
n
)
có đúng không ?
1.2.19.
Cho
f : R ! R
là hàm liên tục, tăng và gọi
fx
n
g
là dy bị chặn.

Chứng minh rằng
12 Chương 1. Giới hạn và tính liên tục
(a)
lim
n!1
f(x
n
)=f(lim
n!1
x
n
);
(b)
lim
n!1
f(x
n
)=f( lim
n!1
x
n
):
1.2.20.
Cho
f : R ! R
là hàm liên tục, giảm và gọi
fx
n
g
là dy bị chặn.

Chứng minh rằng
(a)
lim
n!1
f(x
n
)=f(lim
n!1
x
n
);
(b)
lim
n!1
f(x
n
)=f( lim
n!1
x
n
):
1.2.21.
Giả sử
f
liên tục trên
R; lim
x!Ă1
f(x)=Ă1

lim

x!1
f(x)=+1
.Xác
định
g
bằng cách đặt
g(x)=supft : f(t) <xg
với
x 2 R:
(a) Chứng minh rằng
g
liên tục trái.
(b)
g
có liên tục không ?
1.2.22.
Cho
f : R ! R
là hàm tuần hoàn liên tục với hai chu kì không thông
ước
T
1

T
2
; tức là
T
1
T
2

vô tỷ. Chứng minh rằng
f
là hàm hằng. Cho ví dụ
hàm tuần hoàn khác hàm hằng có hai chu kì không thông ước.
1.2.23.
(a) Chứng minh rằng nếu
f : R ! R
là hàm liên tục, tuần hoàn, khác hàm
hằng, thì nó có chu kì dương nhỏ nhất, gọi là chu kì cơ bản.
(b) Cho ví dụ hàm tuàn hoàn khác hàm hằng mà không có chu kì cơ bản.
(c) Chứng minh rằng nếu
f : R ! R
là hàm tuần hoàn không có chu kì cơ
bản, thì tập tất cả các chu kì của
f
trù mật trong
R
.
1.2.24.

×