Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Phan tich mot so ra thua so nguyen to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.69 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI GIẢNG HỘI GIẢNG. Năm học 2015 - 2016 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò 1) Số. nguyên tố là gì? Hợp số là gì?. 2) Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 20? Đáp án 1) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. 2) Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 : 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ví dụ: Viết số 18 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại làm như vậy (nếu có thể). 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Viết thành dạng tích. 18 = 3 . 6 = 3 . 2 . 3 18 = 2 . 9 = 2 . 3 . 3 Mỗi thừa số đều là số nguyên tố. Phân Phân tích tích một một số số ra ra thừa thừa số số nguyên nguyên tố tố là là gì? gì?. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Định nghĩa (SGK/49) Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích của các thừa số nguyên tố.. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bµi tËp 1: Em hãy điÒn dÊu “X” vào « thÝch hîp: Phân tích ra thừa số nguyên tố a) 21 = 2 + 19. Đóng Sai X. b) 60 = 3 . 20. X. c) 306 = 2 . 3 . 51 d) 567 92.7 e) 15 = 3 . 5 g) 26 = 2 . 1 3. X X X X. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Chú ý (SGK/49) - Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó. - Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố.. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 2: Hãy sửa lại các trường hợp phân tích ra thừa số nguyên tố sai đã chỉ ra ở bài tập 1. Phân tích ra thừa số nguyên tố. a) 21 = 2 + 19 b) 60 = 2.30 c) 306 = 2.3.51 d) 567 92.7 e) 15 = 3.5 g) 26 = 2.13. Đúng. Sai. x x x x. Sửa lại cho đúng. 21 = 3 . 7 2. 60 2 .3.5 306 2.32.17 4 567 3 .7. x x. * Nhận xét (SGK/50): Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Noäi dung baøi hoïc 1) Phân tích số tự nhiên a(a>1) ra thừa số nguyên tố 2) Chú ý (SGK/49).  -Viết a thành dạng tích    - Mỗi thừa số đều là số nguyên tố. - Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó. - Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố. 3) Nhận xét (SGK/50): Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hướng dẫn học ở nhà 1. Hiểu, nắm vững thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 2. Biết cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố; biết vận dụng các kiến thức đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên tố nhanh nhất. 3. Làm các bài tập 125, 127, 128 (SGK/50); bài tập 159, 160, 161, 162 163 (SBT/26). 4. Đọc mục: Có thể em chưa biết.. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×