Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

klhkl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.65 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Vòng 1 Bài 1 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình Câu 2: Căn bậc hai số học của 361 là Câu 3: Tìm số không âm, biết: . Trả lời: Câu 4:. là. 5. 19. 64. Nghiệm của phương trình Câu 5:. là. 13. Giá trị nguyên lớn nhất của thỏa mãn là 12 Câu 6: Cho tam giác vuông có một cạnh góc vuông dài 5cm và cạnh huyền dài 13cm. Diện tích tam giác đó bằng 30 Câu 7: Tập các giá trị nguyên của để biểu thức trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”). 0;-1 Câu 8:. xác định là {. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình Câu 9:. là. } (Nhập các phần tử theo giá. 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm; AC = 12cm. Khi đó CH = cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân) 7,2 Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BD, cắt BD ở H. Biết rằng DH = 9cm; BH = 16cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng. Bài 2. cm.. 70.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Vòng 2 Bài 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 2 Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 1: Số nghiệm của phương trình Câu 2:. là. Tính: (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 3: Tính: Câu 4: Tính: (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 5: Tính: Câu 6: Giá trị của (có vô hạn dấu căn) là Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 7: Tính: Câu 8: Tập nghiệm nguyên của bất phương trình là S = { dần, ngăn cách bởi dấu “;”) Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 9: . Câu 10: .. Bài 3. } (Viết các phần tử theo giá trị tăng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Vòng 3 Bài 1 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 1: Tìm , biết:. .. Trả lời: Câu 2: Nếu Câu 3:. , với. , thì. Tập giá trị của thỏa mãn là { } (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";") Câu 4: Nếu Câu 5:. , với. , thì. Rút gọn: Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm; CH = 16cm. Khi đó AC = Câu 7:. cm.. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm; CH = 16cm. Khi đó AH = Câu 8:. cm.. Nếu Câu 9:. , với. , thì. Tập nghiệm của phương trình là S = { } (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”) Câu 10: Cho tam giác DEF vuông tại D, hai trung tuyến DM, EN. Biết DM = 2,5cm; EN = 4cm. Khi đó DF = cm. (Nhập kết quả đã làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Bài 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 3.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Vòng 4 Bài 1.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Bài 2.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Bài 3 Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân).

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 1: Với Câu 2: Với Câu 3:. , biểu thức. có giá trị rút gọn là. , biểu thức. Cho biểu thức Câu 4:. có giá trị rút gọn là . Khi đó. =. Nghiệm của phương trình Câu 5: Giá trị của biểu thức Câu 6:. là là. Giá trị rút gọn của biểu thức Câu 7:. là. Tam giác ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 9:. thì diện tích tam giác ABC là. là. Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 10:.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×