Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Bai 18 Vat lieu co khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.44 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ HỘI GIẢNG TRƯỜNG MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Năm học 2015 – 2016. TRƯỜNG THCS THỤY BÌNH Giáo viên: Nguyễn Út Thương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> •. Kiểm tra bài cũ ? Nêu vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống bằng cách chọn từ. thích hợp điền vào chỗ trống: • Cơ khí có vai trò quan trọng trong việc sản xuất ra máy, thiết bị cho mọi ngành sản xuất trong nền kinh tế quốc dân và đời sống con người nhằm giảm nhẹ sức lao động của con người nhưng….…….. ……………. tăng năng suất lao động. • ? Lấy ví dụ sản phẩm cơ khí ứng với từng nhóm sau: • Máy + Máy chuyển: + vậnvận chuyển: xe máy, ô tô, máy bay, tàu hỏa, thuyền, tàu thủy • Máy + Máy công: + gia gia công: máy tiện, máy cưa…. + trong công trình vănvăn hóa,hóa, sinhsinh hoạt: ti vi, đầu đĩa, loa đài, nồi cơm điện… • Máy + Máy trong công trình hoạt: + điện: máy phát điện,.. • Máy + Máy điện: + thực phẩm: máy xay sinh tố, tủ lạnh,… • Máy + Máy thực phẩm: + Máy nông nghiệp: máy cấy, máy gặt, máy cày, máy tuốt… • + Máy nông nghiệp: + Máy sản xuất hàng tiêu dùng: máy may, máy ép nhựa, máy dệt • Máy + Máy xuất hàng dùng: + khaisản thác: cần cẩu,tiêu máy xúc, máy khoan • + Máy khai thác: • ? Sản phẩm cơ khí được hình thành như thế nào? Vật liệu cơ khí Gia công cơ khí  Chi tiết  Lắp ráp  Sản phẩm cơ khí..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ Chủ đề 5: Vai trò của cơ khí và vật liệu cơ khí. Chiếc xe đạp này thuộc nhóm sản phẩm cơ khí nào? Để chế tạo ra chiếc xe đạp điều đầu tiên ta cần là gì? Và được làm từ những vật liệu nào?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN Phân loại dựa vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được phân làm 2 loại. VẬT LIỆU CƠ KHÍ. 1. Vật liệu kim loại. VẬT LIỆU KIM LOẠI. VẬT LIỆU PHI KIM LOẠI.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? Quan sát chiếc xe đạp, em hãy chỉ ra những chi tiết, bộ phận nào của xe được làm bằng kim loại?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN Phân loại dựa vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được phân làm 2 loại. 1. Vật liệu kim loại a) Kim loại đen. VẬT LIỆU CƠ KHÍ VẬT LIỆU KIM LOẠI. KIM LOẠI ĐEN Thép. Gang. VẬT LIỆU PHI KIM LOẠI. KIM LOẠI MÀU Đồng và hợp kim đồng. Nhôm và hợp kim nhôm …….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN Phân loại dựa vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được phân làm 2 loại. 1. Vật liệu kim loại a) Kim loại đen - Thành phần chủ yếu là Fe và C - Nếu tỉ lệ cacbon trong vật liệu ≤ 2.14% thì gọi là thép và 2,14% ≤ C ≤ 6,67 % là gang. -Tỉ lệ cacbon càng cao thì vật liệu càng cứng và giòn. - Tuỳ theo cấu tạo và tính chất người ta phân loại gang và thép. + Gang được chia thành ba loại: gang xám, gang trắng và gang dẻo. + Thép được chia thành hai loại chính: thép cacbon và thép hợp kim Thép cacbon loại thường chứa nhiều tạp chất dùng chủ yếu trong xây dựng và kết cấu cầu đường.Thép cacbon chất lượng tốt thường dùng làm dụng cụ gia đình và chi tiết máy.. Dự Dựn aah vaø vaøoo Thaø ñaâ uđể để phaàñaâ nu chuû phaâ phaâ nn loạ yeá u cuû aloại i kim gang vaø kim loạloạ i i theù ñen p ? Coù ñen laø gì? KIM LOẠI maá maá yy loạ loại?i? ĐEN Thép. Thép cacbon. Thép hợp kim. Gang. Gang xám. Gang trắng. Gang dẻo.