Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.54 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH SỬ Tiết 21. NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết đôi nét về tình hình nước ta sau hiệp định Giơ - ne - vơ năm 1954. 2. Kĩ nắng: Chỉ giới tuyến quân sự tạm thời trên bản đồ. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam. - Học sinh: Các hình minh họa trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC; TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY 3’ 1. Kiểm tra - GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các câu hỏi về nội bài cũ: dung bài cũ, sau đó nhận xét và 1’ 2. Bài mới: chốt. a. Giới thiệu - GV giới thiệu bài: Nội dung hiệp định Giơ- ne b. Giảng bài: 33’ vơ.. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát - Học sinh tự đặt câu hỏi + mời bạn khác trả lời. - HS nghe. Hoạt động nhóm, lớp. - HS tự đọc SGK, làm việc cá. * Hoạt động 1: - GV yêu cầu HS đọc SGK và nhân để tìm câu trả lời cho tìm hiểu các vấn đề sau:. từng câu hỏi.. + Tìm hiểu nghĩa của các khái + Hiệp định: là văn bản ghi lại niệm: Hiệp định, hiệp thương, những nội dung do các bên tổng tuyển cử, tố cộng, diệt liên quan kí cộng, thảm sát.. + Hiệp thương: Tổ chức hội. + Tại sao có Hiệp định Giơ-ne- nghị đại biểu hai miền Nam vơ?. Bắc để bàn về việc thống nhất. + Nội dung cơ bản của Hiệp đất nước. định Giơ-ne-vơ là gì?. + Tố cộng : Tổ chức tố cáo,. + Hiệp định thể hiện mong ước bôi nhọ những người cộng gì của nhân dân ta?. sản, những người yêu nước. - GV nhận xét phần làm việc của HS.. tham gia kháng chiến chống Pháp và đấu tranh chống Mĩ Diệm. + Diệt cộng: Tiêu diệt những.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> người Việt cộng. + Thảm sát: Giết hại hàng loạt chiến sĩ cách mạng và đồng bào miền Nam một cách dã man + Hiệp định thể hiện mong muốn độc lập, tự do và thống nhất đất nưíc cña d©n téc ta. - HS làm việc theo nhóm, thảo luận thống nhất ý kiến và Vì sao nước ta bị chia cắt trình bày 15’ * Hoạt động 2: thành hai miền Nam – Bắc. - GV tổ chức cho HS làm việc + Mĩ âm mưu thay chân Pháp theo nhóm cùng thảo luận để xâm lược miền Nam VN. giải quyết các vấn đề sau:. + Lập chính quyền tay sai. + Mĩ cú õm mưu gì?. Ngô Đình Diệm.. + Nêu dẫn chứng về việc đế + Ra sức chống phá lực lượng quốc Mĩ cố tình phá hoại Hiệp Cách mạng. định Giơ-ne-vơ?. + Khủng bố dã man những. + Những việc làm của đế quốc người đòi hiệp thương, tổng Mĩ đã gây ra hậu quả gì cho dân tuyển cử, thống nhất đất nước. tộc ta?. + Thực hiện chính sách “ tố. + Muốn xoá bỏ nỗi đau chia cắt, cộng, diệt cộng” với khẩu dân tộc ta phải làm gì? hiệu “ thà giết nhầm còn hơn bỏ sót”. - Nêu nội dung chính của bài * Củng cố:. học.. 3’ * Hoạt động 3: 2’ 4. Tổng kết – * Nhận xét giờ học. Dặn dò chuẩn bị bài sau. dặn. Tiết 21. ĐỊA LÍ CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Dựa vào lược đồ ( bản đồ), đọc tên và nêu được vị trí địa lí của Cam pu - chia, Lào, Trung Quốc và đọc tên thủ đô của ba nước này. 2. Kĩ năng: Biết sơ lược đặc điểm địa hình và tên những sản phẩm chính của nền kinh tế Cam - pu - chia và Lào. Biết Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bản đồ các nước Châu Á, Bản đồ tự nhiên Châu Á. - Học sinh: Các hình minh họa SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY 4’ 1. Kiểm tra bài - GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các câu hỏi về nội cũ: dung bài cũ, sau đó nhận xét và 1’ 2. Bài mới: chốt. a. Giới thiệu - GV giới thiệu 33’ bài: 1. Cam - pu - chia b. Giảng bài: - GV yêu cầu HS dựa vào lược 13’. * Hoạt động 1:. 10’ * Hoạt động 2:. đồ các khu vực Châu Á và lược đồ kinh tế một số nước Châu Á để thảo luận, tìm hiểu những nội dung sau về đất nước Campu-chia. 2. Lào - GV yêu cầu HS dựa vào lược đồ các khu vực Châu Á và lược đồ kinh tế một số nước Châu Á để thảo luận, tìm hiểu những nội dung sau về đất nước Lào. + Em hãy nêu vị trí địa lí của Lào: ( nằm ở đâu? Có chung biên giới với những nước nào? ở. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát - Học sinh tự đặt câu hỏi + mời bạn khác trả lời. - HS nghe. Hoạt động nhóm, lớp. - HS chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 6 HS, cùng xem lược đồ, thảo luận và ghi ra phiếu các câu trả lời của nhóm mình. Hoạt động nhóm, lớp. - HS chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 6 HS , cùng xem lược đồ, thảo luận và ghi ra phiếu các câu trả lời của nhóm mình. + Lào nằm trên bán đảo Đông Dương trong khu vực Đông Nam Á. Phía Bắc giáp Trung.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> những phía nào?). + Chỉ trên lược đồ và nêu tên thủ đô Lào? + Nêu nét nổi bật của địa hình Lào?. Quốc, phía Đông và Đông Bắc giáp với Việt Nam, phía Nam giáp Cam - pu - chia, phía Tây giáp Thái Lan, phía Tây Bắc giáp Mi -an - ma. N+ Kể tên các sản phẩm của ước Lào không giáp biển. Lào? + Thủ đô của Lào là Viêng 3. Trung Quốc Chăn. - GV yêu cầu HS dựa vào lược - HS chia thành các nhóm 10’ * Hoạt động 3: đồ các khu vực Châu Á và lược nhỏ, mỗi nhóm 6 HS, cùng đồ kinh tế một số nước Châu Á xem lược đồ, thảo luận và ghi để thảo luận, tìm hiều những ra phiếu các câu trả lời của nội dung sau về đất nước TQ nhóm mình. + Em hãy nêu vị trí địa lí của + Trung Quốc trong khu vực Trung Quốc? (Nằm ở đâu? Có Đông Nam Á. Trung Quốc có chung biên giới với những nước chung biên giới với nhiều nào, ở những phía nào?) quốc gia như Mông Cổ, Triều + Chỉ trên lược đồ và nêu tên Tiên, Liên Bang Nga, Việt thủ đô của Trung Quốc? Nam, Lào, Mi-an-ma, Ấn Độ , + Em có nhận xét gì về diện Tát - gi - ki - xtan, tích và dân số Trung Quốc? C-ro-g-xtan, Ca-Dac-xtan, + Nêu nét nổi bật của địa hình phía Đông giáp Thái Bình DTrung Quốc? ương + Kể tên các sản phẩm của + Thủ đô của Trung Quốc là Trung Quốc? Bắc Kinh. + Trung Quốc là nước có diện tích lớn, dân số đông nhất thế giới. * GV dặn dò HS về nhà học bài 2’ 4. Tổng kết – và chuẩn bị bài sau dặn. Tiết 42. KHOA HỌC SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT ( Tiết 1). I. MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Kiến thức: Kể tên và nêu công dụng của một số loại chất đốt. 2. Kĩ năng: Thảo luận về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. II. ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: SGK. bảng thi đua. - Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4’ 1. Kiểm tra bài Sử dụng năng lượng của mặt - Hát. 1’. cũ:. trời.. - Học sinh tự đặt câu hỏi +. 2. Bài mới:. ® Giáo viên nhận xét.. mời bạn khác trả lời.. a. Giới. thiệu “Sử dụng năng lượng của chất. bài: 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. đốt”.. - HS nghe.. * Kể tên một số loại chất đốt Hoạt động cá nhân, lớp. (T 1) - Nêu tên các loại chất đốt. 13’. trong hình 1, 2, 3 tr 86 SGK, - Học sinh trả lời. trong đó loại chất đốt nào ở thể rắn, chất đốt nào ở thể khí hay thể lỏng? - Hãy kể tên một số chất đốt thường dùng. 15’. * Quan sát và thảo luận. * Hoạt động 2:. Hoạt động nhóm , lớp.. - Kể tên các chất đốt rắn - Mỗi nhóm chủan bị một thường được dùng ở các vùng loại chất đốt. nông thôn và miền núi.. 1. Sử dụng chất đốt rắn.. - Than đá được sử dụng trong - (củi, tre, rơm, rạ …). những công việc gì? - Sử dụng để chạy máy, - Ở nước ta, than đá được khai nhiệt điện, dùng trong sinh thác chủ yếu ở đâu?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Ngồi than đá, bạn còn biết tên hoạt. loại than nào khác?. - Khai thác chủ yếu ở các. - Kể tên các loại chất đốt lỏng mỏ than ở Quảng Ninh. mà em biết, chúng thường được - Than bùn, than củi. dùng để làm gì?. 2. Sử dụng các chất đốt. - Ở nước ta, dầu mỏ được khai lỏng. thác ở đâu?. - Học sinh trả lời.. - Dầu mỏ được lấy ra từ đâu?. - Dầu mỏ ở nước ta được. - Từ dầu mỏ thể tách ra những khai thác ở Vũng Tàu. chất đốt nào?. - Xăng, dầu hoả, dầu-đi-êden. 3. Sử dụng các chất đốt. * Củng cố.. 5’ * Hoạt động 3:. khí.. - GV chốt: Để sử dụng được - Khí tự nhiên, khí sinh học. khí tự nhiên, khí được nén vào - Ủ chất thải, mùn, rác, các bình chứa bằng thép để phân gia súc theo đường ống dùng cho các bếp ga.. dẫn vào bếp.. - Người ta làm thế nào để tạo ra - Các nhóm trình bày, sử khí sinh học? dụng tranh ảnh đã chuẩn bị * Xem lại bài + học ghi nhớ.. để minh hoạ.. - Chuẩn bị: “Sử dụng năng. 2’. 4. Tổng kết – kượng của chất đốt (tiết 2)”. dặn. Tiết 21. - Nhận xét tiết học.. ĐẠO ĐỨC UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ ( PHƯỜNG ) EM. I. Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Kiến thức: Học sinh hiểu: UBND phường, xã là chính quyền cơ sở. Chính quyền cơ sở có nhiệm vụ đảm bảo trật tự, an toàn trong xã hội. Học sinh cần biết địa điểm UBND nơi em ở. 2. Kĩ năng: Học sinh có ý thức thực hiện các quy định của chính quyền cơ sở, tham gia các hoạt động phù hợp với khả năng do chính quyền cơ sở tổ chức. 3. Thái độ: Học sinh có thái độ tôn trọng chính quyền cơ sở. II. ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: SGK Đạo đức 5, phấn màu. - Học sinh: SGK Đạo đức 5 III. Các hoạt động:. TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY 4’ 1. Kiểm tra bài - Đọc ghi nhớ cũ: 1’. HOẠT ĐỘNG HỌC - Học sinh đọc.. - GV nhận xét, chốt ý đúng.. - Học sinh lắng nghe.. “UBND phường, xã.”. - HS lắng nghe.. * Học sinh làm bài tập 2/ SGK.. Hoạt động cá nhân.. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.. - Học sinh làm việc cá. 2. Bài mới: a.. Giới. thiệu. 33’ bài: b. Giảng bài: 10’ * Hoạt động 1:. ® Kết luận: Tình huống a, b, c là nhân. nên làm .. Luyện tập. 13’ * Hoạt động 2: Sắm vai.. - 1 số học sinh trình bày ý kiến.. * Bày tỏ ý kiến. Hoạt động nhóm.. Học sinh làm bài tập 4/ SGK. - Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm - Các nhóm chuẩn bị sắm đóng vai theo 1 tình huống của vai. bài tập. Có thể nêu gợi ý: Bố - Từng nhóm lên trình bày. cùng em đến UBND phường. Em - Các nhóm khác bổ sung ý và bố chào chú bảo vệ, gửi xe rồi kiến. đi vào văn phòng làm việc. Bố xếp hàng giấy tờ. Đến lượt, bố em được gọi đến và hỏi cần làm.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> việc gì. Bố em trình bày lí do. Cán bộ phường ghi giấy tờ vào sổ và hẹn ngày đến lấy giấy khai sinh. ® Giáo viên kết luận về cách ứng xử phù hợp trong tình huống. - Có thể gợi ý các vấn đề : xây dựng sân chơi cho trẻ em; ngày rằm Trung thu cho trẻ em ở địa Hoạt động 3: phương 10’. Phương pháp: * Ý kiến của chúng em. Động não, thảo - Chia nhóm và giao nhiệm vụ Hoạt động nhóm. luận.. cho nhóm học sinh đóng vai góp - Từng nhóm chuẩn bị. ý kiến cho các cán bộ của UBND - Từng nhóm lên trình bày. phường, xã về các vấn đề có liên - Các nhóm khác bổ sung ý quan đến trẻ em như: tổ chức kiến và thảo luận. ngày 1/ 6, tết trung cho trẻ em ở địa phương. - Chọn nhóm tốt nhất.. 5. Tổng kết 2’. dặn dò:. - Tuyên dương. * Làm phần Thực hành/ 33 - Chuẩn bị: “Em yêu Tổ quốc Việt Nam”. Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe và thực hiện.. Tiết 41. TẬP ĐỌC TRÍ DŨNG SONG TOÀN. I. MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Kiến thức: Đọc lưu loát diễn cảm toàn bài, đọc đúng các từ ngữ khó. 2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm bài văn với giọng phân biệt lời các nhân vật 3. Thái độ: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước khi đi sứ nước ngoài. II. ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc cho HS. + Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4’ 1. Kiểm tra bài - Giáo viên gọi 3 học sinh đọc bài - Hát. 1’. cũ:. và trả lời câu hỏi trong SGK. 2. Bài mới:. - Giáo viên nhận xét, chốt.. a. Giới. - HS lắng nghe, trả lời.. thiệu. bài: 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1: 10’. “Trí dũng song toàn ”.. - HS nghe.. * Luyện đọc.. Hoạt động lớp, cá nhân.. - Yêu cầu học sinh đọc bài.. - 1 học sinh khá giỏi đọc. - Giáo viên chia đoạn bài văn để bài. luyện đọc cho học sinh.. - Học sinh tiếp nối nhau. - Giáo viên kết hợp luyện đọc đọc từng đoạn và luyện đọc cho học sinh, phát âm. các từ phát âm sai.. - Yêu cầu HS đọc từ ngữ chú - 1 HS đọc từ chú giải học giải, GV kết hợp giảng từ cho học sinh nêu thêm những từ các sinh.. em chưa hiểu.. - Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài. 15’ * Hoạt động 2:. * Tìm hiểu bài.. Hoạt động nhóm, lớp.. + Sứ thần Giang Văn Minh làm - đẩy vua nhà Minh vào cách nào để vua nhà Minh bãi bỏ hoàn cảnh vô tình thừa nhận sự vô lí của mình, từ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> lệ góp giỗ Liễu Thăng ?. đó dù biết đã mắc mưu vẫn phải bỏ lệ bắt nước góp giỗ Liễu Thăng - Vì dám lấy việc quân đội. + Vì sao vua nhà Minh sai người cả 3 triều đại Nam Hán , ám hại ông Giang Văn Minh ?. Tống , Nguyên đều thảm bại trên sông Bach Đằng để đối lại - Vì ông vừa mưu trí, vừa. + Vì sao có thể nói ông Giang bất khuất, không sợ chết, Văn Minh là người trí dũng song dám đối lại một vế đối tràn toàn ?. đầy lòng tự hào dân tộc Hoạt động lớp, cá nhân.. 5’. * Hoạt động 3:. * Đọc diễn cảm.. - Học sinh luyện đọc đoạn. - Giáo viên hướng dẫn học sinh văn. xác lập kỹ thuật đọc diễn cảm bài - Học sinh thi đua đọc diễn văn, cách đọc, nhấn giọng, ngắt cảm bài văn. giọng đoạn văn sau: 3’. Hoạt động 4:. * Củng cố. - Cho học sinh chia nhóm thảo luận tìm nội dung chính của bài.. 2’. 4. Tổng kết – * Xem lại bài. dặn dò: - Chuẩn bị: “Tiếng rao đêm ”. - Nhận xét tiết học. Tiết 42. TẬP ĐỌC TIẾNG RAO ĐÊM. I. MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Kiến thức: Đọc trôi chảy tồn bài, đọc đúng các từ ngữ khó. 2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chuyện hơi chậm, trầm buồn phù hợp với tình huống mỗi đoạn đọc đúng tự nhiên tiếng rao, tiếng la,… 3. Thái độ: Hiểu các từ ngữ trong truyện, hiểu nội dung truyện. II. ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc. + Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG ND 4’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: 1’. HOẠT ĐỘNG DẠY “Trí dũng song toàn”. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát. - Giáo viên gọi 3 học sinh đọc - Học sinh lắng nghe, trả lời. bài và trả lời câu hỏi trong SGK. a. Giới thiệu bài: - Giáo viên nhận xét, chốt. b. Giảng bài:. 33’ * Hoạt động 1:. 10’. - GV nêu.. - HS nghe.. * Luyện đọc.. Hoạt động lớp, cá nhân.. - Yêu cầu học sinh đọc bài.. - 1 học sinh khá giỏi đọc bài.. - GV chia đoạn bài văn để HS - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn luyện đọc. và luyện đọc các từ phát âm sai.. - Giáo viên kết hợp luyện đọc - 1 HS đọc từ chú giải HS nêu cho học sinh, phát âm tr, r, s. thêm những từ các em chưa hiểu. - Yêu cầu HS đọc từ ngữ chú * Hoạt động 2: 15’. giải.. Hoạt động nhóm, lớp.. - GV đọc diễn cảm toàn bài.. - Vào các đêm khuya tỉnh mịch.. * Tìm hiểu bài. - Nhân vật “tôi” nghe thấy tiếng rao của người bán bánh - Buồn não nuột. giò vào những lúc nào?. - Nghe tiếng rao, nhân vật “tôi” - Một đám cháy bất ngờ bốc lử có cảm giác như thế nào? lên cao..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Chuyện gì bất ngờ xảy ra vào - HS gạch chân các từ ngữ miêu tả lúc nữa đêm?. đám cháy.. - Đám cháy được miêu tả như - Là người bán bánh giò, là người thế nào?. hàng đêm đều cất lên tiếng rao bán. - Người đã dũng cảm cứu em bánh giò. bé là ai?. - Anh là một thương binh nhưng khi phục viên về anh làm nghề bán. - Con người và hành động của bánh giò bình thường. anh có gì đặc biệt?. * Hoạt động 3: 5’. * Hoạt động 4: 3’. 4. Tổng kết – 2’. dặn dò:. - Học sinh phát biểu tự do.. - Chi tiết nào trong câu chuyện Hoạt động lớp, cá nhân. gây bất ngờ cho người đọc ?. - Học sinh luyện đọc đoạn văn.. * Đọc diễn cảm.. - Học sinh thi đua đọc diễn cảm bài. - GV HD HS xác lập kỹ thuật văn. đọc diễn cảm bài văn, cách đọc, - Ca ngợi hành động xả thân cao nhấn giọng, ngắt giọng đoạn thượng của anh thương binh nghèo văn. dũng cảm xông vào đám cháy cứu * Củng cố. một gia dình thốt nạn. - Cho học sinh chia nhóm thảo luận tìm nội dung chính của bài. * Xem lại bài. - Chuẩn bị: “Lập làng giữ biển”. Nhận xét tiết học. Tiết 41. TẬP LÀM VĂN LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG (tt). I. MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Kiến thức: Biết lập chương trình cho một trong các hoạt động của liên đội hoặc một hoạt động trường dự kiến tổ chức. 2. Kĩ năng: Chương trình đã lập phải nêu rõ: Mục đích hoạt hoạt động, liệt kê các việc cần làm(việc gì làm trước, việc gì làm sau) giúp người đọc, người thực hiện hình dung được nội dung và tiến trình hoạt động. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng say mê sáng tạo. II. ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn phần chính của bản chương trình hoạt động. Giấy khổ to để học sinh lập chương trình. + Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4’ 1. Kiểm tra bài - GV kiểm tra HS làm lại bài tập - Hát. 1’. cũ:. 3.. 2. Bài mới:. - Em hãy liệt kê các công việc. a.. Giới. thiệu của một hoạt động tập thể.. bài: 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1: 10’. - HS nêu.. - GV nêu.. - HS nghe.. * Hướng dẫn HS lập chương Hoạt động lớp. trình.. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài.. