Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Dai so 7 Tuan 8 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.9 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. KẾ HOẠCH DẠY HỌC §10. LÀM TRÒN SỐ Tuần Tiết PPCT Môn Họ tên giáo viên. 8 15 Đại số Nguyễn Văn Thắng. Lớp 7. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được hai quy ước làm tròn số. - Vận dụng được quy ước làm tròn số trong trường hợp cụ thể. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng quy ước làm tròn số vào các bài tập cụ thể. 3. Thái độ: Góp phần củng cố về tư duy logic, kĩ năng suy luận . II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: ?Để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta làm thế nào? ?Để làm tròn số thập phân đến chữ số thập phân thứ 1, 2, 3,… ta làm thế nào? ?Để làm tròn số đến hàng đơn vị, chục, trăm,… ta làm thế nào? III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: - GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì? - GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản. - GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *GV: - SGK, SGV, SBT, giáo án, thước, bảng phụ. - Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành… *HS: Nghiên cứu nội dung SGK… V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung. GV: Nguyễn Văn Thắng. Mô tả hoạt động của thầy và trò Hoạt động của thầy Hoạt động của trò  oạt Động 1: Kiểm tra bài cũ: (Không) H 1. Tư liệu, phương tiện, đồ dùng Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016.  oạt Động 2: Giới thiệu vào bài. (1ph) H ?Làm tròn số như thế nào? Làm tròn số để làm gì? Hoạt Động 3: 1.Ví dụ: (12ph) Mục tiêu : - HS bước đầu nắm được quy tắc làm tròn số theo phương pháp xét trục số. a.Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân a/GV treo trục số trên bảng phụ. 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 4. *Ta có: 4,3  4 Kí hiệu: “ ” đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ *Ta có: 4,9  5 *Thực hiện ?1 5,4  5 ; 5,8 6. ; 4,5  5. b.Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn (làm tròn nghìn) vậy 72900  73000. c.Ví dụ 3: Làm tròn số thập phân 0,8134 đến hàng phần nghìn (hay làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) Ta có: 0,8134  0,813.(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) GV: Nguyễn Văn Thắng. 4,3. 4,5. 4,9 5. 5,4. 5,8. 6. ?Quan sát trục số và cho biết 4,3 nằm giữa hai số nguyên nào? ?Trong hai số nguyên 4 và 5 thì 4,3 nằm gần số nào hơn trên trục số? *GV: khi đó ta nói 4,3 làm tròn thành 4 hay 4,3 gần bằng 4 và viết 4,3  4. ?Tương tự hãy nhận xét vị trí của 4,9 và làm tròn 4,9 đến hàng đơn vị? ?Vậy để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta làm thế nào? *GV: Áp dụng trục số trên thực hiện ?1. ?GV yêu cầu HS đọc nội dung ?1? ?GV yêu cầu HS lên bảng điền vào ô trống? b/?Hãy cho biết 72900 nằm giữa hai số tròn nghìn nào? ?72900 gần số tròn nghìn nào hơn? *GV : Khi đó 72900  ? c/?Hãy cho biết 0,8134 nằm giữa hai số thập phân có 3 chữ số thập phân nào? ?Số 0,8134 gần số nào hơn? ?Vậy 0,8134 làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì gần bằng bao nhiêu?. 2. - Bảng phụ. - Thước thẳng. - SGK,.... *HS: 4,3 nằm giữa 4 và 5. *HS: gần số 4 hơn.. *HS: Ta lấy số thập phân gần nó nhất trên trục số. *HS thực hiện ?1. *HS: 72900 nằm giữa hai số 72000 và 73000. *HS:Gần 73000 hơn.. *HS: Nằm giữa 0,813 và 0,814 *HS: Gần với 0,813 hơn. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016.  oạt Động 4: 2.Quy ước làm tròn số: (24ph) H Mục tiêu : - HS nắm được quy ước làm tròn số . - Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng quy ước vào các bài tập cụ thể.  Trường hợp 1: *GV: Để việc làm tròn số được dễ dàng *HS: Theo dõi. Bảng phụ Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị và nhanh chóng hơn, thông qua các ví trường hợp 1. bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ dụ cụ thể người ta đã đưa ra quy ước - SGK,… phận còn lại. Trong trường hợp số làm tròn số như sau. nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi *GV treo bảng phụ (trường hợp 1) bằng các chữ số 0. *GV yêu cầu HS đọc? a)?GV yêu cầu HS xác định chữ số * HS xác định chữ số thập  Ví dụ :a) Làm tròn số 86,149 đến thập phân thứ nhất? phân thứ nhất. chữ số thập phân thứ nhất. ?GV yêu cầu HS xác định chữ số đầu * HS xác định chữ số đầu Ta có: 86,149  86,1 tiên của phần bị bỏ đi? So sánh chữ số tiên của phần bị bỏ đi. đó với 5? *HS: So sánh chữ số đó với ?Giữ nguyên bộ phận còn lại ta được 5. số 86,149  ? b) Làm tròn số 542 đến hàng chục. b)?GV yêu cầu HS xác định chữ số * HS xác định chữ số hàng Ta có: 542  540. hàng chục? chục. ?Vậy chữ số đầu tiên của phần bị bỏ đi *HS chữ số đầu tiên của là bao nhiêu? So sánh với 5? phần bị bỏ đi và so sánh với *GV: Khi đó ta giữ nguyên bộ phận còn 5. lại và vì 542 là số nguyên nên ta thay chữ số 2 bằng chữ số 0.Ta được 542  540 .  Trường hợp 2: *GV giới thiệu trường hợp làm tròn số Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị thứ hai. *HS: Theo dõi. bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số GV: Nguyễn Văn Thắng. 3. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Đại số 7. 0.  Ví dụ : a) Làm tròn số 0,861 đến chữ số thập phân thứ hai. HS trả lời các câu hỏi của GV. 0,861  0,09 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) b) Làm tròn 1573 đến hàng trăm. HS trả lời các câu hỏi của GV. 1573  1600 (tròn trăm) *Thực hiện ?2 a/ Số 79,3826  79,383. b/ Số 79,3826  79,38. c/ Số 79,3826  79,4.. Năm học: 2015 – 2016. a/?GV yêu cầu HS đọc quy ước làm tròn số thứ hai? ?Hãy xác định chữ số thập phân thứ hai? ?Xác định chữ số đầu tiên của phần bị bỏ đi? So sánh chữ số đó với 5? ?Vậy theo quy ước thì 0,0861  ?. * HS đọc quy ước làm tròn số thứ hai. *HS xác định chữ số thập phân thứ hai. *HS: Xác định chữ số đầu tiên của phần bị bỏ đi. So sánh chữ số đó với 5. b/GV yêu cầu HS xác định chữ số hàng * HS xác định chữ số hàng trăm? trăm. ?Xác định chữ số đầu tiên của phần bỏ *HS: Xác định chữ số đầu đi? So sánh với 5? tiên của phần bỏ đi. So sánh ?Vậy 1573  ? với 5. *GV yêu cầu HS áp dụng quy ước thực *HS thực hiện ?2 hiện ?2? a/ Số 79,3826  79,383. ?GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện? b/ Số 79,3826  79,38. c/ Số 79,3826  79,4..  oạt Động 5: Củng cố và dặn dò. (7ph) H  Bài tập củng cố : Bài 73, 76 trang 36, 37/SGK  Bài 73/36: *7,923  7,92; *17,418  17,42; *79,1364  79,14; *50,401  50,40; *0,155  0,16; *60,996  61. Bài 76/37: Số 76 324 753  76 324 750  76 324 800  76 325 000. Số 3695  3700  3700  4000. - Học thuộc hai quy ước làm tròn số. - Làm bài tập 74, 75, 77 trang 37/SBT, bài tập SGK. VI. RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... GV: Nguyễn Văn Thắng. 4. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. KẾ HOẠCH DẠY HỌC LUYỆN TẬP Tuần Tiết PPCT Môn Họ tên giáo viên. 8 16 Đại số Nguyễn Văn Thắng. Lớp 7. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được hai quy ước làm tròn số. - Vận dụng được quy ước làm tròn số trong trường hợp cụ thể. - Củng cố và bổ sung cho HS kiến thức về làm tròn số. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng quy ước làm tròn số vào các bài tập cụ thể. 3. Thái độ: Góp phần củng cố về tư duy logic, kĩ năng suy luận . II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: ?Vận dụng những quy ước làm tròn số nào để giải bài tập? III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: - GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì? - GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản. - GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *GV: - SGK, SGV, SBT, giáo án, thước, bảng phụ. - Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành… *HS: Nghiên cứu nội dung SGK… V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:. Nội dung. GV: Nguyễn Văn Thắng. Mô tả hoạt động của thầy và trò Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ: (8ph) ? HS1: Phát biểu 2 qui ước làm tròn số ? 5. Tư liệu, phương tiện, đồ dùng. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. Sửa bài 76 trang 37/SGK ?HS2: Sửa bài tập 94 trang 16/SGK Hoạt Động 2: Giới thiệu bài: (1ph) ?Để giải được các bài tập làm tròn số ta cần vận dụng quy ước gì? Hoạt Động 1: Bài 99 trang 16/SBT (8ph) Mục tiêu: - Rèn luyện cho HS kĩ năng đưa phân số về dạng số thập phân rồi vận dụng quy ước làm tròn số để làm tròn các số thập phân này. Ta có : GV treo đề bài (bảng phụ) HS dùng máy tính để tìm ra a. 1  1,666…  1,67 Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập kết quả : b. 5  5,1428…  5,14 phân chính xác đến 2 chữ số thập phân . c. 1  1,666…  1,67 c. 4  4,2727…  4,27 a. 1 ; b. 5 ; c.4 d. 5  5,1428…  5,14 c. 4  4,2727…  4,27 Hoạt Động 2: Bài 100 trang 16/SBT (8ph) Mục tiêu : - Rèn luyện cho HS kĩ năng tính toán và làm tròn số. Ta có: GV treo đề bài (bảng phụ) HS thực hiện theo nhóm. a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = ?GV yêu cầu HS đọc đề? d) 5,3013 + 1,49 + 2,364 +  9,3093 9,31 GV chia lớp thành 4 nhóm học tập và 0,154 = 9,3093  9,31 b) (2,635 + 8,3) – ( 6,002 + 0,16) = giao việc cho các nhóm. e) (2,635 + 8,3) – ( 6,002 +  4,773 4,78 ?GV yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn 0,16) = 4,773  4,78 c) 96,3 . 3,007 = 289,5741  289,57 nhau? f) 96,3 . 3,007 = 289,5741   289,57 d) 4,508 : 0,19 23,73 GV nhận xét chung d) 4,508 : 0,19  23,73 Hoạt Động 3: Bài 81 trang 38/SGK (10ph) Mục tiêu : - Rèn luyện cho HS kĩ năng tính toán và làm tròn số bằng cách ước lượng. a. 14,61 – 7,15 + 3,2 GV đưa đề bài lên bảng phụ. a. 14,61 – 7,15 + 3,2 cách 1 :  15 – 7 + 3  11 Tính giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị ) cách 1 :  15 – 7 + 3  11 Cách 2 :  10,66  11 bằng 2 cách Cách 2 :  10,66  11 b. 7,56 . 5,173 a. 14,61 – 7,15 + 3,2 b. 7,56 . 5,173 cách 1 :  8 . 5  40 b. 7,56 . 5,173 cách 1 :  8 . 5  40 Cách 2 :  39,10788  39 c. 73,95 : 14,2 Cách 2 :  39,10788  39 e. 73,95 : 14,2 ?GV yêu cầu HS đọc đề bài? e. 73,95 : 14,2 GV: Nguyễn Văn Thắng. 6. - Bảng phụ. - SGK,.... - Bảng phụ. - SGK,... - Hoạt động nhóm.. - Bảng phụ. - SGK,.... Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. Cách 1 :  74 : 14  5 cách 2 :  5,2077  5. Phép tính 7,8 . 3,1: 1,6 6,9 . 72 : 24 56.9,9 :8,8. Cách 1 :  74 : 14  5 cách 2 :  5,2077  5 Hoạt Động 4: Bài 102 trang 17/SBT (8ph) Mục tiêu:- Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng quy ước làm tròn số vào các bài toán ước lượng. GV phổ biến trò chơi: Tổ chức trò chơi tính Ước lượng Ước lượng Đáp số Đáp số đúng Phép tính nhanh mỗi nhóm có 4 kết quả kết quả đúng 7,8 . 3,1: 1,6 8.3 : 2 12 15,1125 8.3 : 2 12 15,1125 hs, mỗi hs làm 1 dòng, 6,9 . 72 : 24 7.70: 20 24,5 20,7 7.70: 20 20,7 mỗi nhóm chỉ có 1 cục 56.9,9 :8,8 60.10:9  66,6 63 24,5 phấn chuyền tay nhau , 0,18 60.10:9  63 mỗi ô đúng 1 điểm , 8 ô 0,38 . 0,45:0,95 0,4.0,5:1 0,2 66,6 được 8 điểm. 0,38 . 0,45:0,95 0,4.0,5:1 0,2. ?GV yêu cầu 3 HS tính bằng hai cách?. 0,18. Hoạt Động 5. Hướng dẫn về nhà: (2ph) - Kiểm tra lại bằng phép tính. - Bài tập về nhà 79,80 trang 38/SGK. - Nghiên cứu bài mới. VI. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………….............................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Ký duyệt của tổ CM tuần 8 Ngày 12/10/2015. KẾ HOẠCH DẠY HỌC §11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI Tuần GV: Nguyễn Văn Thắng. 9 7. Lớp Trường THCS Trần Phán. - Hoạt động nhóm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. Tiết PPCT Môn Họ tên giáo viên. 17 Đại số Nguyễn Văn Thắng. 7. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai của một số không âm. - HS biết được kí hiệu của tập hợp các số vô tỉ. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng tìm căn bậc hai của một số không âm dựa vào định nghĩa. 3. Thái độ: Góp phần củng cố về tư duy logic, kĩ năng suy luận . II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: - ?Thế nào là số vô tỉ? - ?Thế nào là căn bậc hai của một số không âm? - ?Số không âm có mấy căn bậc hai?,… III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: - GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì? - GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản. - GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *GV: - SGK, SGV, SBT, giáo án, thước, bảng phụ. - Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành… *HS: Nghiên cứu nội dung bài mới SGK… V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung. GV: Nguyễn Văn Thắng. Mô tả hoạt động của thầy và trò Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ: (Không) Hoạt Động 2: Giới thiệu bài: (1ph) ?Có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? Hoạt Động 3: 1.Số vô tỉ: (18ph) 8. Tư liệu, phương tiện, đồ dùng. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. Mục tiêu: - Giúp HS nắm được khái niệm số vô tỉ và kí hiệu của tập hợp số vô tỉ. GV treo bài toán (bảng phụ) *HS: Đọc đề bài. ?GV yêu cầu HS đọc đề? GV treo hình vẽ (bảng phụ).  Bài toán: (SGK) E. B. A. F. - Bảng phụ. - SGK,.... C. D. Ta có: SAEBF = 1.1 = 1m2. SABCD gấp 2 lần SAEBF . SABCD = 2.1 = 2m2..  