Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ktra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PTDTNT KONPLÔNG TỔ TOÁN-LÍ-TIN-CÔNG NGHỆ. KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: Hình học – Lớp: 9 Tuần kiểm tra: 30 Ma trận. Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Xác định đúng góc, sử. Xác định đúng góc, sử dụng mối. dụng mối liên hệ giữa góc và cung bị chắn để so sánh góc. liên hệ giữa góc và cung bị chắn tìm số đo cung. 1 (C1a). 2 (C1b, 4a). Thấp. Cao. Vẽ hình xác định góc chính xác theo đề bài. Sử dụng mối liên hệ giữa góc và cung bị chắn trong lập luận. Nội dung. 1. Các loại góc. Số câu Số điểm. 1,0. Tổng. C/minh C4. C4 2,0. 0,5. 3 0,5. 4,0. Chứng minh tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn. 2. . Tứ giác nội tiếp Số câu Số điểm 3. Độ dài đường tròn, cung tròn Diện tích hình tròn, quạt tròn Số câu Số điểm. Tổng. 1 (C4). 1 2,0. Tính được độ dài đường tròn, diện tính hình tròn 1 (C2) 2 2 3,0. TRƯỜNG PTDTNT KONPLÔNG TỔ TOÁN-LÍ-TIN-CÔNG NGHỆ. Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn 3 (C3b,c) 2 4 1 4,0. 2,0. 3 4,0 7 3,0. 10,0. KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: Hình học – Lớp: 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần kiểm tra: 30 ĐỀ. Câu 1 (2đ): Cho hình vẽ : o o   Biết AMD 50 ; BC 40 .   a) So sánh BAC và CDB , giải thích ? b) Tính số đo cung nhỏ AD.. A B I M C. D. Câu 2 (2đ): Tính chu vi và diện tích của bánh xe đạp có đường kính 46 cm. Câu 3 (3đ): o  Trên đường tròn tâm O bán kính R = 5 cm, lấy hai điểm A, B sao cho AOB 65 . a) Tính số đo cung nhỏ AB. b) Tính độ dài cung nhỏ AB. c) Tính diện tích hình quạt tròn ứng với cung nhỏ AB. Câu 4 (3đ): Cho đường tròn tâm O và một dây AB. Trên cung nhỏ AB lấy điểm C sao cho AC BC  . Tiếp tuyến tại A của đường tròn O cắt OC tại điểm D. Chứng minh tứ giác OADB nội tiếp được trong một đường tròn.. TRƯỜNG PTDTNT KONPLÔNG TỔ TOÁN-LÍ-TIN-CÔNG NGHỆ. KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: Hình học – Lớp: 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần kiểm tra: 30 Câu. Đáp án a. 1 b.   BAC = CDB   BAC CDB. Vì. và. Biểu điểm.  là các góc nội tiếp cùng chắn cung BC. AMD là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn , suy ra   AMD  sd AD  sd BC 2   sd AD 140o.. Chu vi của bánh xe là: C = 3,14. 46 = 144.44 cm Diện tích của bánh xe là: S = 3,14. 232 = 1661 cm. 2. 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ. A 5 cm. 0,25đ. O B. a o    Vì AB là cung bị chắn nên sđ AB  AOB 65 .. 3. Rn 180 3,14.5.65  6,16 cm 180 .. l b  Độ dài AB là:. c. R 2 n S 360 3,14.52.65  14,17 cm 2 360 Diện tích hình quạt tròn là:. 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 4 O A. B. 0,5đ. C D. Xét OBD và OAD có OB OD, OD chung        BOD  AOD (vì BOD chắn BC , AOD chắn AC ; mà AC BC ) Do đó OBD OAD (c  g  c )   Suy ra OBD OAD (hai góc tương ứng) o  Mà OAD 90 (vì AD là tiếp tuyến của đường tròn). 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Từ đó suy ra. 1,0đ. o o o   + Tứ giác OAEB có tổng hai góc đối OBE  OAE 90  90 180 nên nội tiếp được trong đường tròn. Tổ của chuyên môn. Giáo viên. Chuyên môn nhà trường.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×