Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Mau KH TCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.27 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TIẾN SƠN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN Năm học 2015 – 2016 A. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH - Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình, Chỉ thị về việc thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học 2015 – 2016 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình; - Căn cứ báo cáo số 162/BC-PGD-TrH ngày 7/9/2015 của phòng GD&ĐT Lương Sơn về báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2014 - 2015 và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm năm học 2015 - 2016. - Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2015 – 2016 của trường THCS Tiến Sơn. - Căn cứ vào kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2014 -2015 của tổ khoa học tự nhiên; - Căn cứ vào Điều kiện về đội ngũ giáo viên, học sinh và cơ sở vật chất của nhà trường + Tổng số cán bộ, giáo viên: 10. Trong đó: Cán bộ quản lý: 01, trên chuẩn 01 chiếm 100%; Giáo viên: 09; trên chuẩn: 5 chiếm 55,6%, đạt chuẩn: 4 chiếm 44,4%, dưới chuẩn: 0 chiếm 0,%. - Căn cứ vào quy mô trường lớp trong năm học 2015 -2016 TT. 1 2 3 4 Cộng. Khối. 6 7 8 9. Năm học 2014 -2015. Lớp 2 2 2 2 8. HS 48 58 54 48 208. Năm học 2015 -2016. Lớp 2 2 2 2 8. HS 56 48 58 53 215. Số lớp, học sinh tăng giảm so với năm 2014 -2015. Lớp 0 0 0 0 0. HS Tăng 08 Giảm 10 Tăng 4 Tăng 05 Tăng 9. B. NỘI DUNG KẾ HOẠCH I. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch chuyên môn trong năm học 2014 -2015.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Những chỉ tiêu đã thực hiện được;. a. Thực hiện kế hoạch giáo dục. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. - Kết quả học tập năm học 2014 – 2015 Khối/Lớp. Tổng số HS. 8.0-10 SL. Toán 6 6A 6B Vật lí 6 6A 6B Sinh 6 6A 6B Địa lí 6 6A 6B CN 6 6A 6B. 48 24 24 48 24 24 48 24 24 48 24 24 48 24 24. TD 6. 48. 6A 6B Toán 7 7B 7A Vật lí 7 7B 7A Sinh 7 7B 7A Địa lí 7 7B 7A CN 7 7B 7A TD 7. 24 24 58 29 29 58 29 29 58 29 29 58 29 29 58 29 29 58. %. 6.5-7.9 SL. %. 5.0-6.4 SL. %. 3.5-4.9 SL. %. 0-3.4. TB trở lên. S L. SL. %. %.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7A 7B Toán 8 8A 8B Vật lí 8 8A 8B Hóa 8 8A 8B Sinh 8 8A 8B Địa lí 8 8A 8B CN 8 8A 8B. 29 29 54 27 27 54 27 27 54 27 27 58 29 29 54 27 27 54 27 27. TD 8. 54. 8A 8B Toán 9 9A 9B Vật lí 9 9A 9B Hóa 9 9A 9B Sinh 9 9A 9B Địa lí 9 9A 9B CN 9 9A 9B TD9. 27 27 48 24 24 48 24 24 48 24 24 53 26 27 48 24 24 48 24 24 48.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 9A 9B. 24 24. + Chất lượng hai mặt giáo dục năm 2014 -2015 Số HS. Khối Lớp. Học Lực Giỏi TS. Khá. %. TS. %. Hạnh kiểm TB. TS. %. Yếu, kém %. TS. Tốt. Khá. TS. %. TS. %. TB. Yếu. TS. %. 6. 48. 4. 8.33. 22. 45.8. 22. 45.8. 40. 83.3. 8. 16.67. 7. 58. 5. 8.62. 17. 29.3. 36. 62.1. 42. 72.4. 16. 27.59. 8. 54. 2. 3.7. 21. 38.9. 31. 57.4. 29. 53.7. 18. 33.33. 7. 13. 9. 48. 5. 10.4. 25. 52.1. 18. 37.5. 34. 70.8. 12. 25. 2. 4.17. Cộng. 20 8. 16. 7,8. 85. 40,8. 51,4. 145. 69,7. 54. 25,9. 9. 4,4. 