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN Phân loại dựa vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được phân làm 2 loại. 1. Vật liệu kim loại a) Kim loại đen b) Kim loại màu - Ngoài kim loại đen (thép, gang) các kim loại còn lại chủ yếu là kim loại màu thường được sử dụng dưới dạng hợp kim. - Kim loại màu dễ dát mỏng, có tính chống mài mòn, tính chống ăn mòn cao, đa số có tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt. Các kim loại màu ít bị oxi hoá trong môi trường.Kim loại màu chủ yếu là đồng (Cu), nhôm (Al) và hợp kim của chúng. - Đồng, nhôm và hợp kim của chúng được dùng nhiều trong sản xuất đồ dùng gia đình, chế tạo chi tiết máy,làm vật liệu dẫn điện…. Tính Ứng chất dụngcủa của kim kimloại loại màu màu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ? Em hãy cho biết những sản phẩm dưới đây thường được làm bằng vật liệu gì? Sản phẩm. Lưỡi Lưỡi kéo cắt cuốc giấy. Loại Kl vật liệu. Kl đen. đen. Kéo cắt giấy. Cuốc. Khóa cửa. Chảo rán. Kl đen. Kl màu. ổ khoá. Chảo rán. Lõi dây Khung dẫn xe đạp điện. Kl màu. Dây dẫn điện. Kl đen. Khung xe đạp.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN Phân loại dựa vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được phân làm 2 loại. 1. Vật liệu kim loại a) Kim loại đen b) Kim loại màu 2. Vật liệu phi kim loại -Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Dễ gia công, không bị ô xi hóa, ít mài mòn… a) Chất dẻo. VẬT LIỆU CƠ KHÍ. Vật liệu phi VẬT LIỆU VẬT LIỆU PHI kim nào KIM LOẠI KIM LOẠI Tính được sử chất vật Chất dẻodụng phổ Cao su liệu phi biến trong kim loại cơ khí.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN Phân loại dựa vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được phân làm 2 loại. 1. Vật liệu kim loại a) Kim loại đen b) Kim loại màu 2. Vật liệu phi kim loại -Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Dễ gia công, không bị ô xi hóa, ít mài mòn… a) Chất dẻo. Là sản phẩm được tổng hợp từ các chất hữu VẬT mỏ LIỆU CƠđá,khí KHÍ đốt … cơ,cao phân tử,dầu than Chất dẻo được chia làm hai loại: chất dẻo nhiệt chất dẻo nhiệt rắn VẬTvàLIỆU VẬT LIỆU PHI Chất dẻo nhiệt: KIM LOẠI KIM LOẠI Loại này có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không bị oxi hóa tìm hiểu ít bịNhóm hóa chất1,2: tác dụng, dễ phatính màu và có Chất Cao su khảchất, năng dẻo chế biến lại. của chất ứng dụng Chất dẻo nhiệt thường được dùng trong dẻo nhiệt sản xuất dụng cụ gia đình như : làn, rổ, cốc, can,Nhóm dép… 3,4: tìm hiểu tính Chất dẻo nhiệt : chất, ứngrắn dụng của chất Chất dẻo nhiệt rắn được hóa rắn ngay sau dẻo nhiệt rắn khi ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công, chịu được nhiệt độ cao,có độ bền cao,nhẹ,không dẫn điện,không dẫn nhiệt. Chất dẻo nhiệt rắn được dùng làm bánh răng,ỗ đỡ,vỏ bút máy.. Chất dẻo là gì?Có mấy loại chất dẻo?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN Phân loại dựa vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được phân làm 2 loại. 1. Vật liệu kim loại a) Kim loại đen b) Kim loại màu 2. Vật liệu phi kim loại -Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Dễ gia công, không bị ô xi hóa, ít mài mòn…. VẬT LIỆU CƠ KHÍ VẬT LIỆU KIM LOẠI. VẬT LIỆU PHI KIM LOẠI. Chất dẻo. Cao su. a) Chất dẻo Chất dẻo nhiệt. Chất dẻo nhiệt rắn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ?. Em hãy cho biết những vật dụng sau đây được làm bằng chất dẻo gì?. Vật dụng Áo mưa. Can Vỏ ổ nhựa cắm điện. Vỏ quạt điện. Vỏ Thước bút bi nhựa. Loại chất Chất dẻo dẻo. Chất dẻo nhiệt. Chất dẻo nhiệt rắn. Chất dẻo nhiệt rắn. nhiệt. Chất dẻo nhiệt rắn. Chất dẻo nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN Phân loại dựa vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được phân làm 2 loại. 1. Vật liệu kim loại a) Kim loại đen b) Kim loại màu 2. Vật liệu phi kim loại -Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Dễ gia công, không bị ô xi hóa, ít mài mòn… a) Chất dẻo b) Cao su - Cao su gồm hai loại: cao su tự nhiên và cao su nhân tạo - Là loại vật liệu dẻo, đàn hồi, có khả năng giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt., -Chúng được dùng làm săm, lốp, ống dẫn,đai truyền,vòng đệm,sản phẩm cách điện… -Giày cao su cách điện, găng tay cao su cách điện, thảm cao su cách điện.. VẬT LIỆU CƠ KHÍ VẬT LIỆU VẬT LIỆU PHI Cao su được phân Hãy kể tên các KIM LOẠI KIM LOẠI. làm mấy loại? sản phẩm cách Tính chất, ứng điện làm bằng dụng Chất dẻo của cao su? Cao su cao su?. Chất dẻo nhiệt. Chất dẻo nhiệt rắn. Cao su tự nhiên. Cao su nhân tạo.