Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.33 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> án: cũ: KiểmĐáp tra bài Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các 1) Thế nào đường tròn tâm O, bán kính 20cm điểm cách O là một khoảng A R? O bằng R, kí hiệu (O; R). 2). Vẽ đường tròn (O; 20cm)..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Quan sát các hình ảnh kim tự tháp:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Tam giác ABC là gì? Nhìn vào hình, em hãy: a. Kể tên các đoạn thẳng? b. Kể tên các điểm? Các điểm này có đặc điểm gì?. A. C. B. Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA khi 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Tam giác ABC là gì? Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA khi 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. A. B. C. Kí hiệu tam giác ABC là: ∆ABC. Các kí hiệu khác: ∆ ACB, ∆ BAC, ∆ BCA, ∆ CAB, ∆ CBA Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác. Ba đoạn thẳng AB, AC, BC là ba cạnh của tam giác Ba góc BAC, CBA, ACB là ba góc của tam giác..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hãy chỉ ra trong các hình sau hình nào là tam giác ABC bằng cách điền đúng (Đ) sai (S)? B A B C. S A. A. S. B. B. Đ. C. A. C. Đ. C.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hãy chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống …. trong các câu sau ? 1. Hình gồm ba đoạn thẳng MN, MP , NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng được gọi tam giác MNP là………….. 2. Cho tam giác MNP. Ba điểm M, N, P được gọi là 3 đỉnh của tam giác MNP ………………… 3.Cho tam giác MNP. Ba đoạn thẳng MN, NP, PM gọi là ………………………. ba TUV cạnh là của 4.Tam giác hình gồm 3 đoạn thẳng TU, TV, tam …………………………………… UV giác. khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng. T7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Tam giác ABC là gì? Điểm M nằm bên trong tam giác (điểm trong của tam giác) Điểm E nằm trên A cạnh BC của tam giác . M B. . . N. E. Điềm N nằm bên ngoài tam giác (Điểm ngoài của tam giác) C.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cho tam giác ABC với các điểm E, F, N, M như hình vẽ. Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông cho thích hợp: B. . E. F. 1. Điểm N,E nằm bên trong tam giác. S. . 2. Các điểm M,E,F nằm bên ngoài tam giác . S. N C. A . M. 3. Các điểm N,E,F nằm bên trong tam giác 4. Các điểm M,F nằm bên ngoàii tam giác Điểm N nằm bên trong tam giác Điểm E nằm trên cạnh của tam giác. S Đ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Tam giác ABC là gì? 2. Vẽ tam giác: Tiến trình. b.VD2:Vẽ ∆ABC biết BC = 4cm; AB = 3cm; AC = 2cm. Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm. A. Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm. Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là A. Vẽ đoạn thẳng AB,AC ta có tam giác ABC. B. C.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. Xem hình 55(SGK) rồi điền bảng sau: Tên tam giác Tên ba đỉnh. B. I Hình 55. Tên ba góc. C. Tên ba cạnh. ABI. A, B, I. ABI, BIA, IAB. AB, BI, IA. AIC. A, I, C. AIC, ICA, CAI. AI, IC, CA. ABC. A, B, C. ABC, BCA, CAB AB, BC, CA T9.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ba điểm không thẳng hàng. - 3 đỉnh (điểm). - 3 Cạnh (đoạn thẳng). - 3 Góc.. - Cách vẽ (Trước tiên, vẽ cạnh dài nhất, sau đó vẽ hai cạnh còn lại)..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn về nhà - Học sinh học lý thuyết SGK và vẽ hình. - Làm bài tập 43, 45, 46, 47 trang 95 (SGK). - Học và trả lời các câu hỏi ôn tập chương II trang 95, 96/ SGK..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Các ứng dựng trong thực tế.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>