Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Toán học 1 phép trừ và dấu trừ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.27 MB, 20 trang )



Bớt đi.
Phép trừ, dấu –



Cịn lại bao nhiêu con vịt dưới ao?

Có 7

, bớt đi 2

còn lại 5

.


Cịn lại bao nhiêu quả táo?

Có 7

, bớt đi 2

cịn lại 5

.



Có 7



, bớt đi 2

, cịn lại 5

.


Bảy trừ hai bằng năm
7

2

=

5

Dấu – đọc là trừ



Bớt đi thì cịn lại bao nhiêu?

Có 6 tờ giấy, bớt đi
cịn lại ? .

? tờ,

Có 5 bút chì, bớt đi ?
cịn lại


?

bút chì,


Bớt đi thì cịn lại bao nhiêu?

? ,
Có 6 tờ giấy, bớt đi 2
?
còn lại 4


Bớt đi thì cịn lại bao nhiêu?

Có 6 tờ giấy, bớt đi
cịn lại 4

tờ.

2 ,

2 ,
Có 5 bút chì, bớt đi ?
3
cịn lại ?

bút chì.



Nêu số.


Nêu số.
a.

Có 4

bớt đi 2

2
cịn ?

?
4 _ 2 = 2


Nêu số.
a.

Có 4

b.

bớt đi 2

4

_


2

cịn 2
=

2

Có 8

5
cịn ?

bớt đi 3

8
?

_

3
?

=

?5


Nêu số.
c.


Có 7

d.

bớt đi 3

7
?

_

3
?

4
cịn ?
=

?4

Có 9

8
cịn ?

bớt đi 1

9
?


_

1
?

=

?8



Xem tranh rồi nêu số.

8
?
Còn lại 3

_

?
5

=

?
3

con chim đậu trên cành.





×