Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.12 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1.Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối
1.Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối
quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay,
quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay,
hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về,…
hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về,…
2. Nhiều khi, từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng một cặp quan
2. Nhiều khi, từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng một cặp quan
hệ từ. Các cặp quan hệ từ thường gặp là:
hệ từ. Các cặp quan hệ từ thường gặp là:
- Vì … nên…; do… nên…; nhờ…mà…(biểu thị quan hệ nguyên nhân
- Vì … nên…; do… nên…; nhờ…mà…(biểu thị quan hệ nguyên nhân
- kết quả)
- kết quả)
- Nếu… thì…; hễ… thì…; (biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả , điều
- Nếu… thì…; hễ… thì…; (biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả , điều
kiện - kết quả)
kiện - kết quả)
- Tuy… nhưng…; mặc dù… nhưng…; (biểu thị quan hệ tương phản )
- Tuy… nhưng…; mặc dù… nhưng…; (biểu thị quan hệ tương phản )
- Không những… mà…; không chỉ… mà…; (biểu thị quan hệ tăng
- Không những… mà…; không chỉ… mà…; (biểu thị quan hệ tăng
tiến).
<b>1. Tìm quan hệ từ trong đoạn trích dưới đây và cho biết mỗi </b>
<b>2. Các từ in đậm được dùng trong mỗi câu dưới đây biểu thị quan hệ gì?</b>
a) Quân sĩ cùng nhân dân trong vùng tìm đủ mọi cách cứu voi khỏi bãi lầy <i><b>nhưng</b></i>
vô hiệu.
b) Thuyền chúng tôi tiếp tục chèo, đi tới ba nghìn thước rồi <i><b>mà</b></i> vẫn thấy chim đậu
trắng xóa trên những cành cây gie sát ra sơng.
Theo Đồn Giỏi
c) <i><b> Nếu</b></i> hoa có ở trời cao
<i><b>Thì</b></i> bầy ong cũng mang vào mật thơm.
Nguyễn Đức Mậu
<i><b>- nhưng</b></i>
<i><b>- mà</b></i>
<i><b>- nếu … thì</b></i>
<b>biểu thị quan hệ tương phản.</b>
<b>biểu thị quan hệ tương phản.</b>
3. Tìm quan hệ từ (<i><b>và, nhưng, trên, thì, ở, của</b></i>) thích hợp với mỗi ơ
trống dưới đây:
a) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm cao.
b) Một vầng trăng tròn, to đỏ hồng hiện lên chân trời, sau rặng
tre đen một ngôi làng xa.
<b>Theo Thạch Lam</b>
c) Trăng quầng hạn, trăng tán mưa.
<b>Tục ngữ</b>
d) Tơi đã đi nhiều nơi, đóng qn ở nhiều chỗ đẹp hơn đây nhiều, nhân
dân coi tôi như người làng thương yêu tôi hết mực, sao
sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh
đất cọc cằn này.
Theo Nguyễn Khải
và
và ở
của
thì thì
<b>Em hãy nêu lại ghi nhớ quan hệ từ?</b>
1.Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối
1.Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối
quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với,
quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với,
hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về,…
hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về,…
2. Nhiều khi, từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng một cặp
2. Nhiều khi, từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng một cặp
quan hệ từ. Các cặp quan hệ từ thường gặp là :
quan hệ từ. Các cặp quan hệ từ thường gặp là :
- Vì … nên…; do… nên…; nhờ…mà…(biểu thị quan hệ nguyên
- Vì … nên…; do… nên…; nhờ…mà…(biểu thị quan hệ nguyên
nhân - kết quả)
nhân - kết quả)
- Nếu… thì…; hễ… thì…; (biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả ,
- Nếu… thì…; hễ… thì…; (biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả ,
điều kiện - kết quả)
điều kiện - kết quả)
- Tuy… nhưng…; mặc dù… nhưng…; (biểu thị quan hệ tương
- Tuy… nhưng…; mặc dù… nhưng…; (biểu thị quan hệ tương
phản )
phản )
- Không những… mà…; không chỉ… mà…; (biểu thị quan hệ tăng
- Không những… mà…; không chỉ… mà…; (biểu thị quan hệ tăng
tiến).