Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TIET 25 KT 1 TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 2/11/2015 Tiết 25. KIỂM TRA 1 TIẾT. I- Mục tiêu : 1- Kiến thức : - Kiểm tra nhận biết Phản ứng hoá học, định luật bảo toàn khối lượng, phương trình phản ứng. 2- Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trong trắc nghiệm vào tự luận, kỹ năng tính toán hóa học ; lập phương trình hóa học. Tính tỉ lệ mol các chất trong phản ứng hóa học. 3- Thái độ : - Giáo dục tính chính xác, cản thận trong tính toán GV: - Đế kiểm tra HS: - Ôn tập chương II PP: - Kiểm tra đánh giá III- Tổ chức lên lớp : 1- Ổn định lớp ( 1’) 2- Thiết lập ma trận hai chiều A. Ma trận: Nội dung. Nhận. Thông. Vận. biết. hiểu. dụng. Tổng. Câu 1(1đ) 0,25. 1,5. 1 0,25. Câu 2(2đ). 0,25. 0,5. 1,. 0,25 Câu3(1,5đ) 0,25 0.25 1 1,5 Câu4(4đ) 1 1 2 4 Câu 5(2đ) 0,5 0,5 1, 2 Tổng 2,25 2,25 5,5 10 3- Đề kiểm tra (44’) I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM ) Câu 1 ( 1,5 điểm ) Hãy chọn những từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống a) Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học, gồm ................................... của chất tham gia, các chất sản phẩm và các ..................................... thích hợp. b) Trong phản ứng hóa học, chỉ có .................................. biến đổi còn ............................ của mỗi nguyên tố được giữ nguyên. c) Trong quá trình phản ứng hóa học, lượng .............................. giảm dần và lượng chất sản phẩm ................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2 ( 1 điểm ) Căn cứ vào phương trình hóa học sau đây để điền số thích t0. hợp vào ô trống : Số phân tử N2 100. N2 + 3H2   2NH3 Số phân tử H2. Số phân tử NH3 60. Câu 3 ( 1,5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với một kết luận đúng nhất : 1- Hãy chỉ ra một phương trình hoá học đúng 0. A.. 4. 0. P  5O2  t 2 P2O5. t B. 4 P  5O2   2 P2O5 t0 P  5 O   2 P2O5 4 2 D.. 0. 4 P  10O  t 2 P2O5. C. 2- Cho 8,1 kg bột nhôm ( Al ) Tác dụng với 7,2 kg khí Oxi ( O 2 ). Khối lượng của nhôm oxit tạo thành là : A. 15,3 gam B. 153 gam C. 1530 gam D. 15300 gam 3- Khẳng định sau đây gồm hai ý : “ trong phản ứng hóa học, các nguyên tử được giữ nguyên, nên tổng khối chất tham gia bằng tổng khối lượng các sản phẩm” A. Ý 1 đúng, ý 2 sai B. Cả hai ý điều đúng và ý 1 giải thích cho ý 2 C. Ý 2 đúng, ý 1 sai D. Cả hai ý điều đúng và ý 1 không giải thích cho ý 2 II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Câu 4 ( 4 điểm ) Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng hóa học 0. t sau: a) Fe  Cl2    FeCl3 b) Al  CuSO4   Al2 ( SO4 )3  Cu. c) Fe  HCl   FeCl2  H 2 0. t d) Fe  O2    Fe3O4. Câu 5 ( 2 điểm ) Điền chỉ số x,y và chọn chỉ số thích hợp để l ập ph ương trình hóa học trong từng phản ứng hóa học. Cho biết tỉ lệ số phân tử của c ặp chất sản phẩm trong phản ứng(1); của cặp chất tham gia trong ph ản ứng (2): Fe(OH )3  H 2 SO4   Fex ( SO4 ) y  H 2O. (1). Al  HCl   Al xCl y  H 2. (2).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN BIỂU BIỂM I/ TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN ( 4 ÑIEÅM ) Câu 1 ( 1,5 điểm ) Điền mỗi ý đúng được 0,25 điểm : 6 x 0,25 = 1,5 điểm Lần lượt là : Công thức hoá học, hệ số, chất, nguyên tử, chất tham gia, tăng dần Câu 2 ( 1 điểm ) Chọn mỗi ô điền đúng được 0,25 điểm : 0,25 x 4 =1 điểm Số phân tử N2 Số phân tử H2 Số phân tử NH3 100 300 200 30 90 60 Câu 3 ( 1,5 điểm ) Chọn đúng được 0,5 điểm : 0,5 x 3 = 1,5 điểm 1-. B.. 2-. D.. 3-. D.. II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Câu 4 ( 4 điểm ) Mỗi phương trình lập đúng được 1 : 1 x 4 = 4 điểm 0. t a) 2 Fe  3Cl2   2 FeCl3. 1 ñieåm. b) 2 Al  3CuSO4   Al2 ( SO4 )3  3Cu. 1 ñieåm. c) Fe  2 HCl   FeCl2  H 2. 1 ñieåm. 0. t d) 3Fe  2O2   Fe3O4. 1 ñieåm. Câu 5 ( 2 điểm ) Mỗi phương trình đúng được 1 điểm :1 x 2 = 2 điểm 2 Fe(OH )3  3H 2 SO4    Fe2 ( SO4 ) 3  6 H 2O. (1). Số phân tử Fe2(SO4)3 : Số phân tử H2O = 1 : 6 2 Al  6 HCl    2 AlCl3  3H 2. (2). Số nguyên tử Al : Số phân tử HCl = 2 : 6. ĐÁP ÁN BIỂU BIỂM. 0,5 ñieåm 0,5 ñieåm 0,5 ñieåm 0,5 ñieåm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I/ TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN ( 4 ÑIEÅM ) Câu 1 ( 1,5 điểm ) Điền mỗi ý đúng được 0,25 điểm : 6 x 0,25 = 1,5 điểm Lần lượt là : Công thức hoá học, hệ số, chất, nguyên tử, chất tham gia, tăng dần Câu 2 ( 1 điểm ) Chọn mỗi ô điền đúng được 0,25 điểm : 0,25 x 4 =1 điểm Số phân tử N2 Số phân tử H2 Số phân tử NH3 100 300 200 30 90 60 Câu 3 ( 1,5 điểm ) Chọn đúng được 0,5 điểm : 0,5 x 3 = 1,5 điểm 1-. B.. 2-. D.. 3-. D.. II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Câu 4 ( 4 điểm ) Mỗi phương trình lập đúng được 1 : 1 x 4 = 4 điểm 0. t a) 2 Fe  3Cl2   2 FeCl3. 1 ñieåm. b) 2 Al  3CuSO4   Al2 ( SO4 )3  3Cu. 1 ñieåm. c) Fe  2 HCl   FeCl2  H 2. 1 ñieåm. 0. t d) 3Fe  2O2   Fe3O4. 1 ñieåm. Câu 5 ( 2 điểm ) Mỗi phương trình đúng được 1 điểm :1 x 2 = 2 điểm 2 Fe(OH )3  3H 2 SO4    Fe2 ( SO4 )3  6 H 2O. (1). Số phân tử Fe2(SO4)3 : Số phân tử H2O = 1 : 6 2 Al  6 HCl    2 AlCl3  3H 2. Số nguyên tử Al : Số phân tử HCl = 2 : 6. (2). 0,5 ñieåm 0,5 ñieåm 0,5 ñieåm 0,5 ñieåm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×