107. TS. - Đối với giáo viên: Chất lượng GV giỏi Xếp Chuẩn NNGV Xếp loại viên chức Danh hiệu thi đua. Chỉ tiêu đầu năm. Kết quả đạt được. Tỉ lệ kết quả đạt được với chỉ tiêu. Cấp trường Cấp huyện Cấp tỉnh Xuất sắc Khá Trung bình Xuất sắc Khá Trung bình LĐTT CSTĐ cơ sở CSTĐ cấp tỉnh. Kết quả qua thanh tra hoạt động sư phạm năm 2014 - 2015 STT. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Họ và tên. Trình độ đào tạo. Môn. Xếp loại. Ghi chú. %.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Những chỉ tiêu chưa thực hiện được. …………………………………………………………………………………… ………………………………………. 3. Những khó khăn, tồn tại, nguyên nhân. a. Về giáo viên: ……………………………………………….. b. Về học sinh: …………………………………… c. Về địa phương: ………………………………….. d. Về nhà trường: ………………………………………………….. - Nguyên nhân. …………………………………………………. II. Kế hoạch chuyên môn trong năm 2015 -2016 1. Chỉ đạo thực hiện kế hoạch giáo dục. a. Xây dựng, điều chỉnh PPCT các môn học …………………………………………………………………………………… ……………………………… b. Thực hiện chương trình phát triển nhà trường. ………………………………………………………………………….. c. Chỉ đạo dạy học 2 buổi/ngày; ……………………………………………………………. d. Dạy học tự chọn và giáo dục ngoài giờ lên lớp. ………………………………………………………….. e. Thực hiện các nội dung giáo dục tích hợp. ………………………………………………… g. Tổ chức, tham gia các kỳ thi, các cuộc hội thảo… - Đối với học sinh: ……………………………………………………………………….. 2. Chỉ đạo đổi mới PPDH - KTĐG. a. Đổi mới phương pháp dạy học (PPDH) - yêu cầu: ....................................................................... - Biện pháp: .............................................................................. - Chỉ tiêu 100% GV tham gia sinh hoạt chuyên đề. 100% HS thực hiện đầy đủ các loại sách, vở bài tập. Kiểm tra thực hiện vở bài tập 01 lần / tháng. Thực hiện chuyên đề: 02 chuyên đề / năm / tổ. b. Đổi mới kiểm tra, đánh giá (KTĐG) - Yêu cầu ..........................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Chấm bài: ………………………………. * Trả bài: ……………………………………. - Biện pháp: ……………………………………… - Chỉ tiêu: ……………………………….. 3. Chỉ đạo hoạt động của các tổ chuyên môn. 3.1. Các quy định về chuyên môn. a. Giáo án: - Yêu cầu: ……………………………………………. - Biện pháp: .............................................. - Chỉ tiêu: .......................................... b. Giảng dạy trên lớp: - Yêu cầu: .................................. - Biện pháp: .................................................... - Chỉ tiêu: 100% GV đảm bảo ngày giờ công. Không có vắng không phép. 100% GV thực hiện đúng theo PPCT. 100% GV dạy đầy đủ các tiết địa phương theo quy định. 100% GV có sử dụng ĐDDH, phương tiện dạy học khi lên lớp. 90% GV đạt loại khá các tiết dạy trên lớp. c .Dự giờ – Thao giảng: - Yêu cầu: …………………………………………… - Biện pháp: …………………………………. - Chỉ tiêu ………………………………………… 3.2 Nâng cao chất lượng dạy và học. a) Chỉ tiêu bộ môn KHTN năm học 2015 -2016 : Khối/Lớp. Giỏi. Tổng số HS SL. Toán 6 6A 6B. 56 28 28. %. Khá SL. %. Tr. B SL. %. Yếu SL. %. Kém. TB trở lên. S L. SL. %. %.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vật lí 6 6A 6B Sinh 6 6A 6B Địa lí 6 6A 6B CN 6 6A 6B. 56 28 28 56 28 28 56 28 28 56 28 28. TD 6. 56. 6A 6B Toán 7 7B 7A Vật lí 7 7B 7A Sinh 7 7B 7A Địa lí 7 7B 7A CN 7 7B 7A. 28 28 48 24 24 48 24 24 48 24 24 48 24 24 48 24 24. TD 7. 48. 7A 7B Toán 8 8A 8B Vật lí 8 8A 8B Hóa 8 8A 8B. 24 24 58 29 29 58 29 29 58 29 29. %. %.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Sinh 8 8A 8B Địa lí 8 8A 8B CN 8 8A 8B. 58 29 29 58 29 29 58 29 29. TD 8. 