Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Tu vung va cau truc ngu phap Unit 2 tieng Anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.21 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Unit 2: Động từ tobe 1) LÀ : Khi phía sau là một danh từ I am a doctor : tôi là một bác sĩ 2) THÌ : Khi phía sau là tình từ I am tall : tôi thì cao She is beautiful : cô ấy thì đẹp tuy nhiên trong tiếng Việt chữ thì đôi khi được lược bỏ đi Ta có thể nói : cô ấy thì đẹp hay cô ấy đẹp cũng như nhau. 3)Ở : Khi phía sau là một nơi chốn She is in the kitchen :cô ấy ở trong bếp 4) BỊ / ĐƯỢC : Dùng cho thể bị động the house is built : căn nhà đựơc xây 5) ĐANG Với phần này chúng ta chưa cần học nhưng tớ cho vào để các banbít luôn nhé ) Đi với động từ thêm ing I am eating : tôi đang ăn Tuy nhiên điều gây khó khăn nhiều nhất cho các bạn mới học TA là khi nào dùng to be và khi nào dùng động từ mà không có to be Nhiều bạn phạm những sai lầm mà theo những người đã vững TA cho là sai lầm ngớ ngẩn khi viết những câu như thế này : I tired : tôi mệt I am like dogs : tôi thích chó Để tránh những sai lầm như vậy các bạn cần nhớ rằng khi nói đến tính từ là phải có to be đứng trước, còn động từ thì không Trở lại câu trên , tired là một tính từ nên ta phải dùng to be trước nó, nên câu đúng phải là : I am tired Câu còn lại thích là một động từ ,nên không dùng to be trước nó , nên câu đúng phải là : I like dogs Bài tập áp dụng : Ex1 :Điền động từ tobe( am , is, are ) thích hợp vào chỗ trống : 1. How old.............you? 2. My name............Mai. 3. How .........she? 4. Minh...........all right. 5. Lan and I........10 years old. 6. She.........Lan. She........thirteen. 7. Mai.......a student. 8. How old........they. 9. They.........Ba and Nam. 10. We.........play football. Ex 2: Tìm lỗi sai ở nhưng câu sau và sửa lại cho đúng.1. She tall. 2. I are Minh. 3. We am fine, thank you. 4. They are like cat. 5. Peter are a student..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×