Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Chuong II 7 Phep tru hai so nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.88 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Luyện tập Phép trừ hai số nguyên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nêu quy tắc trừ hai số nguyên.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 50. LuyÖn tËp – PhÐp trõ hai sè nguyªn. Ví dụ . Tính: (-17) - (-15) = (-17) + 15 = -2 Bµi 1. TÝnh: a. 5 – 7 b. 18 – (-2) c. 7 – 5 d. (-2) – 18.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a – b = a + (-b) Bµi 2. Cho a vµ b c¸c gi¸ trÞ trong b¶ng sau. T×m hiÖu a – b. Kh«ng cÇn thùc hiÖn phÐp tÝnh cho biÕt b - a. a. b. a–b. b-a. 22. 10. 12. - 12. -13. 6. -19. 19. -5. -4. -1. 1. 0. -8. 8. -8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a – b = a + (-b). Bµi 3. H·y viÕt biểu thức sau: – 118 + 78 – 82 + 52 thµnh mét d·y nh÷ng phÐp céng. Gi¶i - 118 + 78 – 82 + 52 = - 118 + 78 + (- 82) + 52.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ/ 5 – (7 – 9) = 5 – (-2) =5+2 =7 Bµi 4: Thùc hiÖn phÐp tÝnh: a. 8 – (2 - 9). 15. b. (-5) – [3 + (-2)]. -6. c. 20 – (-5) + 4 – (-8). 37. d. 12 – (-4) + 3 – 9. 10.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống x y x-y. -2 7 -9. -15 0 -15. -12 -5 -7. Số bị trừ = hiệu + số trừ Số trừ = số bị trừ – hiệu. 9 -2 11.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bµi 5. T×m x biÕt:. a. x + (-4) = 7 b. x – (-2) = 9 c. x + 3 = -7 d. (-x) – 6 = 10.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3: Tính tuổi thọ của nhà bác học Ac-si-met, biết rằng ông sinh năm -287 và mất năm -212. Nhà bác học Ac-si-met Sinh năm: -287 Mất năm: -212 Tuổi thọ của nhà bác học Ac-si-met là: -212 - (-287) = -212 +287 = 75.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×