Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu Ôn tập Hóa 11 nâng cao ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.55 KB, 3 trang )

Đề Ôn Tập HK1
Đề Ôn Tập Học Kì 1
Câu 1: Cho một số chất sau: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Mg, Cu, Fe, Al
2
O
3
. Số chất rắn tác dụng với dung
dịch HNO
3
lỗng khơng có khí NO thốt ra là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cho một số phản ứng :
1. CuO + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O 2. Mg + CO
2
→ MgO + CO


3. Fe
2
O
3
+ 3H
2
(t
o
) → 2Fe +3H
2
O 4. KNO
3
(t
o
) → K
2
O+NO
2
+ 1/2O
2
5. NH
4
Cl + NaOH → NH
3
+ H
2
O 6. Cu(OH)
2
+NH
3

→ Cu[NH
3
]
4
(OH)
2
7. Na
3
PO
4
+ KNO
3
→ K
3
PO
4
+ NaNO
3
8. NaHCO
3
+NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O
Số phản ứng sai là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 0
Câu 3: Đốt cháy hồn tồn a (g) chất hữu cơ X (C, H, N) cho sản phẩm đi qua dung dịch nước vơi

trong dư thấy có 20g kết tủa và khối lượng bình đựng nước vơi trong tăng 12,85g và có 560ml khí
khơng bị hấp thụ. Giá trị a là
A. 4,55 B. 3,55 C. 2,55 D. 5,55
Câu 4: Đốt cháy hồn tồn a (g) chất hữu cơ X (C, H, N) thu được 20,16 lít CO
2
(đktc) ; 9,45 g H
2
O
và 1,68 lít N
2
(đktc). Giá trị a là
A. 11,95 B. 12,95 C. 14,95 D. 13,95
Câu 5: Cho 10,6g Na
2
CO
3
vào 110 ml dung dịch H
2
SO
4
1M, sau phản ứng thu được thể tích khí thốt
ra là :
A. 2,464 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 6: Cho dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol Ba
2+
, 0,2 mol K
+
, 0,15 mol NH
4
+

, 0,2 mol NO
3
-
và x mol
HCO
3
-
. Giá trị của x là
A. 0,25 mol B. 0,55 mol C. 0,75 mol D. 0,05 mol
Câu 7: Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe
2+
0,1 mol ; Al
3+
0,2 mol và 2 anion là Cl
-
x mol ; SO
4
2-
y
mol. Khi cơ cạn dung dịch thu được 46,9 g muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,2 và 0,1 D. 0,3 và 0,2
Câu 8: Trộn 150,0 ml dung dịch Na
2
CO
3
1,00M và K
2
CO
3
0,50M với 250,0 ml dung dịch HCl 2,00M

thì thể tích khí CO
2
sinh ra (ở đktc) là
A. 3,36 lít B. 2,52 lít C. 5,6 lít D. 5,04 lít
Câu 9: Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
lỗng dư thì thu được 45,5 gam
muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc) thốt ra là
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít
Câu 10: Cho 150ml dung dịch HCl 2M vào 50ml dung dịch NaOH 5,6M. Dung dịch thu được có pH

A. 1,9 B. 3,5 C. 4,2 D. Kết quả khác
Câu 11: Khi cho 3g hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, dư, đun nóng, sinh ra 4,48
lít khí duy nhất NO (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu có trong hỗn hợp là
A. 45% B. 35% C. 55% D. 45%
Câu 12: Nung một lượng xác định muối Cu(NO
3
)
2
. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân
thấy khối lượng giảm 54 gam. Số mol khí thốt ra (đktc) trong q trình điều chế là
A. 1 mol B. 2 mol C. 0,25 mol D. 1,25 mol
Câu 13: Cho 100ml dung dịch HCl 0,1M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,06M thu được
dung dịch có pH là
A. 3 B. 11 C. 4 D. 12
Trang --1--

