Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bai 16 cau truc di truyen cua quan the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (946.68 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ BÀI 16: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ I.CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ 1.Khái niệm quần thể:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Các em quan sát các quần thể sinh vật sau và cho biết quần thể là gì?. ĐÀN TRÂU RỪNG Ở TÂY NGUYÊN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TỔ ONG MẬT TRÊN CÂY VẢI.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> RUỘNG NGÔ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ BÀI 16: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ I.CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ 1.Khái niệm quần thể: Quần thể là: – một tổ chức cá thể cùng loài – chung sống trong một khoảng không gian xác định – ở một thời điểm nhất định – có khả năng sinh sản và tạo thế hệ mới.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> RUỘNG LÚA MI. x Tập hợp cá thể sinh vật ĐÀN GÀ TRONG LỒNG nào là QT?. x. ĐÀN TRÂU RỪNG. 3 CON BÁO Ở SỞ THÚ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Có 2 quần thể cùng loài (A và a là các alen) Quần thể 1. Quần thể 2. AA AA AA. AA. AA. aa. Aa. AA Aa. aa aa. Aa. Aa AA. Aa AA. aa. Aa Aa. aa. Những khác biệt có thể có giữa 2 quần thể? Mỗi quần thể có số lượng alen và kiểu gen khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I – CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ. 2. Các đặc trưng di truyền của quần thể Mỗi quần thể có vốn gen đặc trưng. Vốn gen là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định - Đặc điểm của vốn gen thể hiện ở: + Tần số alen + Tần số các kiểu gen ( cấu trúc di truyền của quần thể) - Bài tập1: Trong một quần thể cây đậu Hà lan, gen quy định màu hoa chỉ có 2 loại: alen A quy định hoa đỏ và alen a quy định hoa trắng. Giả sử một quần thể đậu có 1000 cây trong đó có : 500 cây có kiểu gen AA: 200 cây có kiểu gen Aa :300 cây có kiểu gen aa. Hãy tính: 1. Tần số của các alen A và a trong quần thể? 2. Tần số các kiểu gen trong quần thể?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I – CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ * Tần số alen: Tổng số alen A và a trong quần thể là: 1000x 2 = 2000 S.lượng alen A là: (500 x 2) + 200 = 1200 Số lượng alen a là: (300 x 2) + 200 = 800 Tần số alen A = 1200 = 0,6 2000 800 = 0,4 Tần số alen a = 2000 Tần số 1alen. Số lượng alen đó ∑ các alen khác nhau của gen đó. * Tần số kiểu gen: Tần số k.gen AA = 500 = 0,5 1000 200 = 0,2 Tần số k.gen Aa = 1000 300 = 0,3 Tần số k.gen aa = 1000. Tần số 1KG. Số cá thể có KG đó ∑ cá thể có trong quần thể.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường hợp tổng quát: Gọi d số cá thể có kiểu gen AA h số cá thể có kiểu gen Aa r số cá thể có kiểu gen aa N tổng cá thể của quần thể • Tần số kiểu gen Tần số kiểu gen AA= Tần số kiểu gen Aa= Tần số kiểu gen aa=. d N h N. r N. • Tần số alen Số lượng alen A =2d +h Số lượng alen a = 2r+h -Tần số alen A=2d + h 2N -Tần số alen a=2r + h 2N.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Bài tập 2 .Cấu trúc di truyền của QT ở P : 0,5AA + 0,2 Aa + 0,3 aa =1,Xác định tần số của alen A và a trong quần thể? Tỉ lệ giao tử A : 0,5 + 0,2/2 = 0,6 Tỉ lệ giao tử a : 0,2/2 + 0,3 = 0,4 * Tần số alen của 1gen nào đó là tỉ lệ giao tử mang alen đó trong tổng số giao tử.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Tác động không có ý thức của con người có thể ảnh hưởng như thế nào đến quần thể?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Bảo vệ và khai thác hợp lí ... vốn gen quần thể ổn định đảm bảo cân bằng sinh thái.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II – CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN 1) Quần thể tự thụ phấn:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II – CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN 1) Quần thể tự thụ phấn:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II – CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN 1) Quần thể tự thụ phấn: * Bài tập 3: Thế hệ P có 100% Aa. Cho TTP liên tiếp nhiều thế hệ. Xác định tỉ lệ các kiểu gen AA: Aa: aa ở thế hệ F1, F2, F3, và Fn. (Hoàn thành Phiếu học tập trong 3 phút, ).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phiếu học tập Thế hệ. 1(F1) 2(F2) 3(F3) …… n(Fn). Tần số kiểu gen đồng hợp AA. Tần số kiểu gen dị hợp tử Aa. Tần số kiểu gen đồng hợp tử aa.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thế hệ Kiểu gen đồng hợp tử trội AA 0 (P) 1 (F1) 2 (F2) 3 (F3). Kiểu gen đồng hợp tử lặn aa. Aa. 2AA. 4AA 24AA. ?AA. 1aa. 2Aa. 1AA. …….. ……… n (Fn). Kiểu gen dị hợp tử Aa. 4Aa. ………. 