Định nghĩa: GV: Nguyễn Văn Thắng. ?GV yêu cầu HS nhắc lại công * HS nhắc lại công thức tính diện tích hình vuông. thức tính diện tích hình vuông? *HS:Shvuông = cạnh . cạnh ?Diện tích hình vuông ABCD tính *HS: SABCD không tính trực tiếp trực tiếp bằng công thức được bằng công thức được vì chưa biết độ dài cạnh. không? 2 *Gv: Khi đó ta xét mối liên hệ giữa *HS: SAEBF = 1.1 = 1m . diện tích của hai hình vuông ABCD và AEBF. ?SAEBF = ? ?So sánh diện tích hình vuông *HS: SABCD gấp 2 lần SAEBF . ABCD và diện tích hình vuông AEBF? *HS: SABCD = 2.1 = 2m2. ?Vậy SABCD = ? ?GV yêu cầu HS xác định cạnh của *HS: Không tìm được số hữu tỉ nào có bình phương bằng 2. hình vuông có diện tích bằng 2? *GV: Khi đó người ta đã tìm ra một số có bình phương bằng 2 là 1,4142356…..Và số này được gọi là số thập phân vô hạn không tuần hoàn hay là số vô tỉ.Và tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. 9. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. Số vô tỉ là số viết đượcc dưới dạng số ?GV yêu cầu HS đọc định nghĩa? * HS đọc định nghĩa. thập phân vô hạn không tuần hoàn. *Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I. Hoạt Động 4: 2.Khái niệm về căn bậc hai : (20ph) Mục tiêu: - Giúp HS nắm được khái niệm căn bậc hai của một số. - Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng định nghĩa căn bậc hai để tính căn bậc hai của các số không âm. *Ta có: ?Tính : 32 =?; (-3)2 =? *HS: Ta có: 2 2 2 3 9 ; (-3)  9 (? ; (? ; 0 ? 32 9 ; (-3)2  9 - Bảng phụ. 2 2 2 2 ( ; (  ; 0  0 GV: Ta có 3 =(-3) = 9 nên 3 và – 3 ( ; (  ; 0  0 - SGK,... gọi là các căn bậc hai của 9 . Còn *HS: của . 2 2 *HS: của 0  3 và 3 là căn bậc hai của số nào ? *HS: Không có x vì không có Số 0 có căn bậc hai là số nào ? 2 số nào có bình phương bằng –1 ?Tìm x biết x  -1? ?Vậy căn bậc hai chỉ tính được đối *HS: Số không âm vơi những số như thế nào? *Định nghĩa: ?Vậy căn bậc hai của một số a *HS: Nêu định nghĩa. Căn bậc hai của 1 số a không âm là số không âm là số như thế nào ? *HS: Giải ?1 2 x số cho x  a *Căn bậc hai của 16 là 4 và – 4 ?GV yêu cầu HS đọc định nghĩa? 3 * Giải ?1 ?1 Tìm các căn bậc hai của : 16 ; ;  *Căn bậc hai của 16 là 4 và – 4 -16 *Căn bậc hai của là và 5 3 *HS : Theo dõi.  5 *Căn bậc hai của là và *GV: Người ta chứng minh được: “Số dương a có đúng 2 căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là , và số âm kí hiệu là VD : số 4 có 2 căn bậc hai là VD : số 4 có 2 căn bậc hai là  2 và -  2 và -  -2 GV: Nguyễn Văn Thắng. 1. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016.  -2. *GV chú ý: không được ghi  2 *HS: Viết kí hiệu căn bậc hai Vì vế trái là ký hiệu chỉ cho căn của 16. dương của 4. Ta có: ; -. *GV: Tương tự GVcho HS tính số 16 *HS : Số 0 có đúng một CBH là *Ta có: Viết kí hiệu căn bậc hai của 16. có 2 căn bậc hai là số nào ? chính số 0, ta viết : 0 0 . Ta có: ; -. *GV: Số 0 có mấy căn bậc hai? * Số 0 có đúng một CBH là chính số 0, ta viết : 0 0 . Hoạt Động 5. Củng cố và dặn dò. ((6ph) - Hãy xác định tính đúng sai của các khẳng định sau: 2 d. = 5. a. 6 b. -3 c. - -0,1 - GV : Có thể chứng minh được ;;;… là số vô tỉ. vậycó bao nhiêu số vô tỉ? - Cần hiểu vững căn bậc hai của 1 số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. - Làm bài tập 83,84,86 trang 41,42 /SGK. VI. RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................................................................................... KẾ HOẠCH DẠY HỌC §12: SỐ THỰC. Tuần Tiết PPCT Môn GV: Nguyễn Văn Thắng. 9 18 Đại số 1. Lớp 7. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. Họ tên giáo viên. Nguyễn Văn Thắng. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được khái niệm số thực, trục số thực. - HS vận dụng được khái niệm số thực, trục số thực để so sánh các số thực. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng so sánh hai số thực và biểu diễn các số thực trên trục số. 3. Thái độ: Góp phần củng cố về tư duy logic, kĩ năng suy luận . II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: - ?Thế nào là số thực? - ?Để biểu diễn số thực trên trục số ta làm như thế nao? III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: - GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì? - GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản. - GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *GV: - SGK, SGV, SBT, giáo án, thước, bảng phụ. - Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành… *HS: Nghiên cứu nội dung bài mới SGK… V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:. Nội dung. GV: Nguyễn Văn Thắng. Mô tả hoạt động của thầy và trò Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ: (8ph) ?Nêu khái niệm và viết kí hiệu tập hợp số hữu tỉ và số vô tỉ? Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. Sửa bài 107 trang 18/SBT. 1. Tư liệu, phương tiện, đồ dùng. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016.  oạt Động 1: Giới thiệu bài: (1ph) H ?Thế nào là số thực? Số thực là gì? Phải chăng đây là loại số mới? Hoạt Động 1: 1.Số thực: (15ph) Mục tiêu: - Giúp HS nắm được khái niệm số thực . - Rèn luyện cho HS kĩ năng so sánh các số thực. a/ Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung ?Hãy cho ví dụ về số tự nhiên, số là số thực. nguyên âm, phân số, số thập phân *Ta có: 1 ; -2 ; ; 0,75 ; 2,151617… ; hữu hạn, số thập phân vô hạn *HS: 1 ; -2 ; ; 0,75 ; 2,151617… ; *Tập N , I , Q , Z là tập con của R, không tuần hoàn? *?1 Ta có: x  R thì x là số một số thực.. VD : so sánh 0,3192 và 0,32(5) Ta có: 0,3192 < 0,32(5). *Thực hiện ?2: a. 2,(35)  2,353535… nên 2,3535 < 2,3636… b.  -0,636363…  0,(63) *Ta có: 9 > 4 và 9 > 4  Với a , b > 0 nếu a > b . GV: Nguyễn Văn Thắng. *GV: Tất cả các số trên gọi chung là số thực . Tập hợp các số thực gọi ký hiệu là R *GV yêu cầu hs làm ?1 ? ?Cách viết x  R ta hiểu như thế nào ? *GV với 2 số thực x và y ta luôn có : x  y; x > y; x < y VD : so sánh 0,3192 và 0,32(5). *GV yêu cầu hs làm ?2 ? ?Hãy so sánh các số thực a. 2,(35) và 2,369121518… b. – 0,(63) và ?Hãy so sánh 9 và 4? 9 và 4 ? *GV giới thiệu với a , b > 0 thì a>b 1. - SGK,.... *HS: Làm ?1 Ta có: x  R thì x là số một số thực. *HS: Hai số này có phần nguyên bằng nhau, phần hàng chục bằng nhau, có phần trăm của 0,3192 nhỏ hơn phần trăm của 0,32(5) nên 0,3192 < 0,32(5) *HS: Thực hiện ?2: a. 2,(35)  2,353535… nên 2,3535 < 2,3636… b.  -0,636363…  0,(63) *HS: Ta có: 9 > 4 và 9 > 4. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016.  oạt Động 2: 2.Trục sốthực: (10ph) H Mục tiêu: - Giúp HS nắm được khái niệm trục số thực . - Rèn luyện cho HS kĩ năng biểu diễn số thực trên trục số. *Ta đã biết cách biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số còn đối với số vô tỉ ta biểu diễn nó như thế nào ? *GV hướng dẫn hs cách biểu diễn *HS: Biểu diễn. * Biểu diễn. | -2. | -1. | 0. | 1. | 2. |. | -2. 