Đề Ôn Tập HK1
Câu 14: Khi hòa tan 15g hỗn hợp gồm Cu và CuO trong 1 lít dung dịch HNO
3
đặc thấy thốt ra 6,72
lít NO
2
(đktc). Khối lượng Cu, CuO lần lượt là
A. 9,6g ; 5,4g B. 5,4g ; 9,6g C. 7g ; 8g D. Kết quả khác
Câu 15: Nhiệt phân hồn tồn 13,65g hỗn hợp rắn X NaNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được hỗn hợp khí có thể
tích 3,36 lít (đktc). Khối lượng NaNO
3
là:
A. 4,25g B. 9,4g C. 4,5g D. Kết quả khác
Câu 16: Khi cho 75ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100ml dung dịch H
3
PO
4
0,5M. Muối tạo ra

A. Na
2
HPO
4
B. Na

3
PO
4
C. Na
3
PO
4
, Na
2
HPO
4
D. NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
Câu 17: Cho 112ml khí CO
2
(đktc) hấp thụ hết trong 100ml dung dịch KOH 0,1M. khối lượng của
muối tạo thành:
A. 1,5g B. 0,69g C. 1g D. Kết quả khác
Câu 18: Khi hòa 30g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO
3
1M lấy dư, thấy thốt ra 6,72 lít khí
NO (đktc). Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 4% B. 2,4% C. 3,2% D. 4,8%
Câu 19: Cho 1,86g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO

3
lỗng, dư thấy có 560ml (đktc) khí N
2
O
duy nhất bay ra. Khối lượng của Mg trong hợp kim là
A. 2,4g B. 0,24g C. 0,36g D. 0,08g
Câu 20: Nhiệt phân 240 gam AgNO
3
một thời gian thu được 309 gam thu được chất rắn. Hiệu suất
của phản ứng là
A. 20% B. 25% C. 30% D. 50%
Câu 21: Cho dung dịch có chứa 39,2g H
3
PO
4
tác dụng với dung dịch có chứa 44g NaOH. Muối nào
được tạo ra và có khối lượng bao nhiêu?
A. 14,2g NaH
2
PO
4
và 49,2g Na
2
HPO
4
B. 50g Na
3
PO
4
và 14g Na

2
HPO
4
C. 49,2g Na
3
PO
4
và 14,2g Na
2
HPO
4
D. 14g Na
3
PO
4
và 50g Na
2
HPO
4
Câu 22: Khử hồn tồn 52g hỗn hợp CuO và FeO người ta phải dùng 15,68 lít khí CO (đktc). Khối
lượng kim loại thu được sau phản ứng là
A. 40,8g B. 30,8g C. 50,8g D. 20,8g
Câu 23: Trộn đều 15,2g CuO và FeO được hỗn hợp A. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp A đun nóng,
khí bay ra sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 20g kết tủa. Khối lượng kim
loại thu được là
A. 12g B. 9,4g C. 7,4g D. 8,4g
Câu 24: Sục V lít khí CO
2

(đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)
2
0,3M thấy xuất hiện 1g kết tủa. Lọc
kết tủa rồi đem nung nóng dung dịch thu được 0,5g kết tủa nữa. Giá trị V là
A. 4,48 B. 0,448 C. 6,72 D. 0,672
Câu 25: Cho 8 lít N
2
và 28 lít H
2
vào bình phản ứng. hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích 32,8
lít (thể tích các khí đo ở cùng đk). Thể tích NH
3
tạo thành và hiệu suất của phản ứng là:
A. 16 lít và 48,78% B. 16 lít và 44,44% C. 18,667 lít và 51,85% D. 3,2 lít và 20%
Câu 26: từ 10 m
3
hỗn hợp N
2
và H
2
lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích có thể sản xuất được bao nhiêu m
3
lít
khí amoniac ở cùng điều kiện biết hiệu suất của phản ứng là 95%?
A. 4,75m
3
B. 4,25 m
3
C. 7,5 m
3

