Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT PHÚ TÂN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: SINH HỌC 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT Đề chính thức (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ………………………………… Trường: …………………………………… Lớp: ………………………………………. ĐIỂM. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN. I. Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1 (2đ). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu cho ý trả lời đúng nhất. 1.1: Tế bào động vật không có a. thành tế bào. b. ti thể. c. trung thể. d. lưới nội chất. 1.2: Mô thần kinh có cấu tạo a. gồm các cấu trúc và cùng chức năng. b. gồm các tế bào thần kinh gọi là các nơron và các tế bào thần kinh đệm. c. gồm các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau. d. gồm những tế bào xếp sát nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và bài tiết. 1.3: Vai trò của khoang xương ở trẻ em là a. giúp xương dài ra. b. giúp xương lớn lên về chiều ngang. c. nuôi dưỡng xương. d. chứa tủy đỏ, là nơi sinh ra hồng cầu. 1.4: Thế nào là một cử động hô hấp? a. Hai lần hít vào và hai lần thở ra. b. Hai lần hít vào và một lần thở ra. c. Một lần hít vào và một lần thở ra. d. Một lần hít vào và hai lần thở ra. Câu 2 (1đ). Thực hiện ghép nội dung cột 1 với cột 2 và ghi kết quả vào cột 3. Cột 1 Cột 2 Cột 3 1. Răng cửa A. Dùng để xé thức ăn. 1 2. Răng nanh B. Dùng để nghiền thức ăn. 2 3. Răng hàm C. Đảo trộn thức ăn thấm nước bọt. 3 4. Lưỡi D. Dùng để cắt thức ăn. 4 E. Nhận biết vị thức ăn (cay, đắng, mặn, nhạt…) II. Tự luận: (7đ) Câu 1 (1đ). Khả năng co cơ của mỗi người phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 2 (2,5đ). Nêu và vẽ sơ đồ khái quát về mối quan hệ giữa các thành phần của môi trường trong cơ thể. Câu 3 (2,5đ). Hô hấp có vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống? Quá trình hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào? Câu 4 (1đ). Khi khám bệnh cho bệnh nhân, bác sĩ kết luận huyết áp 120mmHg/80mmHg (huyết áp tốt). Em hãy cho biết chỉ số trên liên quan đến những khái niệm nào đã học? Hết HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌC KÌ I (2015-2016) I. Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1. Mỗi ý đúng = 0,5 điểm. 1.1 1.2 1.3 1.4 a b d c Câu 2. Mỗi ý đúng = 0,25 điểm. 1 2 3 4 D A B C&E II. Tự luận: (7đ) Câu 1 (1đ). Khả năng co cơ của mỗi người phụ thuộc vào những yếu tố: - Thần kinh: tinh thần sảng khoái, ý thức cố gắng thì co cơ tốt hơn. (0,25đ) - Thể tích của cơ: bắp cơ lớn thì khả năng co cơ mạnh hơn. (0,25đ) - Khả năng dẻo dai bền bỉ: Làm việc lâu mỏi. (0,25đ) - Lực co cơ. (0,25đ) Câu 2 (2,5đ). * Thành phần của môi trường trong cơ thể: - Môi trường trong của cơ thể gồm máu, bạch huyết và nước mô. (0,5đ) - Môi trường trong của cơ thể giúp tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất. (0,5đ) - Môi trường trong thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài thông qua các hệ cơ quan như da, hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ bài tiết. (0,5đ) * Mối quan hệ giữa các thành phần của môi trường trong được thể hiện qua sơ đồ sau: (1đ) Mạch bạch huyết Oxi và các chất dinh dưỡng Nước mô Tế bào Cacbônic và các chất thải Mao mạch máu Câu 3 (2,5đ). * Vai trò: Thông qua hoạt động trao đổi khí ở phổi giúp cung cấp O 2 cho các tế bào của cơ thể và đồng thời vận chuyển CO2 do các tế bào thải ra ra khỏi cơ thể. (1đ) * Các giai đoạn trong quá trình hô hấp: - Sự thở (sự thông khí ở phổi): lấy oxi và thải cacbônic. Thông qua hoạt động hít vào và thở ra nhịp nhàng giúp cho phổi được thông khí. (0,5đ) - Sự trao đổi khí ở phổi: gồm hoạt động khuếch tán của oxi từ không khí ở phế nang vào máu và cacbônic từ máu vào không khí ở phế nang. (0,5đ) - Sự trao đổi khí ở tế bào: gồm hoạt động khuếch tán của oxi từ máu vào tế bào và cacbônic từ tế bào vào máu. (0,5đ) Câu 4 (1đ). Chỉ số huyết áp 120mmHg/80mmHg liên quan đến các khái niệm huyết áp, huyết áp tối đa, huyết áp tối thiểu. (1đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×