Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

toan tang cuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.48 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 2 Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2015 Luyện đọc Tiết 1+2. HAI BÀN TAY EM- AI CÓ LỖI I .MỤC TIÊU:. * Tập đọc: - Đọc và học thuộc lòng bài : Hai bàn tay em. Điền đúng các từ còn thiếu và gạch chân các từ chỉ sự vật trong bài. - Đọc đúng rành mạch đoạn 3 của câu chuyện: Ai có lỗi biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. III. CÁC HĐ DẠY HỌC:. Nội dung: A. Luyện đọc: 1.Giới thiệu bài: (2’) a.luyện học thuộc lòng: (16’) Bài 1. Chọn từ trong bài điền vào chỗ trống và học thuộc hai khổ thơ sau: Tay em đánh răng Răng trắng..... Tóc.............................. Cách thức tổ chức các hoạt động G.giới thiệu trực tiếp H: khá đọc (1em) H: đọc trong nhóm (N2) H: thi dọc nhóm- chú ý tới H yếu H. Bình xét.. Giờ........................... Bàn tay..................... Từng hàng.................. Bài 2. Gạch dưới các từ chỉ sự vật trong khổ thơ sau: Bàn tay, hoa, hoa hồng.. H: lớp làm vở H+G: n.xét đánh giá G: nêu y/c. b. Luyện đọc đoạn 3: H: đọc nhóm. Ai có lỗi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cơn giận lắng xuống.//... Nhưng không đủ can đảm.// - Vì sao en-ri-cô hối hận, muốn xin lỗi Cô – rét – ti? B.Củng cố_dặn dò:(5’). H: nêu miệng H+G: n.xét đánh giá. G.Củng cố và n/xét giờ học. VN.kể lại câu chuyện. Luyện viết Tiết 2. CÔ GIÁO TÍ HON I .MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:. - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: G: chép bt 3/b vào bảng phụ. H: Bảng con , phấn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Nội dung A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: HĐ1: Khởi động: - TB văn nghệ cho các bạn hát và vận động phụ họa một bài hát. - GV chia sẻ và kết nối vào nội dung bài học. HĐ2: Tìm hiểu mục tiêu: Việc 1: Các em ghi đề bài, đọc đề bài và đọc mục tiêu bài 2 lần. Việc 2: CTHĐTQ điều khiển tìm hiểu mục tiêu và cần phải làm gì để đạt được mục tiêu đó. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: HĐ1: Luyện viết chữ khó vào bảng con: Việc 1: Đọc và viết các từ khó. Việc 2: Chia sẻ cho nhau nghe,. Cách thức tổ chức hoạt động dạy học. G: Gt trực - tiếp ghi đầu bài. H: đọc lại (1em) G: HD nxét. ?Cách viết tên bài. - Nêu cách viết bài văn xuôi? - Trong bài có mấy câu? Chữ đầu câu viết ntn? G: HD viết bảng con 1 số từ H.G n/xét chữa bài G: đọc H viết bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nhận xét bổ sung cho nhau. Việc 3: Nhóm trưởng điều khiển các bạn thống nhất kết quả. HĐ2: Tư thế ngồi viết: Việc 1: Nhớ lại tư thế ngồi viết. Việc 2: Trao đổi với bạn về những gì mình xác định được và nghe góp ý, bổ sung. Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn chia sẻ, thống nhất. Cô giáo sẽ cùng tương tác với các em về tư thế ngồi viết. HĐ3: HS viết bài vào vở: Việc 1: HS nghe -viết bài vào vở. Việc 2: Trao đổi, nhận xét bài viết của nhau. Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn chia sẻ, thống nhất. Cô giáo sẽ cùng tương tác với các em về bài viết của HS. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:. H: nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút.. H. nghe – viết vào vở CL H.Tự sửa bằng bút chì ra lề vở G.Chấm 5-7 bài n xét. G: nêu y/c H: nêu miệng H+G: n.xét sửa HS về nhà tiếp tục luyện viết.. Thứ năm ngày 27 tháng 08 năm 2015 Luyện toán Tiết 1. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU:. - Rèn kỹ năng tính trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần hoặc không nhớ). - Ôn cách tìm SBT, ST, hiệu và giải bài toán ít hơn. A. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. G: Bảng phụ bài tập 4 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Nội dung I. Bài tập:. Cách thức tiến hành.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: Tính ( 8’) 692 476 458 268 234. 208. 329 -. 223 -. 173. 50. 256. 173. Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 7’) 435 – 107 629 - 274 435 629 107 274 328 355 Bài 3 Số ? ( trang 9) SBT 461 524 Số trừ 127 326 Hiệu 249 344. H: nêu yêu cầu bài tập H: nêu miệng 1 phép tính G: chú ý tới đối tượng H yếu H: làm bảng con. Lớp và G nhận xét đánh giá - củng cố cách thực hiện tính trừ không nhớ – có nhớ sang hàng chục H: đọc yêu cầu bài tập làm bài nhóm, vào vở G: qs giúp đỡ H yếu H: yếu nêu miệng Lớp và G nhận xét đánh giá Củng cố cách đặt tính – cách trừ có chữ số 0 ở số bị trừ. 760 415. Bài 4 ( trang 9) Bài giải Con trâu cân nặng là: 270 – 165 = 105 (kg) Đáp số : 105 kg Bài 5. Bài giải Số con vịt nhà Minh nuôi là: 325 – 206 = 119 ( con) Đáp số : 119 con vịt II. Củng cố – dặn dò ( 3’). H: đọc bài toán H+G: phân tích bài toán H: lớp làm vở H: đọc bài toán ( bảng phụ) H+G: phân tích bài toán H: lên bảng – lớp làm vở ( 2em) H+G: n.xét đánh giá H: đọc bài toán ( bảng phụ) H+G: phân tích bài toán H: lên bảng – lớp làm vở ( 2em) H+G: n.xét đánh giá Lớp và G nhận xét đánh giá - củng cố kỹ năng tính nhẩm cộng . G nhận xét tiết học Dặn: về nhà ôn lại bài.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày tháng năm 20 Ký duyệt của tổ chuyên môn …………………………………………….. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×