D. 5 m
3
Câu 27: Cho 1,86g hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 560 ml
khí n2o ở đktc thốt ra và dung dịch A. Cơ cạn dung dịch A thu được muối khan bằng:
A. 41,26g B. 14,26g C. 24,16g D. 21,46g
Câu 28: Hòa tan 9,8g H
2
SO
4
vào nước thu được 2 lít dung dịch. pH của dung dịch thu được là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 13
Trang --2--
ẹe On Taọp HK1
Cõu 29: Trn 200ml dung dch ZnCl
2
1M vi 600ml dung dch KOH. Khi lng kt ta to thnh
sau phn ng l
A. 9,9g B. 18,8g C. 29,7g D. 30,0g
Cõu 30: Dung dch X cú cha: a mol Fe
2+
, b mol NH4
+
, c mol SO
4
2-
v d mol NO
3
-
. Biu thc no sau
õy ỳng?

A. 2a b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 2a + 2d = c - d D. 2a + b = 2c + d
Cõu 31: pH ca dung dch A cha HCl 0,0050M v H
2
SO
4
0,00250M l?
A. 2,0 B. 3,0 C. 4,0 D. 12,0
Cõu 32: Cho 115,0g hn hp gm ACO
3
, B
2
CO
3
, R
2
CO
3
tỏc dng vi ht vi dung dch HCl thy
thoỏt ra 2,24 lớt CO
2
(ktc). Khi lng mui clorua to ra trong dung dch l?
A. 162,0g B. 126,0g C. 132,0g D. 123,0g
Cõu 33: Hũa tan hon ton 12g hn hp Fe, Cu (t l mol 1:1) bng axit HNO
3
, thu c V lớt (ktc)
hn hp khớ X (gm NO v NO
2
) v dung dch Y (ch cha 2 mui v axit d). T khi ca X i vi
H
2

bng 19. Giỏ tr ca V l:
A. 4,48 lớt B. 5,6 lớt C. 3,36 lớt D. 2,24 lớt
Cõu 34: Mt s ion CO
3
2-
, CH
3
COO
-
, S
2-
, NH
4
+
, Na
+
, Cl
-
, SO
4
2-
. S ion cú tớnh baz l bao nhiờu?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Cõu 35: Mt s ion: CO
3
2-
, CH
3
COO
-

, S
2-
, NH
4
+
, Al
3+
, ZnO, Cl
-
, SO
4
2-
. S ion cú tớnh baz l bao
nhiờu?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Cõu 36: Cho dung dch NaOH t t n d vo cỏc ng nghim cha dung dch riờng bit: (1)AlCl
3
,
(2)NaCl, (3)CuCl
2
, (4)NH
4
Cl, (5)FeCl
3
, (6)MgCl
2
, (7)ZnCl
2
, (8)BaCl
2

. S ng nghim cú kt ta l
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Cõu 37: Cho dung dch NH
3
t t n d vo cỏc ng nghim cha dung dch riờng bit: (1)AlCl
3
,
(2)NaCl, (3)CuCl
2
, (4)NH
4
Cl, (5)FeCl
3
, (6)MgCl
2
, (7)ZnCl
2
, (8)BaCl
2
. S ng nghim cú kt ta l
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Cõu 38: Hũa tan hon ton 1,45g hn hp 3 kim loi Zn, Mg, Fe vo dung dch HCl d thu c
0,896 lớt H
2
(ktc). Cụ cn dung dch ta thu c m g mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 4,29 B. 2,87 C. 3,19 D. 3,87
Cõu 39: Cho 2,54g hn hp Y gm 3 oxit FeO, MgO, Al
2
O
3

tan va trong 300ml dung dch H
2
SO
4
0,2M. Cụ cn dung dch thu c m (g) mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 7,34 B. 5,82 C. 2,94 D. 6,34
Cõu 40: Hũa tan hon ton 7,02g hn hp CaCO
3
v MgCO
3
vo dung dch HCl thy thoỏt ra V lớt khớ
(ktc). Dung dch thu c em cụ cn c 7,845g mui khan. Giỏ tr ca V l:
A. 1,344 lớt B. 1,232 lớt C. 1,680 lớt D. 1,568 lớt


Trang --3--

×