Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.04 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH NƠ TRANG LƠNG Họ và tên :…………….………………… Lớp: 5. .……. Điểm. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I Năm học : 2015-2016 Môn : TIẾNG ANH - LỚP 5 Thời gian làm bài 40 phút. Nhận xét, đánh giá: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………. I. Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại sau: (1 điểm). windmill; afternoon; sandcastles; cruise; morning A: What will we do in the (1). ?. B: We’ll build some (2) ___________. A: What will we do in the (3) ___________? B: We’ll visit a small (4) ___________. A: Will we (5) ___________ around the islands? B: Yes, we will. II. Khoanh tròn đáp án đúng nhất (2 điểm) 1. ………… did she go yesterday morning? She went to the bookshop. A. What B Where C. When D. Why 2. Are you free …….. the evening? Yes, I am. A. in B. on C. at D. to 3. She is going to ……… television tonight. A. sing B. play C. stay D. watch 4.............. is that ? It’s my teacher . A. What B.Who C.Where D.How 5. He is ……………….Vietnam A.from B.on C.in D.at 6. I don’t like Maths ……………it is difficult. A.and B.but C.so D.because 7. Do you like English? Yes,I………. A.do B.am C.like D.don’t 8. They are from ……………………. A. Singapore B. Vietnamese C. English D. American III. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (2điểm) a. bi_thday card b. c_mic book c. isl_nd d. Sept_mber e. m_nkey f. anima_ g. favo_rite h. rollersk_ting.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm) 1. is/ My/ December./ birthday/ in/ ……………………………………………………. 2. flowers/ for/ These/ are/ you./ …………………………………………………….. 3. will/ do/ the/ What/ in/ morning?/we/ …………………………………………………….. 4. often/ you/ do/ How/ table tennis?/ play/ …………………………………………………….. V. Đọc đoạn văn và hoàn thành các bài tập(3 điểm) Nam lives in Tien Giang. Every morning, he gets up early. He often walks to school. Yesterday was Sunday. Nam gots up late. He did not do morning exercise. He did not have breakfast. He went out for lunch with his family. In the afternoon, he went swimming with his father. He did not listen to her favourite music, but he watched the programme of “English for Kids” on TV. In the evening, he had no homework. He went to bed early. a) Tick Yes or No 1. He often goes to school on foot. 2. He and his family went out for lunch. 3. He did not watch TV. 4. He did not do his homework in the evening. b) Đọc lại đoạn văn và trả lời các câu hỏi: 1. Where does Nam live? …………………………………………………………… 2. Who did he go swimming with? ……………………………………………………………. Yes. No.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>