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài.. - Cả lớp đọc thầm.. - GV nhắc nhở HS lưu ý: đây là - Suy nghĩ và hoạt động để một đề bài mở, gồm không chỉ 5 lập chương trình. hoạt động theo đề mục đả nêu và các em có thể chọn lập chương trình cho một trong các hoạt động tập thể trên. - Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ để tìm chọn cho mình hoạt động để lập chương trình. - Cho học sinh cả lớp mở sách. - Học sinh tiếp nối nhau nói nhanh tên hoạt động em chọn để lập chương trình. - Cả lớp đọc thầm phần gợi ý. - 1 HS đọc to cho cả lớp cùng nghe..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> giáo khoa đọc lại phần gợi ý.. - HS nhìn nhìn bảng nhắc. - Giáo viên treo bảng phụ đã viết lại. sẵn 3 phần chính của chương - HS trao đổi theo cặp cùng. 20’ * Hoạt động 2:. trình hoạt động.. lập chương trình hoạt động.. * Học sinh lập chương trình.. - Học sinh làm bài trên giấy. - Tổ chức cho HS làm việc theo xong thì dán lên bảng lớp từng cặp lập chương trình hoạt (mỗi em lập một chương động vào vở.. trình hoạt động khác nhau).. - GV phát giấy khổ to gọi khoảng - 1 số HS đọc kết quả bài. 4 học sinh làm bài trên giấy.. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, sửa chữa, giúp theo những câu hỏi gợi ý HS hoàn chỉnh từng bản chương của giáo viên. trình hoạt động. 3’. * Hoạt động 3:. * Củng cố - GV nhận xét tinh thần làm việc của cả lớp và khen ngợi những cá - HS lắng nghe nhân xuất sắc. 2’. 4. Tổng kết – dặn dò:. * Yêu cầu học sinh về nhà hoàn chỉnh bản chương trình hoạt động, viết lại vào vở. - Chuẩn bị: “Trả bài văn tả người”. - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe, thực hiện. Tiết 42. TẬP LÀM VĂN TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI. I. Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Kiến thức: HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn thuộc thể loại tả (tả người) nắm vững bố cục của bài văn, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết. 2. Kĩ năng: Nhận thức được ưu điểm của bạn và của mình khi được thầy cô chỉ rõ, biết tham gia sửa lỗi chung, biết tự sửa lỗi, tự viết lại đoạn văn (bài văn) cho hay hơn. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng say mê sáng tạo. II. ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ đặt câu, ý. Kiểu học của học sinh để thống kê các lỗi. + Học sinh: SGK III. Các hoạt động: TG 4’. ND. HOẠT ĐỘNG DẠY. 1. Kiểm tra Lập chương trình hoạt động (tt). bài cũ:. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát. - Nội dung kiểm tra: Giáo viên - HS làm theo yêu cầu của kiểm 2, 3 học sinh đọc lại bản GV.. 2. Bài mới:. chương trình hoạt động mà các. a. Giới thiệu em đã làm vào vở của tiết trước. 1’. bài: b. Giảng bài:. 33’ * Hoạt động 1:. - GV nêu.. - HS nghe.. * Nhận xét kết quả.. Hoạt động nhóm. - Giáo viên nhận xét chung về kết - Học sinh sửa bài vào nháp, 8’. quả của bài văn viết của học sinh.. một số em lên bảng sửa bài.. - Viết vào phiếu học các lỗi trong - Cả lớp trao đổi về bài chữa bài làm theo từng loại (lỗi bố cục, trên bảng. câu liên kết, chính tả …), sửa lỗi.. - Học sinh trao đổi thảo luận. - Đổi bài làm, đổi phiếu cho bạn trong nhóm để tìm ra cái bên cạnh để soátt lỗi còn sót, soát hay, cái đáng học của đoạn lại việc sửa lỗi.. văn, bài văn và tự rút kinh nghiệm cho mình.. 20’. * Hoạt động 2:. * Hướng dẫn sửa lỗi..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Giáo viên chỉ các lỗi cần sửa đã - 1 học sinh đọc lại yêu cầu. viết sẵn trên bảng phụ. Yêu cầu - Học sinh tự chọn để viết lại học sinh tự sửa trên nháp. đoạn văn. - GV gọi một số HS lên bảng sửa. - Nhiều học sinh tiếp nối - GV sửa lại cho đúng (nếu sai).. nhau đọc lại đoạn văn viết. - Giáo viên hướng dẫn học sinh mới (có so sánh đoạn cũ). học tập những đoạn văn, bài văn hay của một số học sinh trong lớp. - Học sinh phân tích cái hay, - Yêu cầu học sinh đọc lại nhiệm cái đẹp. vụ 2 của đề bài, mỗi em chọn viết lại một đoạn văn. - GV chấm sửa bài của một số 5’. * Hoạt động 3:. em. * Củng cố.. 2’. 4. Tổng kết – - Đọc đoạn hay bài văn tiêu biểu. dặn dò:. - HS đọc.. * Giáo viên nhận xét, biểu dương những học sinh làm bài tốt những em chữa bài tốt. - Chuẩn. bị:“Ôn. tập. văn. kể. chuyện” - Nhận xét tiết học.. Tiết 21. CHÍNH TẢ TRÍ DŨNG SONG TOÀN. I. MỤC TIÊU:. - HS lắng nghe và thực hiện..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Kiến thức: Nghe, viết đúng một đoạn của bài “ Trí dũng song toàn”, từ: Thấy sứ thần VN … hết 2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu r/d/gi có thanh hỏi hay thanh ngã, trình bày đúng 1 đoạn của bài. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, tính trung thực. II. ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Các tờ phiếu khổ to nội dung bài tập 2, 3, phấn màu, SGK. + Học sinh: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY 4’ 1. Kiểm tra bài - Giáo viên đọc nội dung bài 2. cũ: 1’. - Nhận xét.. 2. Bài mới: a.. Giới. thiệu. 33’ bài: b. Giảng bài: 15’ * Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát - 3 học sinh viết bảng lớp, lớp viết nháp.. - GV nêu.. - HS nghe.. * HD HS nghe, viết.. Hoạt động lớp, cá nhân.. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của - Học sinh đọc yêu cầu. bài.. - Học sinh lắng nghe.. - Giáo viên đọc tồn bài chính tả, - Học sinh viết bài. lưu ý học sinh những từ dễ viết - Từng cặp học sinh đổi chéo bài mới: sai. Ví dụ: hy sinh, liệt sĩ, cứu vở sửa lỗi cho nhau. 3. Phát triển nước, leo cây, bứt lá. các hoạt động: - Giáo viên đọc từng câu hoặc Hoạt động 1: bộ phận ngắn trong câu cho học 2. Giới thiệu. 15’. sinh viết. * Hướng dẫn HS làm bài tập.. Hoạt động nhóm.. Bài 2:. - 1 HS đọc YC đề bài, cả lớp. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài.. đọc.. - Yêu cầu HS làm việc cá nhân.. - HS viết bài vào vở. 4 HS. - Giáo viên dán 4 tờ phiếu lên lên bảng làm bài trên phiếu.