Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bai 24 Da dang va vai tro cua lop Giap xac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.34 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mọt ẩm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Con sun.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Rận nước.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chân kiếm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cua đồng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cua nhện.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tôm ở nhờ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Mọt ẩm. Chân kiếm. Con sun. Cua đồng. Cua nhện. Rận nước. Tôm ở nhờ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau (4phút) Đại diện. Kích thước Môi trường. Lối sống. Cơ quan di chuyển. 1- Mọt ẩm 2- Sun 3- Rận nước 4- Chân kiếm 5- Cua đồng 6- Cua nhện 7- Tôm ở nhờ Gợi ý. Nhỏ, rất nhỏ, lớn, rất lớn. Trên can, Tự do, cố định, Chân bò, chân nước ngọt, hang hốc, cộng kiếm, râu, mặn, lợ sinh, kí sinh không có. Đặc điểm khác.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đại diện 1- Mọt ẩm. Kích thước. Nhỏ. Môi trường. Lối sống. Cơ quan di chuyển. Chân. Râu ngắn, các đôi chân đều bò được. Cố định. Không. Sống bám vào vỏ tàu, thuyền. Tự do. Đôi râu lớn. Mùa hạ sinh toàn con cái. Tự do, kí sinh. Chân kiếm. Cạn. Tự do. Nước mặn. Nước ngọt, Rất nhỏ mặn, lợ. 2- Sun Nhỏ 3- Rận nước. 4- Chân kiếm. 5- Cua đồng. 6- Cua nhện. 7- Tôm ở nhờ. Rất nhỏ. Lớn Rất lớn. Lớn. Nước ngọt, mặn, lợ. Nước ngọt, Hang hốc lợ Nước mặn. Nước mặn. Đặc điểm khác. Tự do. Chân bò. Chân bò. Cộng sinh,ở nhờ Chân bò. Chân kiếm kí sinh:. Phần phụ tiêu giảm Phần bụng tiêu giảm. Chân dài giống nhện Phần bụng có vỏ mỏng và mềm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tôm sú. Tôm rồng. Tôm he. Tôm càng xanh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Con tép. Tôm hùm. Con ruốc biển. Tôm thẻ chân trắng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Con cáy. Con ghẹ. Cua biển. Con còng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Con dã tràng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đánh dấu X vào các đặc điểm em cho là đặc điểm chung của lớp giáp xác? X. a. Cơ thể gồm 2 phần: phần đầu-ngực và phần bụng. X. b. Có vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi c. Có vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể. X. d. Chân phân đốt, khớp động. X. e. Hô hấp bằng mang.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thực phẩm đông lạnh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thực phẩm khô.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Mắm còng. Nguyên liệu để làm mắm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thực phẩm tươi sống. Tôm sông. Cua beå. Cua đồng. Gheï.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Gây cản trở giao thông đường thủy. Sun bám vào đá, vỏ tàu thuyền….

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Kí sinh gây hại ca. CHÂN KIẾM KÍ SINH Ở DA, MANG CÁ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bảng: Ý nghĩa thực tiễn của lớp giap xac STT. Cac mặt có ý nghĩa thực tiễn. Tên cac loài ví dụ. Tên cac loài có ở địa phương. 1. Thực phẩm đông lạnh. Tôm sú, tôm he, cua bể, tôm càng xanh,…. Tôm càng xanh, .... 2. Thực phẩm khô. Tôm , tép…. Tôm sông , tép,…. 3. Nguyên liệu để làm mắm. Tôm, tép, cay…. Tôm, tép , cay,... 4. Thực phẩm tươi sống. 5 6. Có hại cho giao thông thuỷ Kí sinh gây hại ca. Tôm, cua, ghẹ, tép, cay… Sun Chân kiếm kí sinh. Tôm, cua, tép, cay… Sun Chân kiếm kí sinh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> MỘT SỐ LOÀI CÓ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CAO.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Là thức ăn của động vật khác.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Khai thác thủy sản.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Khai thác thủy sản.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Ô nhiễm môi trường nước.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Ô nhiễm môi trường nước.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Xử Xửlý lýnước nước thải thảitrước trước khi khithải thảivào vào môi môitrường trường.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> MÔ HÌNH NUÔI TÔM, CUA BIỂN. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH. MÔ HÌNH NUÔI CUA Ở AO, RUỘNG.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hãy chọn các cụm từ (thực phẩm, thức ăn, thường gặp,xuất khẩu, đa dạng) phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3, ... để hoàn chỉnh các câu sau : (1) đa dạng Giap xac rất ........................., sống ở cac môi trường nước, (2) gặp thường một số ở cạn, số nhỏ kí sinh. Cac đại diện ............................. như tôm sông, cua, tôm ở nhờ, rận nước, mọt ẩm ... có tập tính phong phú. Hầu hết giap xac đều có lợi. Chúng là thức(3)ăn thực (4) phẩm nguồn ...................... của ca và là ................................ quan xuất(5) khẩu trọng của con người, là loại thuỷ sản .................................. hàng đầu của nước ta hiện nay.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài tập 2 Chọn câu đúng nhất. Đặc điểm nào sau đây là của ngành giáp xác là : SAI. ĐÚNG. a. Cơ thể có vỏ đá vôi. b. Cơ thể có lớp vỏ kitin giàu can xi. SAI. c. Cơ thể phân đốt.. SAI. d. Cơ thể có vỏ cuticun bọc ngoài.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Toâm huøm. Toâm tít.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Cac món ăn từ cua. Cac món ăn từ tôm.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Thực phẩm tươi sống. Tôm đỏ. Cua bể. Tôm hùm. Tôm bạc biển.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

×