2aa. 4aa. 4AA. 8Aa. 4aa. ………. ………. ……… …….. ?Aa. 24aa. ?aa. Các kiểu tự phối ---------------> thế hệ con 4 AA x AA ---------------> AA Aa x Aa ----------------> 1/4AA : 2/4 Aa : 1/4 aa aa x aa ----------------> 4 aa.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thế hệ. 1( F1 ) 2( F2 ) 3( F3 ). ………... n( Fn ). Tần số kiểu Tần số kiểu Tần số kiểu gen đồng hợp gen dị hợp tử gen đồng hợp Aa tử aa tử AA 1 4. 2 4. 1 2. 1 21. 1 4.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Kiểu gen Thế hệ Kiểu gen đồng hợp dị hợp tử tử trội AA Aa 0 (P) Aa 1 (F1) 2 (F2) 3 (F3). 2AA. 24AA. …….. ……… n (Fn). ?AA. 1aa. 2Aa. 1AA 4AA. Kiểu gen đồng hợp tử lặn aa. 4Aa. ………. 2aa. 4aa. 4AA. 8Aa. 4aa. ………. ………. ……… …….. ?Aa. 24aa. ?aa.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thế hệ. 1( F1 ) 2( F2 ) 3( F3 ). ………... n( Fn ). Tần số kiểu Tần số kiểu Tần số kiểu gen đồng hợp gen dị hợp tử gen đồng hợp Aa tử aa tử AA 1 4 6 16. 3 8. 2 4. 1 2. 1 21. 4 16. 1 4. 1 22. 1 4 6 16. 3 8.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Kiểu gen Thế hệ Kiểu gen đồng hợp dị hợp tử tử trội AA Aa 0 (P) Aa 1 (F1) 2 (F2) 3 (F3). 2AA. 24AA. …….. ……… n (Fn). ?AA. 1aa. 2Aa. 1AA 4AA. Kiểu gen đồng hợp tử lặn aa. 4Aa. ………. 2aa. 4aa. 4AA. 8Aa. 4aa. ………. ………. ……… …….. ?Aa. 24aa. ?aa.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thế hệ. Tần số kiểu Tần số kiểu Tần số kiểu gen đồng hợp gen dị hợp tử gen đồng hợp Aa tử aa tửAA. Nhận xét 1( F1 của ) QT CTDT tự thụ phấn qua các thế 2( Fhệ? 2). 3( F3 ). ………... n( Fn ). 1 4 6 16. 3 8. 28 7 64 16 ……….. 1 1– 2n 2. 2 4. 1 2. 1 21. 4 16. 1 4. 1 22. 6 16. 8 64. 1 8. 1 23. 28 7 64 16. ……….. 1 2n. 1 4 3 8. ……….. 1 1– 2n 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Kết luận: => Cấu trúc di truyền của QT tự thụ phấn qua các thế hệ: + tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử tăng dần + tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần ●CTDT củavề QTtần ở Psố: các0 alen AA của + QT 1 Aa + 0 qua aa các =1 Nhận xét tự phối thế hệ? CTDT của QT ở F1 : 1/4 AA + 2/4 Aa + 1/4 aa = 1 CTDT của QT ở F2 : 3/8 AA + 2/8 Aa + 3/8 aa = 1 CTDT của QT ở F3 : 7/16 AA + 2/16Aa + 7/16 aa = 1 …… …….. ……… ….. ……. . …. Tần alen TầnAsố= alen tần số A,aalen ở P,F a =1…1/2 ?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Kết luận: => Cấu trúc di truyền của QT tự thụ phấn qua các thế hệ: + tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử tăng dần + tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần => Tần số các alen của QT tự thụ phấn qua các thế hệ: không đổi Kết luận này có đúng cho mọi kiểu gen hay không?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Ở thế hệ P : gồm 100% Aa. Sau n thế hệ tự thụ phấn: 1 CTDT của QT ở Fn : Aa = 2n AA = aa =. 1 1– 2n 2. Lúc : tỉlớn,thì lệ kiểuCTDT gen Aa =0 Nếu đó n rất của QT sẽ có xu hướng như thế nào?Tỉ lệ kiểu gen AA = aa = 1/2 Như vậy QT sẽ có xu hướng tạo thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Quan Tự sát tranh và cho biết đây Tự là hiện thụ tượng gì thường gặp trong thụ trồng trọt? Giải thích.phấn phấn qua 15 thế hệ 2,93m. qua 30 thế hệ. Ứng dụng tự thụ phấn 2,46m trong trồng trọt?. Ns: 47,6 tạ/ha. Ns: 24,1 tạ/ha. 2,34 m. Ns: 15,2 tạ/ha.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> II – CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN 2) Quần thể giao phối gần: * Khái niệm: là hiện tượng giao phối giữa các cá thể có quan hệ huyết thống gần nhau * Cấu trúc di truyền của quần thể qua các thế hệ: -Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử ngày càng tăng,tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử ngày càng giảm. ▼ Tại sao luật hôn nhân gia đình lại cấm không cho người có họ hàng gần trong vòng 3 đời kết hôn với nhau?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> CỦNG CỐ Câu 1 : Một QT khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,4.Sau 3 thế hệ tự thụ phấn,thì tần số kiểu gen dị hợp tử là: A. 0,5. B. 0,1. C. 0,2. D. D. 0,05 0,05. Câu 2 : Qua các thế hệ tự thụ phấn của QT gồm toàn cây có kiểu gen Aa,thành phần kiểu gen của QT có xu hướng: A.Tỉ lệ thể dị hợp tăng,tỉ lệ thể đồng hợp giảm B.Phân hóa thành những dòng thuần C.Phân hóa thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau D.Ngày càng phong phú,đa dạng về kiểu gen.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 3: CTDT của QT tự thụ phấn ở P: 0,4AA + 0,4 Aa + 0,2 aa = 1.Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì CTDT của QT?. -Tần số kiểu gen Aa = 0,4 x 1/4 =0,1 -Tần số kiểu gen AA = 0,4 +(0,4 - 0,1) = 0,55 2 -Tần số kiểu gen aa = 0,2 +(0,4 – 0,1) = 0,35 2.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

×