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động 2:. bảng lớp mời 3, 4 học sinh lên rồi đọc kết quả. Ví dụ: các từ bảng thi đua làm bài nhanh.. có âm đầu r , d , gi , dành. - Giáo viên nhận xét, chốt lại lời dụm, để dành, rành mạch, giải đúng, kết luận người thắng rành rọt. cuộc là người tìm đúng, tìm - Các từ chứa tiếng thanh nhanh, viết đúng chính tả các từ ngã hay thanh hỏi: nghĩa tìm được.. quân, bổn phận, bảo vệ. - Cả lớp nhận xét.. Bài 3:. - HS đọc thầm yêu cầu đề. - GV nêu yêu cầu của bài tập.. bài.. - Yêu cầu học sinh làm việc cá - Các em điền vào chỗ trống nhân. trong bảng chữ cái r , d , gi - Giáo viên dán 4 phiếu lên bảng hoặc thanh hỏi, thanh ngã mời 4 học sinh lên bảng làm bài. thích hợp. - Cả lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại lời giải. - Học sinh sửa bài vào vở.. đúng.. 3’. * Củng cố. Phương pháp: Thi đua.. 2’. Hoạt động nhóm. - Tìm từ láy có thanh hỏi hay thanh ngã.. Hoạt động 3: 4. Tổng kết – dặn dò: Tiết 21. * Xem lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam. - Nhận xét tiết học.. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. I. MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. Kiến thức: Học sinh biết kể một câu chuyện đã chứng kiến hoặc đã làm thể hiện ý thức bảo vệ các công trình công cộng, di tích lịch sử văn hố, ý thức chấp hành luật giao thông, việc làm thể hiện lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ. Hiểu ý nghĩa câu chuyện. 2. Kĩ năng: Biết sắp xếp các tình tiết, sự kiện thành một câu chuyện, biết kể lại câu chuyện bằng lời của mình. 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ các công trình công cộng, di tích lịch sử văn hóa, ý thức chấp hành luật giao thông, việc làm thể hiện lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ. II. ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Tranh ảnh nói về ý thức bảo vệ các công trình công cộng, chấp hành luật lệ giao thông, thể hiện lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ. + Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:: TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4’ 1. Kiểm tra bài - Giáo viên gọi học sinh kể lại câu - Hát cũ:. chuyện em đã nghe hoặc dã đọc nói về những tấm gương sống làm việc thep pháp luật, theo nếp sống văn minh. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về nội dung câu chuyện của giờ học hôm nay.. 1’. 2. Giới thiệu. “Kể chuyện được chứng kiến. bài mới:. hoặc tham gia”.. 33’ 3. Phát triển * Hướng dẫn HS kể chuyện. các hoạt động: - Giáo viên hướng dẫn học sinh 13’ Hoạt động 1: hiểu yêu cầu của đề bài. Phương pháp: - Gọi HS đọc phần gợi ý 1 để tìm Đàm thoại, đề tài cho câu chuyện của mình. giảng giải. - Yêu cầu HS suy nghĩ lựa chọn. - Học sinh lắng nghe. Hoạt động lớp. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - 3 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1, 2, 3, cả lớp đọc thầm. - HS tiếp nối nhau nói tên.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> và nêu tên câu chuyện mình kể.. câu chuyện mình chọn kể.. - Hướng dẫn học sinh nhớ lại câu - HS lập dàn ý cho câu chuyện, nhớ lại sự việc mà em đã chuyện của mình kể (trên chứng kiến hoặc tham gia.. nháp).. - Gọi HS trình bày dàn ý trước - 2, 3 học sinh trình bày dàn lớp. Giáo viên nhận xét, sửa chữa. 15’ Hoạt động 2: * Thực hành kể chuyện. Phương pháp: - Tổ chúc cho 2 học sinh kể Kể chuyện, chuyện theo nhóm, trao đổi ý thảo luận. nghĩa câu chuyện.. ý của mình. - Cả lớp nhận xét. HĐ cá nhân, nhóm đôi - HS các nhóm từ dàn ý của mỗi bạn sẽ kể câu chuyện. - Giáo viên nhận xét, đánh giá cho nhóm mình nghe. biểu dương những học sinh kể hay - Cùng trao đổi với nhau ý nhất. nghĩa của câu chuyện, cử đại 5’. 2’. Hoạt động 3:. 4. Tổng kết – dặn dò:. diện nhóm thi kể chuyện * Củng cố.. trước lớp. Cả lớp nhận xét.. - Chọn bạn kể hay nhất.. - Học tập được gì qua cách. - Tuyên dương.. kể chuyện của bạn.. * Về nhà kể lại câu chuyện hoàn chỉnh vào vở. - Chuẩn bị: Ông Nguyễn Khoa Đăng. Nhận xét tiết học.. Tiết 41. LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÔNG DÂN. I. MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1. Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ gắn với chủ điểm công dân, các từ nói về nghĩa vụ, quyền lợi, ý thức công dân. 2. Kĩ năng: Vận dụng vốn từ đã học, viết được một đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của công dân. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu tiếng Việt, có ý thức bảo vệ tổ quốc. II. ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Giấy khỏ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 để học sinh làm bài tập 2. + Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4’ 1. Kiểm tra bài - Giáo viên kiểm tra 2, 3 học - Hát cũ:. sinh làm lại các bài tập 2, 3, 4.. a. Tấm chăm chỉ hiền lành. - Thêm quan hệ từ thích hợp để … Cám độc ác lười biếng.. 1’. 2.. Giới Phát. b. Đêm đã khuya … mẹ vẫn. ® Giáo viên nhận xét bài cũ.. còn ngồi vá áo cho em.. - GV nêu.. - HS nghe.. thiệu. bài mới: 33’ 3.. nối các vế câu ghép.. triển * HD HS làm bài tập 1, 2. các hoạt động: 15’ Hoạt động 1:. Hoạt động nhóm, lớp.. Bài 1 - Yêu cầu học sinh đọc đề bài.. - 1 học sinh đọc yêu cầu của. - Cho học sinh trao đổi theo cặp. bài, cả lớp đọc thầm. - Giáo viên phát giấy khổ to cho - Học sinh trao đổi theo cặp để thực hiện yêu cầu đề bài. 4 học sinh làm bài trên giấy. - Giáo viên nhân xét kết luân.. - HS làm bài, trình bày kết quả.. 13’ Hoạt động 2:. - Cả lớp nhận xét. Bài 2. - 1 HS đọc yêu cầu của bài.. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm, suy - Học sinh làm bài cá nhân, nghĩ và làm bài cá nhân. các em đánh dấu + bằng bút.