Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MOT SO TINH HUONG GIAO TIEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾNG ANH GIAO TIẾP 1. A. B. C. D.. Muốn gợi sự chú ý của ai đó, bạn nói:. Hello! Excuse me! I’m sorry yes?. 2. Khi bạn không nghe rõ người khác nói gì, bạn muốn yêu cầu người khác nói lại lần nữa, bạn nói: A. Can you help me? B. Pardon? C. Be careful D. Help! 3. A. B. C. D. 4. A. B. C. D. 5. A. B. C. D. 6. A. B. C. D. 7. A.. Ai đó khen bạn mặc bộ quần áo đẹp, bạn nói: No, please don’t say so Thank you No, thank you You must be joking Khi nghe tiếng gõ cửa, muốn biết là ai, bạn nói: What’s it? Who’s it? Who are you? What would you like? Bạn là nhân viên bán hàng, khi có khách hàng bước vào, bạn nói: What do you want to buy? Are you going to buy anything? What can I do for you? Buy something, please. Bạn muốn cám ơn ai đó đã làm việc gì đó cho mình, bạn nói: How well you are! It’s really good for you! You are a good man. Thank you for your help. Khi ai đó cám ơn bạn, bạn đáp lại I should do that so.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. C. D. 8.. Don’t thank me That’s all right Certainly Nhìn thấy người khác có sự cố gì đó, bạn nói: A. What do you come here for? B. Why do you come here? C. What’s wrong with you? D. What shall I do? 9. Bạn muốn biết ngày tháng hôm nay, bạn nói: A. What day is today? B. What’s the date today? C. What time is it? D. What’s the time please? 10.Bạn muốn biết thời tiết ở Hà Nội ra sao, bạn nói: A. What’s the weather like today? B. How’s the weather in Hanoi? C. Hanoi is beautiful , isn’t it? D. Hanoi is a good place, isn’t it? 11.Chúc mừng David thi đậu, bạn nói: A. Good luck, David! B. Hooray! Come on, david! C. Congratulations, David! D. Thank goodness. It’s your turn, David! 12.Bạn cần tìm Lan qua điện thoại, bạn nói: A. Hello, I want to speak to Lan, please. B. Hello, could I speak to Lan, please? C. Hello, you can speak to me. D. Hello! I want to trouble Jim, please. 13.Bạn muốn bắt chuyện với người lạ kế bên, bạn nói: A. Excuse me, May I talk to you please? B. Excuse me, where are you from? C. Beautiful day, isnt it? D. Excuse me, I saw you a long time ago. 14.Nếu bạn là Ann, nhận được cuộc điện thoại, bạn nói: A. Hello, who are you? B. I’m Ann C. This is Ann speaking.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. Ann is at home 15.Khi người nào đó mời bạn đến bữa tiệc cuối tuần, bạn nói: A. Very well, thank you! B. That’s all right C. Not at all D. I’d love to.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×