Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu thi công chân đế công trình biển bằng thép, chương 11 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.26 KB, 9 trang )

Chương 11:
Tính toán lực nâng lên hai móc cẩu
khi quay l
ật Panel.
Khi quay lật Panel với hai vị trí móc cẩu đã chọn như trên thì
nhận thấy rằng tải trọng tác dụng lên hai móc cẩu lớn nhất là khi mà
hai cẩu nâng Panel lên khỏi mặt gối, còn lực nâng ở hai vị trí móc
cẩu bé nhất khi mà Panel đang ở vị trí nằm ngang và dây cáp cẩu
vừa căng, bắt đầu hai móc cẩu nhấc Panel lên khỏi gối đỡ.
Như vậy để tính toán chọn cáp, móc cẩu cho quá trình quay lật
Panel và di chuyển Panel thì ta chỉ tính tải trọng (lực nâng) lớn nhất
mà cáp, móc cẩu phải chịu.
Trong tính toán bài toán này, trọng lượng của các Panel
được nhân thêm hệ số 1,15. Kể đến sự sai số trong tính toán và hệ số
động khi thi công.
Giải kết cấu bằng Sap2000, cho ta kết quả lực nâng lớn nhất tại
hai vị
trí móc cáp như sau:
Panel P1. Panel P2. Panel P3. Panel P4.
Cẩu
CC-
2000.
38,94 38,45 T 38,44 T 38,94 T
I.3.3. Tính chiều cao nâng móc cẩu và chiều cao cần.
Tính toán chiều cao móc cẩu để xác định được vị trí độ cao của
Panel trong quá trình di chuyển và kiểm tra lại chiều dài cần của
cẩu. Trong quá trình di chyển Panel về vị trí lắp ráp thì điểm thấp
nhất của Panel cách gối đỡ
1m. Ta sẽ tính toán chiều cao móc cẩu ở vị trí này và kiểm tra
chiều dài cần của cẩu ở vị trí này.
* Sơ đồ tính như sau:


H
S¬ ®å tÝnh
to¸n
chiÒu cao n©ng mãc
c
È
u
Chọn cẩu CC 2000 có chiều dài tay cần là 72m, góc giữa tay
cần và mặt nằm ngang ta lấy góc là 80
0
. ta tính được chiều cao H là
H = 72* sin80
0
H = 70m
I.3.4. Tính toán bước di chuyển của cẩu và chiều dài rút cáp.
* Sơ đồ tính toán của bài toán này được mô tả như sau:
Xem X, Y là toạ độ di chuyển của đầu cáp quấn vào ống
chính Panel, gốc O nằm ở gối xoay, trục X hướng về phía cẩu, truc Y
hướng lên trên (m).
R Là tầm với của cẩu
(m) . H Là chiều cao
cần (m).
H
i
Y










2
1


O
x1 x2
X
X2
l2
X1
l1
l
Tính toán quan hệ ∆X
i
, 
1,

1
:
L  X
i
X
i

X
i



cos

i


 1


L L
   arccos

1 



L

Y
i
 L sin

i
X


X



tg



i




arctg

i


i
H

Y
i

H


Y
i 


Chiều dài đoạn cáp cần thu trong mỗi
bước:
Với:

l
i
 l
i
 l
i 1
+ l
0
 H ;
+ l
i

X
sin

i
Căn cứ vào các công thức trên ta chọn bước di chuyển của cẩu
và kiểm tra điểu kiện: 5

Do vị trí móc cẩu lựa chọn như hình trên nên ta kiểm tra cẩu
với L=42 (m); H=70 (m); Kiểm tra với bước di chuyển cẩu là 1(m)
cho cả hai cẩu như sau:
L
1
(m 18.6
H
1
(m 70
Kiểm tra cẩu 1
STT

xi
Xi li
i

Y

i

i
[]
Kết Rút cáp
i
m m
m rad độ
m
rad độ độ
m
1
0.6 0.6 18 0.25 14.59 4.69 0.01 0.53
5 ok
4.69
2
1.0 1.6 17 0.42 23.94 7.55 0.02 0.92
5 ok
2.86
3
1.0 2.6 16 0.54 30.66 9.48 0.02 0.95
5 ok
1.94
4

1.0 3.6 15 0.63 36.25 11.00 0.02 0.97
5 ok
1.51
5
1.0 4.6 14 0.72 41.18 12.25 0.02 0.99
5 ok
1.25
6
1.0 5.6 13 0.80 45.66 13.30 0.02 1.01
5 ok
1.06
7
1.0 6.6 12 0.87 49.82 14.21 0.02 1.03
5 ok
0.91
8
1.0 7.6 11 0.94 53.74 15.00 0.02 1.04
5 ok
0.79
9
1.0 8.6 10 1.00 57.48 15.68 0.02 1.05
5 ok
0.68
10
1.0 9.6
9
1.07 61.06 16.28 0.02 1.07
5 ok
0.59
11

1.0 10.6
8
1.13 64.53 16.79 0.02 1.08
5 ok
0.51
12
1.0 11.6
7
1.18 67.89 17.23 0.02 1.09
5 ok
0.44
13
1.0 12.6
6
1.24 71.18 17.61 0.02 1.09
5 ok
0.37
14
1.0 13.6
5
1.30 74.41 17.92 0.02 1.10
5 ok
0.31
15
1.0 14.6
4
1.35 77.58 18.16 0.02 1.11
5 ok
0.25
16

1.0 15.6
3
1.41 80.72 18.36 0.02 1.11
5 ok
0.19
17
1.0 16.6
2
1.46 83.83 18.49 0.02 1.11
5 ok
0.14
18
1.0 17.6
1
1.52 86.92 18.57 0.02 1.11
5 ok
0.08
19
1.0 18.6
0
1.57 90.00 18.60 0.02 1.11
5 ok
0.03
L
1
(m
)
25.9
H
1

(m
)
70
Kiểm tra cẩu 2
STT
xi
Xi li
i

Y

i

i
[]
Kết Rút cáp

×