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Giáo viên nhận xét, chốt lại.. chì vào ô trống tương ứng với nghĩa của từng cụm từ đã cho.. Bài 3. - Cả lớp nhận xét.. - Giáo viên giới thiệu: câu văn - 1 học sinh đọc yêu cầu của trên là câu Bác Hồ nói với các bài tập ® Hoạt động nhóm chú bộ đội nhân dịp Bác và các đôi. Tìm hiểu nghĩa vụ và chiến sĩ thăm đền Hùng.. quyền lợi của mỗi công dân ® HS phát biểu ® nhận xét - Các nhóm thi đua, 4 nhóm nhanh nhất được đính bảng. ® Chọn bài hay nhất. ® Tuyên dương. 5’. Hoạt động 3:. * Củng cố. - Học sinh trả lời.. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.. - Học sinh nêu.. Phương pháp: Động não. - Em đã làm gì để thực hiện nghĩa vụ công dân nhở tuổi? 2’. 4. Tổng kết – dặn dò:. ® Giáo viên nhận xét. * Học bài. - Chuẩn bị: “Nối các vế câu bằng quan hệ từ”. - Nhận xét tiết học.. Tiết 42. LUYỆN TỪ VÀ CÂU NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ (tt). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu thế nào câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân kết quả..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2. Kĩ năng: Biết áp dụng các biện pháp đảo trật tự từ, điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống để tạo những câu ghép chỉ nguyên nhân kết quả. 3. Thái độ: Có ý thức sử dùng đúng câu ghép. II. ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Giấy khổ to, phóng to nội dung các bài tập 1, 2, 3, 4. + Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 3’ 1. Kiểm tra bài - Giáo viên kiểm tra 1 học sinh - 2 HS làm lại bài tập 3. cũ: 1’. làm lại các bài tập 3.. - Đọc đoạn văn ngắn em viết. - GV nhận xét, chốt.. về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc. 2. Giới thiệu bài mới:. của mỗi công dân. - GV nêu.. - HS nghe.. 34’ 3. Phát triển * Phần nhận xét. Hoạt động cá nhân, lớp. các hoạt động: - Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 1. - 1 học sinh đọc câu hỏi 1. 13’ Hoạt động 1: - Giáo viên nhận xét, chốt lại: hai - Học sinh suy nghĩ, phát câu ghép trên có cấu tạo khác hiện sự khác nhau về cấu tạo. 4’. Hoạt động 2:. nhau.. giữa 2 câu ghép đã nêu.. - Giáo viên nêu yêu cầu của bài.. - Học sinh phát biểu ý kiến.. - Giáo viên nhận xét, chốt lại.. - Cả lớp nhận xét.. * Phần ghi nhớ.. 14’ Hoạt động 3:. - Yêu cầu học sinh đọc phần ghi Hoạt động lớp, nhóm đôi. - Học sinh nêu. nhớ. * Phần luyện tập.. HĐ cá nhân, lớp, nhóm. Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài.. bàn.. - Cho các nhóm trao đổi thảo luận - 1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. để trả lời câu hỏi. - GV nhận xét: chốt lại lời giải - Đại diện nhóm làm bài trên phiếu, trình bày kết quả. đúng..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Cả lớp nhận xét. Bài 2: GV gọi 1, 2 HS làm mẫu.. - 1 học sinh đọc yêu cầu bài. - Giáo viên nhận xét, yêu cầu học tập, cả lớp đọc thầm. sinh cả lớp làm vào vở. - 1 học sinh giỏi làm mẫu. - Giáo viên nhận xét, chốt lại.. - HS làm việc cá nhân, các em viết nhanh ra nháp câu. Bài 3: GV phát giấy cho 3, 4 HS ghép mới tạo được. làm bài. - HS làm trên giấy xong dán - Giáo viên nhận xét, giúp học nhanh lên bảng lớp. sinh phân tích để đi đến kết luận.. - Nhiều HS tiếp nối nhau nối. - Nguyên nhân dẫn đến kết quả câu ghép các em tạo được. xấu ta dùng quan hệ từ “Tại vì”. Bài 4: - Giáo viên phát giấy cho 3, 4 em lên bảng làm.. 3’ 2’. - HS làm bài trên giấy xong rồi dán bài lên bảng lớp và. - Cả lớp và giáo viên kiểm tra trình bày kết quả. phân tích các bài làm của HS nhận - Cả lớp nhận xét. xét nhanh, chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 4: - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. * Củng cố. Hoạt động lớp. Phương pháp: Hỏi đáp. 4. Tổng kết – - Lặp lại ghi nhớ. * Chuẩn bị: “Nối các vế câu ghép dặn dò: bằng quan hệ từ”.(tt) - Nhận xét tiết học.. TUẦN 21 Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2016 Tiết 101. TOÁN LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH. I. MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1. Kiến thức: Giúp học sinh thực hành cách tính diện tích của các hình đã học như HCN , HV , .. 2. Kĩ năng: Rèn học sinh kĩ năng chia hình và tính diện tích của các hình. nhanh,. chính xác, khoa học. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Bảng phụ. + Học sinh: SGK, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY 4’ 1. Kiểm tra bài - Giáo viên cho HS sửa bài. cũ: 1’. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát. - Giáo viên nhận xét.. - Học sinh sửa bài nhà. “ Luyện tập về tính diện tích” .. - HS nghe.. * Giới thiệu cách tính.. Hoạt động nhóm.. - Giáo viên chốt:. - Học sinh đọc ví dụ ở. 2. Giới thiệu bài mới:. 34’ 3. Phát triển các hoạt động: 10’ Hoạt động 1:. + Chia hình trên thành 2 HV và 1 SGK. HCN. - Nêu cách chia hình.. + Xác định kích thước : HV có - Chọn cách chia hình chữ cạnh 20 m ; HCN có kích thước nhật và hình vuông. là 70 m và 40,1 m + Tính diện tích của từng phần. - Tính S từng phần ® tính S của tồn bộ.. nhỏ, từ đó suy ra diện tích của toàn bộ mảnh đất 20’ Hoạt động 2:. * Thực hành. Phương pháp: Quan sát, thực. Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.. hành. Bài 1 - Yêu cầu đọc đề.. - Học sinh đọc đề. Chia.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Giáo viên nhận xét.. hình đã cho thành 2 HCN - Tính diện tích toàn bộ hình. - Sửa bài.. Bài 2: - Yêu cầu đọc đề. - GV hướng dẫn tương tự bài 1. - Học sinh đọc đề.. - Gợi ý để làm cách khác :. - HS nêu cách. chia hình. + HCN có các kích thước là 141 thành 3 HCN m và 80 m bao phủ khu đất .. - Đại diện trình bày.. + Khu đất đã cho chính là HCN. - Tính diện tích tồn bộ hình.. bao phủ bên ngồi khoét đi 2 HCN nhỏ ở trên bên phải và góc dưới. - Lớp nhận xét.. bên trái . Scả khu đất = Scả hình bao phủ – S2 hình CNH 4’. * Củng cố.. Hoạt động 3:. Phương pháp: Thi đua. - Giáo viên nhận xét. - Tuyên dương.. 