Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.57 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>đề thi chất lợng học kì i. Sở giáo dục - đào tạo thái bình Trêng thpt nam duyªn hµ. Năm học 2009 – 2010 Môn: Toán 10. **********. Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: (1 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y 3x 2 Bài 2: (2,5 điểm). b). y. x 1 x2 x. 2 Cho hàm số bậc hai y x 4 x 2m 3 ( m là tham số) có đồ thị là ( Pm ). A 1; 0 1. Tìm m để ( Pm ) đi qua điểm . 2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên khi m = 3.. 3. Tỡm m để ( Pm ) cắt đờng thẳng y x 1 tại hai điểm nằm về hai phớa của trục tung. Bài 3: (2,0 điểm ) Giải các ph¬ng trình sau: x 1 3 0 a) Bài 4: ( 3,5 điểm ). b) 2 x 2 x 1 3. A 2;3 , B 1; 1 , C 2; 4 Trong mặt phẳng Oxy, cho . 1.Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm toạ độ trọng tâm ∆ABC . MC 2 MB . Gọi N là trung điểm của AB, I là trung điểm 2.M là điểm thỏa mãn hệ thức:. của CN:. a) Chứng minh rằng: MA MB 2MC 4MI . b) Tìm tọa độ điểm M. Phân tÝch AM theo hai véc t¬ AB, AC EA EB. c) Một điểm E di động trên trục Ox. Tìm toạ độ của E để Bài 5: (1 điểm ). Giải ph¬ng trình:. x 2 x 1 x x 2 1 x 2 x 2 --------------Hết--------------. đạt giá trị nhỏ nhất..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 10 Năm học 2009-2010 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN (BAN CƠ BẢN). SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ. Bài 1: (1 ®iÓm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y 3 x 2. b). Ý. y. x 1 x2 x. Nội dung. Điểm. Hàm số xác định khi 3x 2 0 x 2 / 3 a. b. 0.25 0.25. 2 3 ; Kết luận: TXĐ :. 0.25. x 0 Hàm số xác định khi x x 0 x 1 R 0;1 2. Kết luận: TXĐ : Bài 2: (2,5 điểm). 0.25. \. 2 Cho hàm số bậc hai y x 4 x 2m 3 ( m là tham số) có đồ thị là ( Pm ). 1. Tìm m để ( Pm ) đi qua điểm . 2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên khi m = 3. A 1;0. 3. Tỡm m để ( Pm ) cắt đờng thẳng y x 1 tại hai điểm nằm về hai phớa của trục tung.. Ý 1. Nội dung. Điểm 0.5. A 1; 0 Tìm m để ( Pm ) đi qua điểm .. 0,25 0,25. ( Pm ) đi qua điểm A 1; 0 1 4 2m 3 0 m 3. 2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên khi m = 3.. 1.5. 2. m = 3: y x 4 x 3 TXĐ: D = R Vì a = 1 > 0 nên ta có Bảng biến thiên:. 0,25 x -∞ y +∞. 2. +∞ +∞. -1 Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 2) và đồng biến trên khoảng (2; +∞). 0.25 0.25. I 2; 1. Đỉnh Trục đối xứng: x = 2 + Giao trục Ox: (1; 0), (3; 0) + Giao trục Oy: (0; 3). 0,25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> y 4. 3. 0.25. 2. O. 1. 2. 3. 4. 5. x. -1. 3. Vẽ đúng dạng đồ thị Tìm m để ( Pm ) cắt đường thẳng y x 1 tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung. 2 + Lập được phương trình hoành độ giao điểm: x + Yêu cầu bài toán (1) có hai nghiệm trái dấu. 0,5 5 x 2 m 2 0. (1) 0,25. 