3. | -1. | 0. | 1. - Bảng phụ. - SGK,.... | 2. | 3. *GV : Mỗi số thực được biểu diễn * Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm bởi 1 điểm trên trục số ngược lại *HS: Mỗi số thực được biểu diễn bởi trên trục số ngược lại mỗi điểm trên trục mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 điểm trên trục số ngược lại mỗi số đều biểu diễn 1 số thực . 1 số thực . điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số *Kết luận : Các điểm biểu diễn số thực *Kết luận : Các điểm biểu diễn số thực . lắp đầy trục số. thực lắp đầy trục số. *Trục số trên được gọi là trục số thực. Hoạt Động 3: Củng cố và dặn dò. (8ph) -Tập hợp các số thực bao gồm các số nào ? -Vì sao nói trục số là trục số thực ? -Cho HS làm bài 89 trang 45/SGK. Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai ? GV treo đề bài (bảng phụ) -Cần nắm vững số thực gồm số vô tỉ và số hữu tỉ. -Làm bài tập 90 , 91 , 92 trang 45/SGK Bài 117 , upload.123doc.net trang 20 /SBT -Ôn lại định nghĩa giao của 2 tập hợp ; các tính chất của đẳng thức và bất đẳng thức.. GV: Nguyễn Văn Thắng. 1. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. VI. RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................................................................................... Ký duyệt của tổ CM tuần 9 Ngày 19/10/2015. KẾ HOẠCH DẠY HỌC. LUYỆN TẬP Tuần Tiết PPCT Môn Họ tên giáo viên. GV: Nguyễn Văn Thắng. 10 19 Đại số Nguyễn Văn Thắng. 1. Lớp 7. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được khái niệm số thực, trục số thực. - HS vận dụng được khái niệm số thực, trục số thực để so sánh các số thực. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện phép tính trên tập hợp số thực, so sánh hai số thực. 3. Thái độ: Góp phần củng cố về tư duy logic, kĩ năng suy luận . II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: - ?Để so sánh các số thực như thế nào? - ?Để tìm các số thực ta làm như thế nào? III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: - GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì? - GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản. - GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *GV: - SGK, SGV, SBT, giáo án, thước, bảng phụ. - Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành… *HS: Làm bài tập SGK… V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung. Mô tả hoạt động của thầy và trò Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ: (8ph) Nêu định nghĩa số thực. Viết kí hiệu tập hợp số thực? Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : 3,2 ; 1; Hoạt Động 2: Giới thiệu bài: (1ph) ? Để so sánh các số thực như thế nào?. GV: Nguyễn Văn Thắng. 1. . Tư liệu, phương tiện, đồ dùng. 1 2 ; 7,4 ; 0 ; -1,5.. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Đại số 7. Ta có: a/ -3,02 < -3,01 . b/ -7,50 > -7,513. c/ -0,49854 < -0,49826. d/ -1,90765 < -1,892. a/ 3,2x + (-1,2x) + 2,7 = -4,9. [3,2 + (- 1,2)]x + 2,7 = - 4,9 2x = - 4,9 – 2,7 2x = -7,6 x = -7,6 : 2 x = - 3,8. Vậy x = - 3,8 b/ (-5,6)x + 2,9x – 3,86 = - 9,8 GV: Nguyễn Văn Thắng. Năm học: 2015 – 2016. ?Để tìm các số thực ta làm như thế nào? Hoạt Động 3: Bài 91 trang 45/SGK: (7ph) Mục tiêu: - Rèn luyện cho HS kĩ năng so sánh hai số thực thông qua dạng toán trắc nghiệm. *GV treo đề bài bảng phụ. HS: Muốn so sánh hai số thực khi - Bảng phụ. ?GV yêu cầu HS đọc đề? chúng được viết dưới dạng số thập - SGK,... ?Nêu cách so sánh hai số thực khi phân ta so sánh phần nguyên trước rồi chúng được viết dưới dạng số thập so sánh các chữ số thập phân thứ nhất, phân? thứ hai, ….. ?GV yêu cầu HS llên bảng điền a) – 3,02 < -3,1 chữ số vào ô trống? b) – 7,5 > - 7,513 ?Các HS dưới lớp nêu nhận xét? c) – 0,4854 < - 0, 49826 d) - 1, 0765 < - 1,892 Giải a) 0 b) 0 c) 9 d) 9  oạt Động 4: Bài 93 trang 45/SGK: (12ph) H Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng tính chất các phép tính trên tập hợp số thực vào dạng toán tìm x. ?Gv yêu cầu HS đọc đề? HS trình bày bài giải. ?Ta có thể tìm trực tiếp giá trị của a) 3,2x + (-1,2x) + 2,7 = -4,9. x từ đề bài không? [3,2 + (- 1,2)]x + 2,7 = - 4,9 ?Để thực hiện được bài này ta phải 2x = - 4,9 – 2,7 áp dụng tính chất gì của phép 2x = -7,6 cộng? x = -7,6 : 2 *GV chia lớp thành 4 nhóm học x = - 3,8. tập. Vậy x = - 3,8 *Nhóm 1, 2: thực hiện câu a. b) (-5,6)x + 2,9x – 3,86 = - 9,8 *Nhóm 3, 4: thực hiện câu b. ( - 5,6 + 2,9 )x – 3,86 = - 9,8 1. - Hoạt động nhóm. - SGK,.... Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. ( - 5,6 + 2,9 )x – 3,86 = - 9,8 - 2,7x = - 9,8 + 3,86 - 2,7x = -5,14 x = - 5,14 : (-2,7) x = 1,9 Vậy x =1,9.. ?GV yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài giải của nhóm mình? ?GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét? GV nhận xét chung.. - 2,7x = - 9,8 + 3,86 - 2,7x = -5,14 x = - 5,14 : (-2,7) x = 1,9 Vậy x =1,9..  oạt Động 5: Bài 95 trang 45/SGK: (15ph) H Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện phép tính trên R. GV treo đề bài bảng phụ. HS: Thực hiện trong ngoặc trước - Bảng phụ. 8 16   5 ?GV yêu cầu HS đọc đề? (thực hiện phép nhân rồi cộng từ trái - SGK,... a) A  5,13 :  5  1 .1,25  1  9 63  ?GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực sang phải)  28 hiện phép tính? Sau cùng ta thực hiện phép chia.  145 85 79   5,3 :     ?GV yêu cầu HS lên bảng thực  28 36 63  hiện? 57 14  5,13 :  5,13.  1,26 ?GV yêu cầu các HS dưới lớp cùng 14 57 thực hiện và nêu nhận xét bài làm 1   62 4   1 b) B  3 .1,9  19,5 : 4  .   trên bảng? 3 3 75 25      19 13 13   65 12    .  .  2 1   75 75   3  19 169  53   . 2  75  3 . . 545 53 5777 .  6 75 90.  oạt Động 6: Hướng dẫn về nhà: (2ph) H - Làm bài tập 124, 125, 126, 127, 128 trang 21/SBT. - Soạn các câu hỏi phần ôn tập chương I. VI. RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. GV: Nguyễn Văn Thắng. 1. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. ..................................................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ...................................................................................................................................................................................................................... KẾ HOẠCH DẠY HỌC. ÔN TẬP CHƯƠNG I Tuần Tiết PPCT Môn Họ tên giáo viên. 10 20 Đại số Nguyễn Văn Thắng. Lớp 7. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống cho HS các kiến thức về tập hợp số, các tính chất của các tập hợp số. - HS vận dụng được kiến thức về tập hợp số, các tính chất của các tập hợp số. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng xác định mối quan hệ giữa các tập hợp số, kĩ năng vận dụng tính chất trên các tập hợp số vào các bài toán cụ thể. GV: Nguyễn Văn Thắng. 1. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. 3. Thái độ: Góp phần củng cố về tư duy logic, kĩ năng suy luận . II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: - ?Làm thế nào để vận dụng các công thức về lũy thừa và tính chất dãy tỉ số bằng nhau? - ?Để tìm các số thực ta làm như thế nào? III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: - GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì? - GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản. - GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *GV: - SGK, SGV, SBT, giáo án, thước, bảng phụ, máy tính Casio. - Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành… *HS: Trả lời các câu hỏi, làm bài tập SGK, máy tính Casio.… V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung. Mô tả hoạt động của thầy và trò Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ: (ph) (Lồng ghép) Hoạt Động 2: Giới thiệu bài: (1ph) ? Để hệ thống lại kiến thức ta làm như thế nào?. Tư liệu, phương tiện, đồ dùng. Hoạt Động 3: Số hữu tỉ và các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ. (22ph) Mục tiêu: Hệ thống lại kiến thức về tập hợp số hữu tỉ và các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ Q. 1.Khái niệm: ?GV yêu cầu HS nhắc lại khái - HS nhắc lại khái niệm số hữu tỉ. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân niệm số hữu tỉ? ?Thế nào là số hữu tỉ dương? GV: Nguyễn Văn Thắng. 2. - Bảng phụ. - SGK,.... Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. a (a, b  Z , b 0) số b .. ?Thế nào là số hữu tỉ âm? ?Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?.  Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0. Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. Số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng GV yêu cầu HS nhắc lại các - HS nhắc lại các phép tính đã học trong không là số hữu tỉ âm. phép tính đã học trong tập hợp tập hợp số hữu tỉ. 2.Các phép toán trong Q: số hữu tỉ? Với a, b, c, d, m  Z , m  0   . a b a b   m Phép cộng: m m a b a b   m Phép trừ: m m a c a c   (b, d 0) Phép nhân: b d b d a c a d a d :    (b, c, d 0) Phép chia: b d b c b c.  Ví dụ: (Bài 96/48). Tính a). ?GV yêu cầu HS đọc đề bài 96 trang 48/SGK? ?GV yêu cầu 2 HS lên bảng - HS lên bảng thực hiện câu a, d. thực hiện câu a, d? - HS vận dụng tính chất giao hoán để tính. 4 5 4 16 27 4 5 16 1 1    0,5       Gv hướng dẫn HS vận dụng 1 4  5  4  0,5  16  27  4  5  16  1 23 21 23 21 23 23 21 21 2 23 21 23 21 23 23 21 21 2 tính chất giao hoán để tính. 1  1 . 1 5  2 2. 1  1 . 3. 1  1    d) 9.9.  3  3. 3. 1  1    d) 9.9.  3  3. 1 8  1 1   3    3   3 3 = 9.9.  3  3. 3.Giá trị tuyệt đối: GV: Nguyễn Văn Thắng. 1 5  2 2. 1 8  1 1   3    3   3 3 = 9.9.  3  3. ?GV yêu cầu HS nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của số - HS nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của số 2. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hữu tỉ x?. hữu tỉ x.. hiệu là x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.  x neáu x 0 x  - x neáu x  0.  Ví dụ: (Bài 101/49/SGK) a) x = 2,5  x = 2,5 hoặc x = -2,5 x. 1 1  4  1  x   1  4 3 3. ?GV yêu cầu HS đọc đề bài 101/49/SGK? - HS thực hiện câu a, d. ?GV yêu cầu 2 HS thực hiện a) x = 2,5  x = 2,5 hoặc x = -2,5 câu a, d? 1 1 x. 1  x  3  1 3  x  3    3  x  1  3  3 b). 3.  4  1  x . 3.  1  4. 1  x  3  1 3  x  3    1 3  x   3  3 b).  oạt Động 4: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. (20ph) H Mục tiêu: -Ôn tập lại các khái niệm, các quy tắc và công thức tính luỹ thừa của số hữu tỉ cho HS. -Rèn luyện kĩ năng vận dụng các quy tắc tính luỹ thừa vào các bài tập cụ thể. 1.Khái niệm: ?GV yêu cầu HS nêu định - HS nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. n là x là tích của n thừa số x. nhiên của một số hữu tỉ? x.x........   x (x  Q, n  N) xn = n thừa số. 2.Các công thức tính về luỹ thừa: x, y  Q; m, n  N. xm . xn = xm + n xm : xn = xm – n (x 0; m n) (xm)n = xm.n   . ?GV yêu cầu 1 HS lên bảng viết các công thức tính luỹ thừa?. - HS lên bảng viết các công thức tính luỹ thừa. x, y  Q; m, n  N. xm . xn = xm + n xm : xn = xm – n (x 0; m n) (xm)n = xm.n. n. x xn   n ( y 0) y y. GV: Nguyễn Văn Thắng. - Bảng phụ. - SGK,.... 2. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án Đại số 7. 3.Ap dụng: (Bài 98/49/SGK)  Tìm y biết:. 3 21 21 3 7 y  y  :  y  10 5 2 a) 5 10 2 3 4 7 3 4  1 y     y   5 7 5 5 7 5 7 4 3 7 43   y     y  5 5 7 5 35 43 7 43 5 43  y  :   y    35 5 35 7 49 b) 43  Vậy y = 49 . .  Tìm n  N biết: 2n + 1 + 2n = 24 2.2n + 2n = 24 3.2n = 24 2n = 8 = 23 Vậy n = 3.. Năm học: 2015 – 2016. ?GV yêu cầu HS phát biểu các công thức bằng lời? *GV treo bảng phụ bài 98/49/SGK ?GV yêu cầu HS đọc đề? ?GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện?.   . n. n. x x   n ( y 0) y y. HS phát biểu các công thức bằng lời. - HS lên bảng thực hiện.. 3 21 21 3 7 y  y  :  y  10 5 2 a) 5 10 2 3 4 7 3 4  1 y     y   5 7 5 5 7 5 7 4 3 7 43   y     y  5 5 7 5 35 43 7 43 5 43  y  :   y    35 5 35 7 49 b) 43  Vậy y = 49 . . GV treo đề bài tập (bảng phụ) Tìm n N biết: 2n + 1 + 2n = 24 ?GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện?. - HS lên bảng thực hiện. 2n + 1 + 2n = 24 2.2n + 2n = 24 3.2n = 24 2n = 8 = 23 Vậy n = 3.  oạt Động 5: Hướng dẫn về nhà: (2ph) H. - Soạn tiếp phần còn lại của chương. - Làm bài tập 96, 97, 98, 99 trang 48, 49/SGK.. VI. RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. GV: Nguyễn Văn Thắng. 2. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. ..................................................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................................................................................... Ký duyệt của tổ CM tuần 10 Ngày 26/10/2015. KẾ HOẠCH DẠY HỌC. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) Tuần Tiết PPCT Môn Họ tên giáo viên. 11 21 Đại số Nguyễn Văn Thắng. Lớp 7. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống cho HS các kiến thức về tập hợp số thực, tỉ lệ thức, các tính chất về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - HS vận dụng được các kiến thức về tập hợp số thực, tỉ lệ thức, các tính chất về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng GV: Nguyễn Văn Thắng. 2. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. nhau. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng xác định mối quan hệ giữa các tập hợp số, kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 3. Thái độ: Góp phần củng cố về tư duy logic, kĩ năng suy luận . II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: - ?Làm thế nào để vận dụng các công thức về lũy thừa và tính chất dãy tỉ số bằng nhau? - ?Để tìm các số thực ta làm như thế nào? III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: - GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì? - GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản. - GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *GV: - SGK, SGV, SBT, giáo án, thước, bảng phụ, máy tính Casio. - Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành… *HS: Trả lời các câu hỏi, làm bài tập SGK, máy tính Casio.… V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung. Mô tả hoạt động của thầy và trò Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ: (ph) (Lồng ghép) Hoạt Động 2: Giới thiệu bài: (1ph) ? Để hệ thống lại kiến thức ta làm như thế nào?. Tư liệu, phương tiện, đồ dùng. Hoạt Động 3: Tỉ lệ thức: Mục tiêu: Củng cố và hệ thống lại kiến thức về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau cho HS. Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán thực tế. 1. Định nghĩa: GV: Nguyễn Văn Thắng. - Bảng phụ. 2. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án Đại số 7. Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số. Năm học: 2015 – 2016. a c  b d. 2. Tính chất: a) Tính chất 1: (Tính chất cơ bản) a c  Nếu b d thì ad = bc.. ?GV yêu cầu HS nêu khái HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ - SGK,... a c niệm tỉ lệ thức?  số b d ?GV yêu cầu HS nêu các tính a c  chất của tỉ lệ thức? HS: Nếu b d thì ad = bc. HS: Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì a c a b   ta có các tỉ lệ thức sau : b d ; c d b d c d   ; a c ; a b.. b) Tính chất 2: Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ a c a b b d c d     lệ thức sau : b d ; c d ; a c ; a b .. 3. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: a c ac a c    Ta có: b d b  d b  d. *Bài 102/59/SGK a c a b a b     a/ Ta có: b d c d c  d a b b a b c d    b d . Từ c  d d. Câu b, c, d giải tương tự.. *Bài 103/50/SGK Gọi lãi suất của mỗi tổ lần lượt là x, y GV: Nguyễn Văn Thắng. ?GV yêu cầu HS nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? HS: ?GV yêu cầu HS đọc đề bài 102/59/SGK? *GV hướng dẫn HS chứng minh tỉ lệ thức theo phương pháp phân tích ngược. ?GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lại phần chứng minh? *GV yêu cầu HS khác nhận xét?. a c ac a c    b d bd b d. *Bài 102/59/SGK HS thực hiện bài giải. a c a b a b     a/ Ta có: b d c d c  d a b b a b c d    b d . Từ c  d d. Câu b, c, d giải tương tự.. ?GV yêu cầu HS đọc đề bài 103/50/SGK? ?Hãy xác định yêu cầu của đề *Bài 103/50/SGK 2. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. (đồng) Ta có: x + y = 12800000. bài? HS: Gọi lãi suất của mỗi tổ lần lượt ?Với dạng bài tập này đầu tiên là x, y (đồng) x 3 x y ta phải làm gì? Ta có: x + y = 12800000    x 3 x y y 5 3 5 ?Theo đề bài ta có điều gì?    y 5 3 5 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta ?GV yêu cầu HS tìm x, y? có: Theo tính chất của dãy tỉ số bằng x y x  y 12800000 nhau ta có:    1600000 x y x  y 12800000    1600000 3 5 35 8  x = 1600000.3 = 4800000.. 3 5 35 8  x = 1600000.3 = 4800000.. y = 1600000.5 = 8000000. Vậy lãi suất của hai tổ lần lượt là 4800000đ và 8000000đ.. y = 1600000.5 = 8000000. Vậy lãi suất của hai tổ lần lượt là 4800000đ và 8000000đ. Hoạt Động 4: Số thực: Mục tiêu: Củng cố và hệ thống lại kiến thức về số vô tỉ, căn bậc hai, số thực. 1. Số vô tỉ: ?Gv yêu cầu HS nhắc lại khái HS: Số vô tỉ là số viết được dưới - Bảng phụ. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập niệm số vô tỉ? dạng số thập phân vô hạn không tuần - SGK,... phân vô hạn không tuần hoàn. hoàn. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I. ?Viết kí hiệu của tập hợp số Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I. vô tỉ? 2. Số thực: ?GV yêu cầu HS nêu khái HS: Số thực là tập hợp số gồm có số Số thực là tập hợp số gồm có số hữu tỉ và niệm số thực? hữu tỉ và số vô tỉ số vô tỉ ?Viết kí hiệu tập hợp số thực? Q  I  R Q  I R. 3. Căn bậc hai: ?GV yêu cầu HS nêu khái HS: Căn bậc hai của một số a không Căn bậc hai của một số a không âm là một niệm căn bậc hai của một số âm là một số x sao cho x2 = a. số x sao cho x2 = a. không âm? Kí hiệu: a . *Bài 105/50/SGK GV: Nguyễn Văn Thắng. *GV treo đề bài bảng phụ. 2. *Bài 105/50/SGK Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016 2. 2. a/ 0, 01  0, 25  0,1  0,5 = 0,1 – 0,5 = -0,4. b/. 0,5  100 . 1 0,5  102  4. 1    2. 2. ?GV yêu cầu HS đọc đề? ?GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện?. 2. 2. a/ 0, 01  0, 25  0,1  0,5 = 0,1 – 0,5 = -0,4. b/. 0,5  100 . =0,5.10 – ½ = 4,5.. 1 0,5  102  4. 1    2. 2. =0,5.10 – ½ = 4,5..  oạt Động 5: Củng cố và dặn dò: H - Làm các bài tập 117, 129 trang 20, 21/SBT. - Ôn tập lại các kiến thức chương I. - Tiết sau kiểm tra 45’. VI. RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ...................................................................................................................................................................................................................... KẾ HOẠCH DẠY HỌC. KIỂM TRA CHƯƠNG I Tuần Tiết PPCT Môn Họ tên giáo viên. 11 22 Đại số Nguyễn Văn Thắng. Lớp 7. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: GV: Nguyễn Văn Thắng. 2. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. - Nhằm kiểm tra các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ của HS. - Lũy thừa của số hữu tỉ. - Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, số thực,… 2. Kỹ năng: : - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. - Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho HS. 3. Thái độ: Góp phần củng cố và phát triển tư duy logic cho HS . II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: - ?Làm thế nào để vận dụng các công thức về lũy thừa và tính chất dãy tỉ số bằng nhau? - ?Để tìm các số thực ta làm như thế nào? III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: - GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì? - GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản. - GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *GV: - SGK, SGV, SBT, thiết kế dạy học, đề kiểm tra. - Dùng phương pháp luyện tập và thực hành… *HS: Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau chuẩn bị kiểm tra. V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/ Ma trận: Cấp độ Chủ đề 1. Số hữu tỉ, các phép toán trên số hữu tỉ Số câu GV: Nguyễn Văn Thắng. Nhận biết Tự luận. Vận dụng. Thông hiểu Tự luận. Thấp. Cao. Tự luận. Tự luận. Cộng. Sử dụng được các tính Làm thành thạo các phép tính cộng, chất để tính nhanh được trừ, nhân, chia số hữu tỉ. phép toán, biểu thức. B3b B3a 2 2. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. Số điểm 1,0đ 2. Luỹ thừa của Hiểu được quy tắc nhân một số hữu tỉ hai lũy thừa cùng cơ số. Số câu B1a,b Số điểm 2,0đ 3. Tỉ lệ thức, dãy Hiểu được tính chất của tỉ tỉ số bằng nhau lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tính chính xác các giá trị. Số câu B2a Số điểm 1,0đ 4. Tập hợp số Biết được khái niệm về thực, căn bậc hai căn bậc hai, tính được giá trị của căn bậc hai. Số câu B2b Số điểm 1,0đ Tổng số câu 3 2 Tổng số điểm 3,0đ (30%) 2,0đ (20%). 2,0đ. 3,0đ (30%) 2 2,0đ (20%). Biết suy luận biến đổi để áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau. B4. 2 3,0đ. 4,0đ (40%). 1 1,0đ (10%) 1. 1 3,0đ (30%). 7 2,0đ (20%). 10,0đ (100%). 2/ Đề kiểm tra: Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: (2,0đ) a/ 108.28; b/ 108:58. x y  Bài 2: a/ Tìm hai số x và y, biết: 5 3 và x + y = 24. (1,0đ) b/ Tìm x, biết : x 4 . (1,0đ). Bài 3: Tính giá trị biểu thức: 1 1  1 3     : (  3)   : ( 2) 3 6 a/ A =  2 5  . (2,0đ) ;. 4 1 15   b/ 5 2 10 . (1,0đ). Bài 4: Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 3:4:5. Biết rằng số vốn cần huy động là 240 triệu đồng. Hỏi mỗi nhà sản xuất phải đóng góp bao nhiêu tiền? (3,0đ) GV: Nguyễn Văn Thắng. 3. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. VI. RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................................................................................... Ký duyệt của tổ CM tuần 11 Ngày 02/11/2015. KẾ HOẠCH DẠY HỌC. Chương II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ §1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN Tuần Tiết PPCT Môn Họ tên giáo viên GV: Nguyễn Văn Thắng. 12 23 Đại số Nguyễn Văn Thắng. 3. Lớp 7. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS biết được định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Vận dụng được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận để tìm giá trị của một đại lượng. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào các bài toán về đại lương tỉ lệ thuận. 3. Thái độ: Góp phần củng cố và phát triển tư duy logic, so sánh trong toán học. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: - ?Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận? - ?Để tìm một đại lương trong hai đại lượng ta làm như thế nào? III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: - GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì? - GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản. - GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *GV: - Kế hoạch dạy học, SGK, SGV, SBT, bảng phụ. - Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành… *HS: Nghiên cứu bài mới. V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Mô tả hoạt động của thầy và trò Nội dung. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Tư liệu, phương tiện, đồ dùng. Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ: (ph) (Không) Hoạt Động 2: Giới thiệu bài: (1ph) ? Có cách nào để mô tả ngắn gọn hai đại lượng tỉ lệ thuận? Để biết được điều đó ta nghiên cứu bài học hôm nay. GV: Nguyễn Văn Thắng. 3. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. Hoạt Động 3: Định nghĩa: (20ph) Mục tiêu: - Giúp HS nắm được khái niệm hai đại lượng tỉ lệ thuận - Rèn luyện cho HS cách xác định hai đại lượng tỉ lệ thuận và hệ số tỉ lệ. - Bảng phụ. * Làm ?1 viết các công thức: *GV treo bảng phụ yêu cầu: ?1 *HS: Làm ?1 viết các công thức: - SGK,... a) S = 15.t ?Hãy viết công thức tính : d) S = 15.t a) Quãng đường đi được S ( km ) b) m = D.V theo thời gian t ( h) của 1 vật e) m = D.V chuyển động đều với v  15 km /h c) P = 4.a ? f) P = 4.a 3 b) Khối lượng m ( kg ) theo V ( m ) của than kim lọai đồng chất có khối lương riêng D ( kg / m3) ? c) Chu vi hình vuông có cạnh bằng a? ?Em hãy rút ra sự giống nhau của 3 công thức trên ? Giống nhau là đều có đại lượng này *GV: Khi đó ta nói các đại lượng S và HS: Giống nhau là đều có đại lượng bằng với đại lượng kia nhân với 1 số v, m và V, p và a là hai đại lượng tỉ lệ này bằng với đại lượng kia nhân với khác 0. thuận. 1 số khác 0. *GV giới thiệu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận. * Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại ?Gv yêu cầu HS đọc định nghĩa? lượng x theo công thức y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. Ví dụ: y = 3x (k = 3) ?Xác định hệ số tỉ lệ trong các công 1 1 y  x  1 2 (k= 2) y  x 2 ? *HS: Giải ?2 y tỉ lệ thuận với x theo thức sau: y = 3x, ?GV: Cho HS làm ?2. Cho biết y tỉ lệ GV: Nguyễn Văn Thắng. 3. * Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. Ví dụ: y = 3x (k = 3) y . 1 1 x  2 (k= 2). *HS: Giải ?2 y tỉ lệ thuận với x theo Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. hệ số y x nên x  y vậy x tỉ lệ thức với y theo. thuận x theo hệ số tỉ lệ k. Hỏi x tỉ lệ hệ số y x thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ? nên x  y vậy x tỉ lệ thức với y theo *GV rút ra kết luận: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k thì x sẽ tỉ lệ thuận với y theo hệ số *?3 Chiều cao của các cột tỉ lệ thuận với là *GV treo nội dung ?3 bảng phụ *HS trả lời ?3 khối lượng của các con khủng long. Chiều cao của các cột tỉ lệ thuận với ?GV yêu cầu HS đọc nội dung ?3? ?GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và khối lượng của các con khủng long. trả lời câu hỏi? Hoạt Động 4: Tính chất: (16ph) Mục tiêu: Giúp HS nắm được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Bảng phụ. GV treo bảng phụ nội dung ?4 - SGK,... *Giải ?4 *HS: Giải ?4 ?GV yêu cầu HS đọc nội dung ?4? 6 6 ?GV yêu cầu HS thực hiện ?4? a) x1 = 3 ; y1 = 6  k = 3 = 2 ?Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá d) x1 = 3 ; y1 = 6  k = 3 = 2  y = 2x  y = 2x trị tương ứng? b) y2 = 8 ; y3 =10 ; y4 = 12. ?Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức từ tỉ e) y2 = 8 ; y3 =10 ; y4 = 12. y1 y 2 y 3 y 4    2 x x 2 x3 x 4 1 c). y1 y 2 x1   x x x 1 2 2 lệ thức suy ra ?. *HS: Tỉ số giữa hai giá trị tương ứng luôn không đổi (= hệ số tỉ lệ) HS: Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.  Tính chất: ?Từ đó ta rút ra được tính chất gì? Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :  Tỉ số hai giá trị tương ứng của GV: Nguyễn Văn Thắng. 