2’. Hoạt động cá nhân. - 2 dãy thi đua đọc quy tắc,. 4. Tổng kết – * Chuẩn bị: “Luyện tập về tính công thức các hình đã học. diện tích (tt)”. dặn dò: - Nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2016 Tiết 102. TOÁN LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH ( tt). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh thực hành cách tính diện tích của các hình đã học như : HCN, HTG, hình thang.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng chia hình. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Bảng phụ. + Học sinh: SGK, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY 4’ 1. Kiểm tra bài Luyện tập về tính diện tích cũ: 1’. HOẠT ĐỘNG HỌC - Sửa bài nhà. - Giáo viên nhận xét.. - Lớp nhận xét.. “Luyện tập về tính diện tích (tt)”. - HS nghe.. 2. Giới thiệu bài mới:. 33’ 3. Phát triển * Giới thiệu cách tính. các hoạt động: Phương pháp: Quan sát, thực hành. 15’ Hoạt động 1:. Hoạt động cá nhân.. - GV hình thành quy trình tính tương tự như ở tiết 101. - Học sinh tổ chức nhóm.. + Chia hình trên đa giác không đều. - Nêu cách chia hình.. ® 1 hình tam giác và 1 hình thang . + Đo các khoảng cách trên mặt đất , hoặc thu thập số liệu ở SGK/ 105 + Tính diện tích từng phần nhỏ, từ. - Chọn cách chia hình tam giác – hình thang . - Học sinh làm bài.. đó suy ra điện tích của tồn bộ mảnh - Chia hình. đất . 15’ Hoạt động 2:. - Tìm S toàn bộ hình.. * Thực hành. Phương pháp: Luyện tập. Bài 1: - Hướng dẫn HS chia hình thành :. + 1 HCN và 2 HTG và tính S từng - Học sinh chia hình (theo hình. nhóm). + Tính S tồn bộ mảnh đất. - Đại diện nhóm trình bày cách chia hình..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Cả lớp nhận xét. - Chọn cách chia hợp lý. Bài 2: - Chọn cách chia hình hợp lý nhất.. - Tính diện tích tồn bộ hình. - Nêu cách chia hình.. * Củng cố. 3’. Hoạt động 3:. - Nêu qui tắc và công thức tính diện tích hình tam giác, hình thang. * Ôn lại các qui tắc và công thức.. 2’. 4. Tổng kết – dặn dò:. - Chuẩn bị: “Luyện tập chung”. - Nhận xét tiết học.. - Chọn cách đơn giản nhất để tính. - Học sinh nêu..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2016 Tiết 103. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về chu vi, diện tích các hình đã học . 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính độ dài đoạn thẳng, tính diện tích các hình như : HCN , hình thoi ; tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải toán. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: SGK, bảng phụ. + Học sinh: SGK, xem trước nội dung ôn tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY 4’ 1. Kiểm tra - 1 học sinh giải bài sau. bài cũ:. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát. - Tính diện tích khoảnh đất ABCD. - Học sinh làm bài bảng lớp. - Nhận xét.. 1’. 2. Giới thiệu bài mới:. 33’ 3. Phát triển các. hoạt. động: 5’. Hoạt động 1:. 25’ Hoạt động 2:. - Giáo viên nhận xét. - GV nêu. * Ôn tập. - Nêu quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn? - Nêu công thức tính diện tích hình tròn?. - HS nghe..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> * Luyện tập. Bài 1 - Giáo viên chốt công thức tính diện - HS đọc đề – phân tích đề. tích HTG . Từ đó tính được độ dài Vận dụng công thức: đáy của HTG. a=S2:h - Học sinh làm bài ® 1 em. Bài 2. giải bảng phụ ® sửa bài.. - Hướng dẫn HS nhận xét :. - Học sinh đọc đề bài.. Skhăn trải bàn = S HCN + Hình thoi có độ dài các đường chéo là 2 m và 1,5 m. + Tính S hình thoi Bài 3 - Hướng dẫn HS nhận xét :. - Nêu công thức áp dụng. - Học sinh làm bài vở. - 2 học sinh thi đua giải nhanh bảng lớp ® sửa bài. - Học sinh đọc đề bài.. + Độ dài sợi dây = tổng độ dài của 2 - Nêu công thức tính diện nửa đường tròn + 2 lần khoảng cách tích hình bình hành cách giữa hai trục. tìm độ dài đáy. - Học sinh giải bài vào vở. 3’. Hoạt động 3:. ® đổi chéo vở kiểm tra kết * Củng cố.. quả.. - Thi đua nêu công thức tính diện - Sửa bài bảng lớp (1 em). tích, chiều cao, chu vi của hình tròn, hình thang, tam giác … 2’. 4. Tổng kết – dặn dò:. - Nhận xét, tuyên dương. * Học bài. Chuẩn bị: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Nhận xét tiết học. - Hai dãy thi đua..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2016 Tiết 104. TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hình thành được biểu tượng hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 2. Kĩ năng: Nhận biết được các đồ vật trong thực tiễn có dạng HHCN và HLP. Chỉ ra được các yếu tố cuả hình hộp chữ nhật – hình lập phương. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài. II. ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Dạng hình hộp – dạng khai triển. + Học sinh: Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. . TG ND 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 1’. HOẠT ĐỘNG DẠY “ Luyện tập chung”. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát. - Giáo viên nhận xét.. - Sửa bài 1, 2 / 106. 2. Giới thiệu “Hình hộp chữ nhật .Hình lập bài mới: phương” .. - Cả lớp nhận xét.. 34’ 3. Phát triển * Thực hành biểu tượng: HHCN Hoạt động nhóm, lớp. các hoạt động: – HLP . 14’ Hoạt động 1:. - Giới thiệu mô hình trực quan về hình hộp chữ nhật. - Yêu cầu học sinh nhận ra các yếu tố:. Dài. + Các mặt hình gì?. - Chia nhóm.. + Mấy mặt?. - Nhóm trưởng hướng dẫn HS.