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I.. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN. 1. Vật liệu kim loại 2. Vật liệu phi kim loại. II.. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA VẬT LiỆU CƠ KHÍ. 1. Tính chất cơ học: Biểu thị khả năng chịu lực tác dụng từ bên ngoài gồm: tính cứng, tính dẻo, tính bền 2. Tính chất Vật lý: Thể hiện qua các hiện tương Vật lý khi thành phần hóa học không thay đổi như: tính dẫn điện, dẫn nhiệt, …. ? Đồng và nhựa chọn vật liệu nào làm lõi dây dẫn điện? Vì sao? ? Theo em các kim loại thông dụng, kim =>Chọn đồng vì đồng dẫn điện tốt. loại nào cứng nhất? ?=>Cao su các và nhôm chọn vậtdụng, liệu thép nào và Trong kim loại thông làm gangsoong là cứngnồi? nhấtVì sao? => nhôm vì nhôm dẫn nhiệt làm tốt, ?EmChọn thấy lưỡi cuốc, đầu búa, thường nhiệt độ liệu nóng cao bằng vật gì?chảy Vì sao? => Vì lưỡi chịu lực tác ? Sự dẫn cuốc, điện,búa, dẫnthường nhiệt, nóng chảy, dụng … là lớn các hiện tượng gì? Thép và gang cứng cólý khả năng chịu lực => Hiện tượng Vật tác dụngtượng lớn Vật lý, khác với hiện ? Hiện => Đồng dẻo có khả năng chịu tác dụng tượng Hóa học thế nào? uốn cong => Thành thay ? Tính chất phần cơ họchóa cho học biết không khả năng gì? đổi. a.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I.. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN. 1. Vật liệu kim loại 2. Vật liệu phi kim loại. II.. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA VẬT LiỆU CƠ KHÍ. 1. Tính chất cơ học: Biểu thị khả năng chịu lực tác dụng từ bên ngoài gồm: tính cứng, tính dẻo, tính bền 2. Tính chất Vật lý: Thể hiện qua các hiện tương Vật lý khi thành phần hóa học không thay đổi như: tính dẫn điện, dẫn nhiệt, … 3. Tính chất hóa học: Cho biết khả năng chịu tác dụng hóa học trong môi trường của vật liệu: tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn. Kim loại + axit → Muối và H2 Kim loại + oxy → Oxit Nhựa + axit → Không tác dụng ? Nhựa và kim loại chọn vật liệu làm bình chứa axit ? => Chon nhựa vì nhựa không tác dụng với axit (vd bình ắc quy) ? Nhôm và sắt chọn vật liệu làm soong, nồi? Vì sao? => Chon nhôm vì nhôm chịu được tác dụng của Oxy ? Để làm một sản phẩm phải chọn vật liệu thế nào là phù hợp? ÞChịu được tác dụng hóa học của môi trường ? Làm thế nào để vật dụng làm bằng kim loại đen không bị ô xi hóa? => Sử dụng hợp lí, bảo quản bảo dưỡng định kì (dao không nên ngâm nước, dùng xong phải rửa sạch treo lên….).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trong quy trình sản xuất, saucông khi chọn vật liệu phù hợp người ta Gia làmCác gì ? phương gia công: Đúc,pháp rèn, gia tiện, hàn,nào? cắt, dũa….. Em cho biếtpháp có những phương công 1 Đúc. 2 Rèn. 3 Tiện. 4 Hàn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I.. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN. 1. Vật liệu kim loại 2. Vật liệu phi kim loại. II.. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA VẬT LiỆU CƠ KHÍ. 1. Tính chất cơ học: Biểu thị khả năng chịu lực tác dụng từ bên ngoài gồm: tính cứng, tính dẻo, tính bền 2. Tính chất Vật lý: Thể hiện qua các hiện tương Vật lý khi thành phần hóa học không thay đổi như: tính dẫn điện, dẫn nhiệt, … 3. Tính chất hóa học: Cho biết khả năng chịu tác dụng hóa học trong môi trường của vật liệu: tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn 4. Tính chất công nghệ: Cho biết khả năng gia công của vật liệu như: đúc, rèn, cắt, dũa…. Em hãy so sánh tính rèn của thép và nhôm? => Thép dễ rèn hơn nhôm vì nhiệt độ nóng chảy của nhôm thấp phù hợp với gia công đúc.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TỔNG KẾT BÀI HỌC.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Bài vừa học: Học nội dung ghi vở Trả lời câu hỏi cuối bài 2. Bài sắp học: Chuẩn bị “BÀI 20 DỤNG CỤ CƠ KHÍ” Giải thích: Tại sao trong mỗi công việc gia công cần nhiều dụng cụ khác nhau? Cho thí dụ?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×