Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

hinh chu nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KiÓm tra bµi cò -Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành - Vẽ hình bình hành có một góc vuông.. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT. 1. §Þnh nghÜa. (SGK – 97). C¸ch vÏ. A. D. Tø gi¸c ABCD lµ h×nh ch÷ nhËt.  Aˆ Bˆ Cˆ Dˆ 900. . B. . . . . . C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT (SGK – 97). .  Aˆ Bˆ Cˆ Dˆ 900. . ABCD lµ h×nh ch÷ nhËt. C¸ch vÏ. . 1. §Þnh nghÜa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT. 1. §Þnh nghÜa. (SGK – 97). C¸ch vÏ. . . ABCD lµ h×nh ch÷ nhËt.  Aˆ Bˆ Cˆ Dˆ 900. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT. 1. §Þnh nghÜa. (SGK – 97). ABCD lµ h×nh ch÷ nhËt.  Aˆ Bˆ Cˆ Dˆ 900. C¸ch vÏ.  . .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT C¸ch vÏ. ABCD lµ h×nh ch÷ nhËt.  Aˆ Bˆ Cˆ Dˆ 900. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C¸ch vÏ. ABCD lµ h×nh ch÷ nhËt.  Aˆ Bˆ Cˆ Dˆ 900. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?1. Chøng minh r»ng h×nh ch÷ nhËt ABCD lµ mét h×nh b×nh hµnh. Còng lµ mét h×nh thang c©n. B A. D. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. B O. T/ c. H×nh b×nh hµnh. C¹nh. -Các cạnh đối song song vµ b»ng nhau. Gãc. -Các góc đối b»ng nhau. §ường. chÐo. -Hai đờng chéo cắt nhau t¹i trung ®iÓm của mỗi đờng.. H×nh thang c©n -Hai c¹nh bªn b»ng nhau. -Hai góc kề một đáy b»ng nhau. -Hai đờng chéo b»ng nhau.. D H×nh ch÷ nhËt. C. Các cạnh đối song song và bằng nhau (AB//CD và AB=CD; AD//BC và AD=BC) Bèn gãc b»ng nhau vµ mçi gãc b»ng 900 ( A=B=C=D) Hai đờng chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng . ( OA=OB=OC=OD).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài1. Tứ giác ABCD có 3 góc vuông tính góc D = ? A. B. D. C.  ABCD lµ h×nh ch÷ nhËt Tø gi¸c cã ba gãc vu«ng lµ h×nh ch÷ nhËt.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> B. C. Bài 2. H×nh thang c©n ABCD (BC//AD) cÇn cã mấy góc vuông để trở thµnh h×nh ch÷ nhËt ? A.  ABCD lµ h×nh ch÷ nhËt H×nh thang c©n cã mét gãc vu«ng lµ h×nh ch÷ nhËt.. D.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bµi 3. H×nh b×nh hµnh ABCD ( h×nh bªn) cần có mấy góc vuông để trở thành Cã gã h×nh 1ch÷ nhËt ? cv u «n. g. B. A. B. C. C. D. H×nh b×nh hµnh cã mét gãc vu«ng lµ h×nh ch÷ nhËt..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. Bài4. Cho hình bình hành ABCD có AC =BD chứng minh ABCD là hình chữ nhật. B O. D. Ta có AB//CD (vì ABCD là hình bình hành )và AC=BD nên ABCD là hình thang cân.    ADC BCD    BCD 1800 (hai góc trong cùng phía ) mà ADC Suy ra:. ADC = BCD = 900. Vậy : Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật. C.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD có là hình chữ nhật hay không, ta làm thế nào? ?2. Tứ giác 3g óc v. Hình thang cân. Hình bình hành. Hình bình hành. 1 góc. 1. uôn g. vuông. Hình chữ nhật. g ôn u cv ó g. 2. g n ờ đư. é ch. o. ng ằ b. nh. au. A. B. D. C. *Cách 1: Kiểm tra nếu có AB = CD, AD = BC Và AC BD Thì kết luận ABCD là hình chữ nhật. *Cách 2: Kiểm tra nếu OA = OB = OC = OD Thì kết luận ABCD là hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. C M. B. NHÓM I, II a) Tứ giác ABDC là hình gì ? Vì sao? b) So sánh AM và BC c) Tam giác vuông ABC có AM là đưường trung tuyến ứng với cạnh huyền.Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b dưưới dạng định lý. D A. NHÓM III, IV a) Tứ giác ABDC là hình gì ? Vì sao ? b) Tam giác ABC là tam giác gì ? c) Tam giác ABC có đường trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC.Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b dưới dạng một định lý. C. M B D. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền Nếu một tam giác có đường trung uyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập: Phát biểu sau đúng hay sai? Tứ giác 3g. óc vu ôn. g. Hình thang cân 1 góc vuông. Hình bình hành. Hình bình hành. 1. ng ô u cv ó g. 2. ng ờ đư. éo h c. Hình chữ nhật. ng ằ b. au h n. Nội dung Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.. Đ. S S.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập2: Phát biểu sau đúng hay sai? Tứ giác 3g óc v. Hình thang cân. Hình bình hành. Hình bình hành. 1 góc. 1. 2. uôn g. vuông. g ôn u cv ó g. ng ờ đư. éo h c. Hình chữ nhật. ng ằ b. au h n. Nội dung. Đ. S. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật.. S. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.. S. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập2: Phát biểu sau đúng hay sai? Tứ giác 3g óc v. Hình thang cân. Hình bình hành. Hình bình hành. 1 góc. 1. vuông. g ôn u cv ó g. 2. uôn g. ng ờ đư. éo h c. Hình Hình chữ chữ nhật nhật. ng ằ b. au h n. Nội dung. Đ. S. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật.. S. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.. S. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.. S. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập2: Phát biểu sau đúng hay sai? Tứ giác 3g óc v. Hình thang cân. Hình bình hành. Hình bình hành. 1 góc. 1. 2. uôn g. vuông. g ôn u cv ó g. ng ờ đư. éo h c. Hình chữ nhật. ng ằ b. au h n. Nội dung. Đ. S. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật.. S. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.. S. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.. S. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.. Đ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Về nhà học và nắm vững: -Định nghĩa hình chữ nhật. -Tính chất hình chữ nhật. -Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. Làm bài tập:58, 59, 60, 61 SGK.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×