Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Chuong II 1 Tong ba goc cua mot tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.27 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ. - Vẽ tam giác bất kì - Dùng thước đo góc đo ba góc của tam giác -Tính tổng số đo ba góc của tam giác..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương II : TAM GIÁC. Tiết 18. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Tổng ba góc trong một tam giác a/ Thực hành b/ Định lí ( SGK ). ABC. có. ˆA  Bˆ  Cˆ 1800.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Các cách chứng minh khác Cách 2. Cách 3. Lấy M trên BC kẻ MK//AB; MN//AC Kẻ Ax là tia đối của AB:  BAx 1800 Kẻ Ay // BC:   A (đồng vị) B 1  A  (so le trong) C 2.  C   A  A  A   A  B 3 1 2  BAx 1800.  C  (đồng vị) M 1  K  (so le) M 2  M  A  2 K  A (đồng vị)  B  (đồng vị) M 3  A B  C  M  M  M   1 2 3 1800.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Áp dụng vào giải tam giác vuông. . . ?3: Cholí:tam giác ABC vuông tại A. Tính tổng B  C Định ( SGK) Giải 0 0   . ABC ( A090 ) 0 B  C 90 B C  180   A 90. (Tổng ba góc trong của một tam giác ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1: ( 107 SGK ) tính số đo x, y trong các hình.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Góc ngoài của tam giác: Định nghĩa: (SGK) Định lí: (SGK). ACx  A  B  Nhận xét: (SGK). ACx  A; ACx  B .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 0  0  Bài 2: cho tam giác ABC có B 80 ; C 30 . Tia phân giác của góc A cắt BC ở D. Tính ADC ; ADB. Giải. BAC 1800  ( B  C  ) 700. (Tổng ba góc trong của tam giác). 2 70 0 A1  A2  35 (AD Tia phân giác) 2 ADC 1800  ( A  C  ) 1150 (Tổng ba góc trong của tam giác). ADB 1800  ( A  B  ) 650. (Tổng ba góc trong của tam giác).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3: Cho hình 52. Hãy so sánh:.   BIK BAK a/ và   b/ BIC và BAC. Giải. BIK. Là góc ngoài của tam giác AIB .   BIK  BAK.   CIK  CAK Tương tự:       Có BIC BIK  CIK  BAK  CAK BAC.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  C  . Đường thẳng chứa tia Bài 4: Cho tam giác ABC có B phân giác của góc ngoài tại đỉnh A cắt đường thẳng BC tại E.. 1    a. Chứng minh AEB  B  C 2. . . b. Từ B vẽ đường thẳng song song với AE cắt cạnh AC ở K. Chứng minh tam giác ABK có hai góc bằng nhau.. Giải  E  (Góc ngoài của tam giác AEC) a / A1 C  A  E  (Góc ngoài của tam giác AEB) B 2. A  A 1 2. (Phân giác góc A). 1          B  A1  E C  2E  AEB  B  C 2   ABK  AE / / BK  ; A  AKB b/ A. . 2.  ABK  AKB. 1. .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hướng dẫn về nhà: 1/ Học thuộc định lí tổng ba góc trong của một tam giác. 2/ Làm bài tập: 1 ; 2 ; 3 trang 108 sbt 3/ Xem trước hai nội dung còn lại của bài..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×