3. y1 y 2 y 3 y 4    2 x1 x 2 x3 x 4. f) *HS: Tỉ số giữa hai giá trị tương ứng luôn không đổi (= hệ số tỉ lệ) HS: Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.  Tính chất: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :  Tỉ số hai giá trị tương ứng của Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. chúng luôn không đổi.  Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. Hoạt Động 5: Củng cố và dặn dò: (8ph) - Bài 1, 2, 3 trang 53, 54/SGK - Học thuộc định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Làm bài tập 4 trang 54/SGK - Bài tập 1, 2, 3, 4 trang 42, 43/SBT.. chúng luôn không đổi.  Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.. VI. RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ...................................................................................................................................................................................................................... KẾ HOẠCH DẠY HỌC. §2: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN Tuần Tiết PPCT Môn Họ tên giáo viên. 12 24 Đại số Nguyễn Văn Thắng. Lớp 7. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: GV: Nguyễn Văn Thắng. 3. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. - Giúp HS biết được phương pháp giải các bài toán liên quan đến hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Vận dụng được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận để tìm giá trị của một đại lượng. 2. Kỹ năng: Rènluyện cho HS kĩ năng vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 3. Thái độ: Góp phần củng cố và phát triển tư duy logic trong toán học. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: - ?Vận dụng tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận vào bài toán cụ thể như thế nào? - ?Để tìm một đại lương trong hai đại lượng ta làm như thế nào? III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: - GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì? - GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản. - GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *GV: - Kế hoạch dạy học, SGK, SGV, SBT, bảng phụ. - Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành… *HS: Nghiên cứu bài mới. V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Mô tả hoạt động của thầy và trò Nội dung. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Tư liệu, phương tiện, đồ dùng. Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ: (5ph) ?Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận? Cho ví dụ? Hoạt Động 2: Giới thiệu bài: (1ph) - Vận dụng tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận vào bài toán cụ thể như thế nào? - Để biết được điều đó ta nghiên cứu bài học hôm nay. GV: Nguyễn Văn Thắng. 3. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. Hoạt Động 3: Bài toán 1: (20ph) Mục tiêu: Giúp HS nắm được phương pháp xác định quan hệ tỉ lệ thuận giữa hai đại lượng và vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận vào giải toán. * Hai thanh chì có thể tích 12cm 3 và - Bảng phụ. 3 17cm . Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu - GV yêu cầu HS đọc đề bài toán. - SGK,... gam, biết thanh thứ hai nặng hơn - Hãy xác định GT của bài toán ? thanh thứ nhất 56,5 gam. - Bài toán yêu cầu điều gì? Giải - Gv hướng dẫn HS gọi ẩn cho bài *HS: Giải Gọi khối lượng hai thanh chì lần lượt toán. Gọi khối lượng hai thanh chì lần lượt là m1 và m2 (g) - Hãy cho biết khối lượng và thể tích là m1 và m2 (g) Vì khối lượng và thể tích là hai đại của vật là hai đại lượng như thế nào ? Vì khối lượng và thể tích là hai đại m1 m2 m1 m2 - Theo tính chất của hai đại lượng tỉ lệ   thuận ta suy ra hệ thức gì ? lượng tỉ lệ thuận. Ta có: 12 17 lượng tỉ lệ thuận. Ta có: 12 17 - Theo GT bài toán ta còn có thêm hệ m2 – m1 = 56,5 m2 – m1 = 56,5 thức nào nữa ? Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Theo tính chất của dãy tỉ số bằng - Muốn tìm m1, m2 ta sử dụng tính nhau m1 m2 m2  m1 56,5    11,3 chất gì ? m1 m2 m2  m1 56,5 12 17 17  12 5  m1 = 11,3 . 12 = 135,16 - GV yêu cầu 1 HS lên bảng tính m 1, 12  17  17  12  5 11,3  m1 = 11,3 . 12 = 135,16 m2 ? m2 = 11,3 . 17 = 192,1 Vậy khối lượnh hai thanh chì là m2 = 11,3 . 17 = 192,1 135,6 (g) và 192,1 (g) Vậy khối lượnh hai thanh chì là 135,6 (g) và 192,1 (g) *?1 Gọi khối lượng hai thanh kim loại *GV treo nội dung ?1 đồng chất lần lượt là m1 và m2 (gam). Do khối lượng và thể tích là hai đại - GV yêu cầu HS đọc nội dung ?1 ? m1 m2  lượng tỉ lệ thuận, ta có: 10 15. m1 + m2 = 222,5 GV: Nguyễn Văn Thắng. *HS: Làm ?1 Gọi khối lượng hai thanh kim loại đồng chất lần lượt là m1 và m2 (gam). Do khối lượng và thể tích là hai đại. m1 m2  - GV yêu cầu HS nêu phương pháp lượng tỉ lệ thuận, ta có: 10 15. giải ?. m1 + m2 = 222,5 3. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng - GV yêu cầu 1HS lên bảng giải ?1 ? nhau, ta có:. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:. m1 m2 m1  m2 222,5    8,9 10 15 10  15 25. m1 m2 m1  m2 222,5    8,9 10 15 10  15 25. M1 = 8,9 . 10 = 89 M1 = 8,9 . 10 = 89 M2 = 8,9 . 15 = 133,5 M2 = 8,9 . 15 = 133,5 Vậy khối lượng hai thanh kim loại - GV yêu cầu các HS khác nhận xét ? Vậy khối lượng hai thanh kim loại đồng chất lần lượt là 89 (g) và 133,5 đồng chất lần lượt là 89 (g) và 133,5 (g) (g) Hoạt Động 4: Bài toán 2: (11ph) Mục tiêu: Giúp HS có kĩ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và định lí tổng ba góc trong tam giác vào giải toán. Tam giác ABC có số đo các góc là - GV yêu cầu HS đọc nội dung bài - Bảng phụ. ˆA, Bˆ , Cˆ - SGK,... lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. Tính toán 2? số đo các góc của tam giác ABC. Giải *HS thực hiện ?2 Ta có: Aˆ Bˆ Cˆ Aˆ  Bˆ  Cˆ 180 0     30 0 1 2 3 1 2  3 6  Aˆ 30 0.1 30 0 Bˆ 30 0.2 60 0. - GV yêu cầu HS viết biểu thức từ đề *HS thực hiện ?2 bài ? Ta có: - GV yêu cầu HS thực hiện ?2 ? Aˆ Bˆ Cˆ Aˆ  Bˆ  Cˆ. 180 0     30 0 1 2 3 1 2  3 6 0 0 ˆ  A 30 .1 30 Bˆ 30 0.2 60 0 Cˆ 30 0.3 90 0. Cˆ 30 0.3 90 0. Hoạt Động 5: Củng cố và dặn dò: (8ph) - Bài 5, 6 trang 55/SGK - Làm bài tập 9, 10, 11 trang 44/SBT. - Học bài và chuẩn bị tiết luyện tập.. VI. RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................................... GV: Nguyễn Văn Thắng. 3. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học: 2015 – 2016. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................................................................................... Ký duyệt của tổ CM tuần 12 Ngày 09/11/2015. GV: Nguyễn Văn Thắng. 3. Trường THCS Trần Phán.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×