2m 2 0 m 1. 0,25. Bài 3: (2,0 điểm ) Giải các ph¬ng trình sau: a) ý a.. x 1 3 0. b). 2 x 1 2 x 3. Nội dung x 1 3 0. + Nếu x 1, ph¬ng trở thành x 1 3 0 x 4 ( thoả mãn ) + Nếu x < 1. ph¬ng trình trở thành x 1 3 x 2 ( thỏa mãn) + Đối chiếu và kết luận b.. 2 x 1 2 x 3. 2 x 3 0 pt 2 2 x 3 2 x 1 2 x 2 7 x 5 0 3 x 2 3 x 2 x 1 5 5 x x 2 2 +. Điểm 1 0,25 0,25 0,5 1. 0,25 0,25. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4: ( 3,5 điểm ) A 2;3 , B 1; 1 , C 2; 4 Trong mặt phẳng Oxy, cho ,. 1.Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm toạ độ trọng tâm. . MC 2MB . Gọi N là trung điểm của AB, I là trung 2.M là điểm thỏa mãn hệ thức:. điểm của CN:. a) Chứng minh rằng: MA MB 2MC 4MI . b) Tìm tọa độ điểm M. Phân tÝch AM theo hai véc t¬ AB, AC EA EB. 3. Một điểm E di động trên trục Ox.Tìm toạ độ của E để. đạt giá trị nhỏ nhất.. Ý Nội dung 1 Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm toạ độ trọng tâm. a AB 1; 4 , AC 4;1 1 4 4 1 LËp tØ sè Suy ra AB, AC không cùng phơng. Suy ra A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.. b 2 a. 1 G ;2 3 . MC 2 MB . Gọi N là trung điểm của AB, I M là điểm thỏa mãn hệ thức:. là trung điểm của CN: . MA MB 2 MC 4 MI . Chứng minh rằng:. Điểm 1 0,25 0.25 0.25 0.25 2 0,75. A. N I. B. b. M. C. Hình vẽ đúng. MA MB 2 MC 2 MN 2 MC ( N là trung điểm của AB) 2 MN 2 MC 4 MI ( I là trung điểm của NC) Tìm tọa độ điểm M. Phân tÝch AM theo hai véc t¬ AB, AC. + Gọi M xM ; yM MC 2 xM ;4 yM , MB 1 xM ; 1 yM + 2 xM 2 1 xM 4 yM 2 1 yM +Lập đợc hệ . 0,25 0,25 0,25 1.25. 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> xM 0 2 yM 3 + . AM AB BM 1 1 2 1 AB BC AB AC AB AB AC 3 3 3 3. . 3. 0,25. . . Một điểm E di động trên trục Ox.Tìm toạ độ của E để. . . EA EB. đạt giá trị nhỏ nhất.. 0,25 0.5. E xE ;0 . EA 2 xE ;3 , EB 1 xE ; 1. Tính đợc NhËn xÐt. EA EB EA EB. 3 2 xE . 2. 4. 0,25. đạt GTNN bằng 2 khi. xE . 3 2. 0,25. 3 E ;0 KÕt luËn 2 . Bài 5: (1,0điểm ). Giải ph¬ng trình:. x 2 x 1 x x 2 1 x 2 x 2 (1). Ý. Nội dung. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si . 2 ( x 2 x 1) 1 x 2 x x x 1 2 2 2 2 x x 2 1 ( x x 1) 1 x x 2 2 2. x 2 x 1 x x 2 1 x 1. Kết hợp (1) và (2) ta có:. Điểm. x −1 ¿2 ≤ 0 ⇔ x=1. 2 x − x +2 ≤ x +1 ⇔ ¿. Thử lại ta có x = 1 là nghiệm duy nhất của p trình. (2). 0,25 0,5 0,25. Chó ý: - Trªn ®©y chØ lµ c¸c bíc gi¶i vµ thang ®iÓm cho c¸c bíc. - Trong khi làm bài, học sinh phải lập luận và biến đổi hợp lý thì mới đợc công nhËn vµ cho ®iÓm. - Những lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa. - Chẫm điểm từng phần, điểm toàn bài là tổng điểm thành phần làm tròn đến 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>