Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

so trong phep tru

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TH Trường Long Hòa. Người thực hiện: Dương Thị Bích Hợp. Trường TH Trường Long Hòa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2015. Toán Kiểm tra bài cũ Tính: 5 -2 3 5–1–2= 2. -4 1 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2015 Toán. Tiết 42: Số 0 trong phép trừ 1/ Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau. 1–1=0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2015 Toán Tiết 42: Số 0 trong phép trừ 1, Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau. 3–3=0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2015 Toán Tiết 42: Số 0 trong phép trừ 1, Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau. 1–1=0 Kết luận:. 3–3=0. Một số trừ đi chính nó thì kết quả bằng 0..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2015 Toán Tiết 42: Số 0 trong phép trừ 2/ Giới thiệu phép trừ “ một số trừ đi 0 ”. 4. 4. 4- 0. 0 =. 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2015 Toán Tiết 42: Số 0 trong phép trừ 2, Giới thiệu phép trừ “ một số trừ đi 0 ”. 5. 5. 5- 0. 0 =. 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2015 Toán Tiết 42: Số 0 trong phép trừ. 2, Giới thiệu phép trừ “ một số trừ đi 0 ”. 4. 4. 4–0=4. Kết luận:. 0. 5. 5. 5–0=5. 0. Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2015 Toán Tiết 42: Số 0 trong phép trừ. 3–3=0. 1–1=0. 4. 4. 4–0=4. 0. 5. 5. 0. 5–0=5. Kết luận: Một số trừ đi chính nó thì kết quả bằng 0. Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2015 Toán Tiết 42: Số 0 trong phép trừ. 3/ Luyện tập Bài 1: Tính. 1–0=1 2–0= 2 3–0= 3 4–0= 4 5. 1–1= 2–2= 3–3= 4–4=. 0 0 0 0. 5–1= 5–2= 5–3= 5–4= 5–5=. 4 3 2 1 0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2015 Toán Tiết 42: Số 0 trong phép trừ 3/ Luyện tập. Bài 2: Tính. 4+1= 5 4+0= 4 4– 0= 4. 2+0= 2 2–2= 0 2–0= 2. Một số cộng hoặc trừ đi 0 thì vẫn bằng chính số đó..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2015 Toán Tiết 42: Số 0 trong phép trừ 3/ Luyện tập. Bài 3: Viết phép tính thích hợp a/. 3. -. 3. =. 0.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3/ Luyện tập. Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2015 Toán Tiết 42: Số 0 trong phép trừ. Bài 3: Viết phép tính thích hợp b/. 2. -. 2. =. 0.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3/ Luyện tập. Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2015 Toán Tiết 42: Số 0 trong phép trừ. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. 3. -. 3. =. 0. 2. -. 2. =. 0.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. 2. 3. 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Số ?. 1 1 - 0 = ....

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Điền dấu: >, <, = ?. 2 - 0 ... = 2 +0.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Số ?. 4 -4=0 ....

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Số ?. 0 =3 3 - ....

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Viết phép tính thích hợp?. 4–1=3.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Điền dấu: >, <, = ?. 3 – 0 ... = 3+0.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2015 Toán Tiết 42: Số 0 trong phép trừ. .. 1–1= 0 2–2=0 3–3=0 4–4=0 5–5=0. 1–0=1 2–0=2 3–0=3 4–0=4 5–0=5.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×