Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KIEM TRA MOT TIET CHUONG 1 HINH HOC 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.47 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 8. Tiết 16. Ngày kiểm tra :16/10/2015 tại lớp 9A1;2. KIỂM TRA CHƯƠNG I. I.Mục tiêu: Kiểm tra xong tiết này HS cần phải đạt được : Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I. - Nắm được các kiến thức cơ bản của chương: Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông, nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, .... .Kĩ năng: HS được rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra. - Biết vận dụng các hệ thức lượng, tính chất dường phân giác, ...vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông, biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông, .... Thái độ: Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra. II./Chuẩn bị của GV và HS: GV: Mỗi HS một đề kiểm tra HS: Thước, êke, máy tính bỏ túi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần 8. Ngày kiểm tra :16/10/2015 tại lớp 9A1;2. III. Ma trận kiểm tra chương I - Hỡnh Học 9 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Một số hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, giải tam giác vuông. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng sốđiểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Vận dụng Cộng. Thông hiểu Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Nhận biết được các hệ thức qua hình vẽ. Hiểu các hệ thức và tính toán các yếu tố còn thiếu trong tam giác vuông.. 2(Bài1a;b) 1 điểm 10% Nhận biết được các tỉ số lượng giác của các góctrong hình vẽ.. 2(Bài 3 a;c) 2điểm 20% Hiểu mối liên hệ giữa các tỷ số của các góc phụ nhau để so sánh các góc.. 4 câu 3 điểm 30%. 2(Bài 4) 1 điểm 10% Hiểu hệ thức để tìm cạnh chưa biết. 3câu 3 điểm 30%. 1(Bài 2) 2 điểm 20%. 3 câu 3 điểm 30%. 1(Bài 3b) 1 điểm 10% 5 câu 4 điểm 30%. Tính cạnh chưa biết ,chứng minh tam giác vuông và tìm diện tích tam giác.. 1(Bài 5a) 1 điểm 10% 3 câu 3điểm 40%. 2(Bài 5b,c) 2 điểm 20%. 4 câu 4 điểm 40% 11 câu 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 8. Ngày kiểm tra :16/10/2015 tại lớp 9A1;2. TRƯỜNG THCS VĨNH CHÁNH Họ và tên:...................................... Lớp: ............................................. Bằng số. Điểm Bằng chữ. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ I - HK I Năm học: 2015-2016 Môn: HÌNH HOC 9 Đề số: 1. Nhận xét bài làm:. Chữ ký của PH:. ĐỀ KIỂM TRA Bài 1:.( 1điểm) Cho hình vẽ sau ( hình 1 ): Viết công thức tính: a) b theo a và b’ b) h theo b’ và c’ Bài 2.(2 điểm) Cho hình vẽ sau ( hình 2): Hãy tính sinB;cosB;tanB.;cotB. B 5. 3 A. 44 A. Bài 3: (3 điểm) a) Tìm x trên hình 3: B. 0  b)Cho hình 4 B 50 , BC= 5cm.. a. C. A. 50  y. Hìn h5. B. 6 3. x. C. 5cm Hìn h4. Bài 4 :( 1 điểm) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ đến lớn: cos480 ; sin250 ; cos620 ; sin750 ; sin480 Bài 5: (3 điểm) Cho  ABC có AH  BC ( H  BC ) ,AB = 6cm; AC = 8cm; AH = 4,8cm a) Tính độ dài CH. b) Tính sinB;cosC từ đó chứng minh  ABC vuông. c) Gọi M là trung điểm BC.Tính diện tích  AMH. c' a H. 5cm. c. h. b'. C. A. x. c) Tìm x, y trên hình 5 :. b. Tính AC(làm tròn đến stp thứ 2). 4 H 9. Hìn h3. C. Hình 2. Hì nh 1. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 8. Ngày kiểm tra :16/10/2015 tại lớp 9A1;2 Bài làm. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .. ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 8. Ngày kiểm tra :16/10/2015 tại lớp 9A1;2. TRƯỜNG THCS VĨNH CHÁNH TỔ TOÁN. HƯỚNG DẪN CHẤM. .. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ I - HK I Năm học: 2015-2016 Môn: HÌNH HOC 9 Đề số: 1. Bài Câu a b2 = b’.a 1 b h2 =b’.c’. Đáp án. Điểm 0,5 0,5. 4 3 4 3 SinB  ; CosB  ; tan B  ; CotB  5 5 3 4 AC AB AC AB SinB  ; CosB  ; tan B  ; CotB  BC BC AB AC Hoặc. 2. B. Theo định lí 1,ta có: x2 = 4.9  x=6. 0,5 0,5. 4 H 9. a. x C. A. ABC vuông tại A có: AC BC.sin C  AC 5.sin 50 3,83. 3. 2. 5cm. b 50 . C. B. c. 5 c m. Ta có : 62 = 3.x => x = 36 : 3 = 12 Áp dụng định lý Pitago, ta có : y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180 => y = 180 ≈ 13,4. 0,5 y. 6 3. 0,5. x. Ta có: cos 480 = sin 420 ; cos 620 = sin 280 Khi góc nhọn  tăng dần từ 00 đến 900 thì sin  tăng dần nên: sin 250 < sin 280 < sin 420 < sin 480 < sin 750 Do đó: sin 250 < cos 620 < cos 480 < sin 480 < sin 750. 4 5. 0,5 0,5. A. A. a 6. C. B. 8. 4,8. H. M. BC. 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 8. b. Ngày kiểm tra :16/10/2015 tại lớp 9A1;2. 2 2  AHC vuông tại H có:HC  8  4,8 = 6,4cm 4,8 0,8  AHB vuông tại H có:sinB= 6 6, 4 0,8  AHC vuông tại H có:cosC= 8 0   Vì sinB = cosC = 0,8 nên B  C 90 Vậy  ABC vuông. tại A.. 6 2  82 = 10 cm BC 10  5cm 2 MB= 2 (tính chất trung tuyến tam giác vuông). Ta có: BC = c. 2 2 MH = 5  4,8 1, 4 AH .HM 1, 4.4,8 S AMH  2 = 2 =3.36(cm2) *HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×