Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bien doi dong nhat HSG8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.99 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>a 169  27 13 2 Câu 1. Cho x  y = x  z và ( x  z ) = ( z  y )(2 x  y  z ) 2a 3  12a 2  17 a  2 a 2 Tính giá trị của biểu thức A = Câu 2. Cho x2 – x = 3, Tính giá trị của biểu thức: M = x4 - 2x3 + 3x2 - 2x + 2 Bài 2.2 Cho x;y là các số thực khác 0 thỏa mãn: x2 – 2xy + 2y2 – 2x + 6y + 5 = 0. 3x 2 y  1 Hãy tính giá trị của biểu thức P = 4 xy a b c a2 b2 c2 Câu 3. Cho M = b  c + a  c + a  b ; N = b  c + a  c + a  b a) Chứng minh rằng nếu M = 1 thì N = 0;. b) Nếu N = 0 thì có nhất thiết M = 1 không?. Câu 4. Cho a, b, c > 0 và hai biểu thức: a3 b3 c3 2 2 2 2 2 2 P = a  ab  b + b  bc  c + c  ac  a b3 c3 a3 2 2 2 2 2 2 Q = a  ab  b + b  bc  c + c  ac  a a) Chứng minh rằng: P = Q;. a b c 3 b) Chứng minh rằng: P . a 2  (b  c) 2 x y b2  c2  a 2 2 2 2ab Câu 5. Cho x = ; y = (b  c)  a . Tính giá trị: M = 1  xy a b b c c a Câu 6. Cho x = a  b ; y = b  c ; z = c  a a 2  bc b 2  ca c 2  ab x 2  yz y 2  zx z 2  xy     x y z a b c Câu 7. Cho: .Chứng minh rằng: x6  y 6  z 6 1 1 1   3 3 3 Câu 8. Cho xyz = 1 và x+y+z = x y z = 0. Tính giá trị M = x  y  z x y z   Câu 9. Cho abc ≠ 0 và a  2b  c 2a  b  c 4a  4b  c a b c   CMR: x  2 y  z 2 x  y  z 4 x  4 y  z Câu 10. Cho 3 số x, y, z thoả mãn đồng thời x2 + 2y = -1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> y2 + 2z = -1 z2 + 2x = -1.. Tính giá trị của A = x2012 + y2013 + z2014. a b c a2 c2 b2  2 2    2 c b a Câu 11. Cho a, b, c thoả mãn: abc = 1 và b c a CMR: Có ít nhất 1 phân số là bình phương của một trong 2 số còn lại. ( x  a)2 ( x  b)2 ( x  c) 2   Câu 12. Cho A = (a  b)(a  c ) (b  a)(b  c) (c  a )(c  b) a, A thay đổi như thế nào nếu ta hoán vị 2 trong 3 số a, b, c. b, Tìm A nếu x=a. a a ;c  4 c, Tìm A nếu b = 3 d, Nếu a-b = b-c > 0. Tìm x nếu phân thức thứ nhất bằng phân thức thứ 3. Tìm giá trị của phân thức thứ nhất và phân thức thứ 3. 4bc  a 2 4ca  b 2 4ab  c 2 ;B  ;C  . 2 ca  2b 2 ab  2c 2 Câu 13. Cho A = bc  2a Chứng minh rằng: Nếu a + b + c = 0 thì: a) ABC = 1 b) A + B + C = 3 Câu 14. Cho: (x - y)2 + (y - z)2 + (z - x)2 = (x + y - 2z)2 + (y + z - 2z)2 + (x + z - 2y)2 Chứng minh rằng: x = y = z. Câu 15. Cho abcd = 1. Tính giá trị: 1 1 1 1    M = abc  ab  a  1 bcd  bc  b  1 acb  cd  c  1 abd  ad  d  1 Đs: M = 1 x4  x 2 1 5x2 Câu 16. Cho x2 – 9x + 1 = 0. Tính P = Đs: P = 16 Bài 17. Cho x + y + z = 0 ; chứng minh rằng x3 + y3 + z(x² + y²) = xyz HD : Giả sử: x3 + y3 + z(x² + y²) = xyz  x3 + y3 + z(x² + y²) - xyz = 0  x3 + y3 + z(x² + y² - xy) = 0  (x + y).(x² + y² - xy) + z(x² + y² - xy) = 0  (x + y + z).(x² + y² - xy) = 0 (luôn đúng, vì x + y + z = 0) b  c  a  P  1    2    3   c  a  b  Bài 18. Cho a3+ b3 + 8c3 = 6abc .Tính HD: a3 + b3 + 8c3 = 6abc ↔ a3 + b3 + 8c3 − 6abc = 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ↔ (a + b + 2c)(a2 + b2 + 4c2 − ab − 2bc − 2ac) = 0 ↔ a2 + b2 + 4c2 − ab − 2bc − 2ac = 0 ↔ (a2 − 2ab + b2) + (a2 − 4ac + 4c2) + (b2 − 4bc + 4c2) = 0 ↔ (a − b)2 + (a − 2c)2 + (b − 2c)2 = 0 ↔a=b. a = 2c. b = 2c. ↔a/b = 1. b/c = 2 c/a = ½ thay vào ta có P = 2.3.4 = 24 1 1 1 x  3 x3  3 x6  6 x x và B = x Bài 19. Cho ; Tính A = 2 1  1  2 1 1  1   x  3  x    x  2  1  x     x    x  x  x x    x   3. HD: A =. 1 x  6 x = B= 6. 2.  3 1 2  x  3   2 18  2 322 x  .  3  3.(32  3) 18  .

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×