58. 8A 8B Toán 9 9A 9B Vật lí 9 9A 9B Hóa 9 9A 9B Sinh 9 9A 9B Địa lí 9 9A 9B CN 9 9A 9B. 29 29 53 26 27 53 26 27 53 26 27 53 26 27 53 26 27 53 26 27. TD9. 53. 9A 9B. 26 27. %. b) Hai mặt giáo dục năm 2015 -2016 Khối. Số. Lớp. HS. Học Lực Giỏi. Khá. Hạnh kiểm TB. TS. %. TS. %. TS. %. 56. 4. 7,1. 22. 39,3. 28. 50. 7. 48. 6. 12,5. 19. 39,6. 23. 8. 58. 4. 6,8. 19. 32,8. 35. 6. Yếu, kém TS %. Tốt. Khá. TB. Yếu. TS. %. TS. %. TS. %. 45. 80,4. 10. 17,9. 1. 1,8. 47,9. 40. 83,3. 8. 16,7. 60,4. 37. 63,8. 19. 32,8. 2. 3,4. 2. 3,6. TS. %.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 9. 53. Cộng. 21 5. 3 17. 7,9. 22. 37,7. 30. 56,6. 80. 37,2. 116. 53,9. 2. 1. 40. 75,5. 10. 18,9. 3. 5,7. 162. 75,3. 47. 21,8. 6. 2,9. c) Chất lượng mũi nhon năm 2015 2016. ………………………… d) Danh hiệu thi đua năm học 2015 – 2016. …………………………… . 3.2.1 Biện pháp để nâng cao chất lượng dạy và học. a. Bồi dưỡng học sinh giỏi. - Mục tiêu: ......................................... - Biện pháp: .............................................. - Kế hoạch tiến hành: .................................... b. Phụ đạo học sinh yếu kém: - Yêu cầu: .............................................. - Biện pháp: ......................................... - Chỉ tiêu: Tỉ lệ học sinh yếu kém dưới 1%. c. Chăm lo cho con em diện chính sách: - Đối với con em diện chính sách cần có biện pháp giúp đỡ cụ thể như sau: .............................................. d. Việc đầu tư cho học sinh lớp đầu cấp và cuối cấp: - Đầu cấp: ................................... ............................... e. Việc tổ chức các chuyên đề hội giảng: - Yêu cầu: ................................................ - Biện pháp: .................................... - Chỉ tiêu: ...................................... 4. Công tác bồi dưỡng đội ngũ giáo viên..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Yêu cầu: .................................... ............................. - Biện pháp: ..................................... .......................................................... - Chỉ tiêu: .................................................... - Kiểm tra hồ sơ sổ sách, giáo án: Ký giáo án, 1 lần/2 tuần. Tổng kiểm tra hồ sơ 2 lần/1 học kỳ. - Kiểm tra giờ dạy: Kết hợp giáo án, kế hoạch, sổ đầu bài lớp với kết quả dự giờ. - Kiểm tra việc kiểm tra, chấm bài, đánh giá xếp loại học sinh: Căn cứ phân phối chương trình, số lần điểm của từng môn với theo dõi kết quả kiểm tra của học sinh. - Kiểm tra việc tự học tự bồi dưỡng của giáo viên: Thông qua kế hoạch BDTX và qua sinh hoạt chuyên môn. Trên đây là toàn bộ kế hoạch hoạt động chuyên môn của tổ Khoa học tự nhiên trường THCS Tiến Sơn. Trong quá trình thực hiện tổ chuyên môn sẽ có những thay đổi cho phù hợp theo điều kiện và tình hình thực tế từng giai đoạn cụ thể!. - Kế hoạch được tổ thông qua và nhất trí vào ngày 15 tháng 9 năm 2015 HIỆU TRƯỞNG DUYỆT. TM. TỔ CHUYÊN MÔN. Tiến Sơn, ngày……. Tháng…… năm 2015. Tổ trưởng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHẦN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. HIỆU TRƯỞNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ( Giữa kỳ I, kết thúc kỳ I, cuối năm học ) ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×