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> + Mấy đỉnh?. quan sát và ghi lại KQ thảo. + Mấy cạnh?. luận.. + Mấy kích thước?. - Đại diện nêu lên.. - Giáo viên chốt.. - Cả lớp quan sát nhận xét.. - Yêu cầu học sinh chỉ ra các mặt dạng khai triển. - Tương tự hướng dẫn học sinh quan sát hình lập phương. - Giáo viên chốt.. - Thực hiện theo nhóm.. - Yêu cầu học sinh tìm các đồ vật - Nhận biết các yếu tố qua có dạng hình hộp chữ nhật, hình dạng khai triển và dạng hình lập phương.. khối. - Đại diện trình bày.. 17’ Hoạt động 2:. * Thực hành.. - Các nhóm khác nhận xét.. Bài 1. Hoạt động cá nhân.. - Giáo viên chốt.. - HS đọc kq, cả lớp nhận xét. - HS làm bài, 4 em lên bảng sửa bài – cả lớp nhận xét.. Bài 2. - HS nhận xét đúng các đặc. - GV đánh giá bài làm của HS. điểm, tính đúng diện tích các. Bài 3. mặt MNPQ, ABMN, BCPN. - GV củng cố biểu tượng về của HHCN HHCN và HLP. 3’. Hoạt động 3:. - Cả lớp nhận xét. * Củng cố. * Chuẩn bị: “Diện tích xung. 2’. 4. Tổng kết – quanh, dt toàn phần của HHCN”. dặn dò:. - Học sinh sửa bài – đổi tập.. - Nhận xét tiết học. - Quan sát số đo và tính diện tích từng mặt. - Làm bài. Sửa bài, đổi tập. - HS lần lượt nêu các mặt xq..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2016 Tiết 105. TOÁN DIỆN TÍCH XUNG QUANH – DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS tự hình thành được biểu tượng về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. HS tự hình thành được cách tính và công thức tính diện tích xung quanh và DT toàn phần của hình hộp chữ nhật. 2. Kĩ năng: Vận dụng được các quy tắc và tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần để giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Hình hộp chữ nhật, phấn màu. + Học sinh: Hình hộp chữ nhật, kéo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4’ 1. Kiểm tra bài 2) Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, - Hát cũ:. hãy chỉ ra các mặt của hình hộp - có 6 mặt, dùng tay chỉ từng chữ nhật? mặt 1, 2, 3, 4, 5, 6. 3) Em hãy gọi tên các mặt của. 1’. 2. Giới thiệu hình hộp chữ nhật. bài mới:. - GV nêu.. - mặt 1, 2 ® mặt đáy; mặt 3, 4, 5, 6 ® mặt xq. - HS nghe.. 33’ 3. Phát triển * Hình thành khái niệm , cách tính Hoạt động cá nhân, lớp. các hoạt động: diện tích xung quanh, diện tích - Các nhóm để các hình hộp toàn phần của HHCN. 10’ Hoạt động 1: chữ nhật lên bàn. 1) Vừa rồi cô giáo cho mỗi nhóm - 1 hoặc 2 em trong nhóm làm hình hộp chữ nhật có kích dùng thước đo lại và nêu kết thước là chiều dài là 14cm chiều quả (các số đo chính xác). rộng là 10cm, chiều cao là 8cm. - Diện tích xung quanh của Các nhóm để các hình hộp chữ.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> nhật lên bàn.. hình hộp chữ nhật là diện tích. - Giáo viên chốt: diện tích xung của 4 mặt bên… (2 học sinh) quanh của hình hộp chữ nhật là - Các nhóm thực hiện. tổng diện tích của 4 mặt bên.. - 2 – 3 học sinh nêu quy tắc.. - Vận dụng qui tắc tìm diện tích xq của hình hộp chữ nhật,. - HS làm bài. Gọi 2 em sửa. - Giáo viên chốt lại (đúng).. bài.. - Tính DT toàn phần của hình hộp CN với D = 14cm , R = 10cm , C = 8cm. 18’. (8 + 5) 2 = 26 (cm) DT xung quanh:. - Giáo viên chốt lại: Hoạt động 2:. Chu vi đáy:. 26 3 = 78 (cm2). * Luyện tập.. Đáp số: 78 cm2. Bài 1 : - GV yêu cầu HS vận dụng trực tiếp công thức tính S. xq. ,S. tp. của. - HS làm bài, sửa bài: DT 2 đáy: 14 10 2 = 280 (cm2). HHCN - GV đánh giá bài làm của HS. Diện tích toàn phần: 384 + 280 = 664 (cm2). Bài 2 : GV hướng dẫn HS : + Diện tích xq của thùng tôn. - 2 – 3 HS nêu quy tắc.. + Diện tích đáy của thùng tôn. - HS làm bài – HS sửa bài.. + Diện tích thùng tôn ( không nắp) - 1 em học sinh đọc đề. Hoạt động 3: 5’. - Nêu quy tắc, công thức. 4. Tổng kết –. 2’. - HS làm bài, sửa bài.. * Củng cố.. dặn dò:. - Thi đua: dãy A đặt đề tính. * Xem lại bài. - Nhận xét tiết học.. Tiết 41. KHOA HỌC. dãy B.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Trình bày về tác dụng của năng lượng mặt trời trong tự nhiên. 2. Kĩ năng: Kể ra những ứng dụng năng lượng mặt trời của con người. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. II. ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời (ví dụ: máy tính bỏ túi). Tranh ảnh về các phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời + Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY 4’ 1. Kiểm tra bài Năng lượng. cũ: 1’. - Giáo viên nhận xét.. HOẠT ĐỘNG HỌC - Học sinh tự đặt câu hỏi? - Học sinh khác trả lời.. 2. Giới thiệu bài mới:. “Năng lượng mặt trời”.. - HS nghe.. 33’ 3. Phát triển * Thảo luận. Hoạt động nhóm, lớp. các hoạt động: - Mặt trời cung cấp năng lượng - Thảo luận theo các câu 15’ Hoạt động 1: cho Trái Đất ở những dạng nào? hỏi. - Nêu vai trò của năng lượng nặt - Ánh sánh và nhiệt. trời đối với sự sống? - Nêu vai trò của năng lượng mặt - Học sinh trả lời. trời đối với thời tiết và khí hậu? - GV chốt: Than đá, dầu mỏ và - Học sinh trả lời. khí tự nhiên hình thành từ xác - Các nhóm trình bày, bổ sinh vật qua hàng triệu năm. sung. Nguồn gốc là mặt trời. Nhờ năng lượng mặt trời mới có quá trình quang hợp của lá cây và cây cối. 13’ Hoạt động 2:. * Quan sát, thảo luận.. Hoạt động nhóm, lớp..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Kể một số ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong cuộc - Quan sát các hình 2, 3, 4 sống hàng ngày.. trang 76/ SGK thảo luận.. - Kể tên một số công trình, máy (chiếu sáng, phơi khô các đồ móc sử dụng năng lượng mặt trời. vật, lương thực, thực phẩm, - Kể tên những ứng dụng của làm muối …). năng lượng mặt trời ở gia đình và - Học sinh trả lời. - Học sinh trả lời.. ở địa phương. 5’. Hoạt động 3:. - Các nhóm trình bày. * Củng cố. - GV vẽ hình mặt trời lên bảng. …. Chiếu sáng. - Hai đội tham gia (mỗi đội khoảng 5 em). - Hai nhóm lên ghi những vai trò, ứng dụng của mặt. …. Sưởi ấm. trời đối với sự sống trên Trái Đất đối với con người.. 2’. 4. Tổng kết – dặn dò:. * Xem lại bài + Học ghi nhớ. - Chuẩn bị: Sử dụng năng lượng của chất đốt (tiết 1). - Nhận xét tiết học ..
<span class='text_page_counter'>(37)</span>