Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

BO DE KIEM TRA TOAN 8 CAC TRUONG NAM BO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.72 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại . Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado®.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ 15 PHÚT ĐỀ 01 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Làm tính nhân a.. b.. Bài 2. Tính giá trị của biểu thức a.. với. b.. với. ĐỀ 02 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Thực hiện phép tính: a.. b.. Bài 2. Chứng minh: a. b.. ĐỀ 03 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Điền vào dấu (…) để được hằng đẳng thức đã học a.. b.. c.. d..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2. Cho. . Chứng minh rằng a = b = c = 1.. ĐỀ 04 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a.. b.. Bài 2. Tính x, biết a. b.. ĐỀ 05 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tìm nghiệm của đa thức: a. b. Bài 2. Tìm x biết: a.. b.. ĐỀ 06 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Làm tính chia: a. b. Bài 2. Tìm của biểu thức. ĐỀ 07. để giá trị của biểu thức .. chia hết cho giá trị.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tứ giác EFGH có. . Tính. biết rằng. Bài 2. Tính các góc của tứ giác MNPQ biết rằng. ĐỀ 08 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Hình thang ABCD (AB// CD) có CD = AD + BC. Gọi K là giao điểm của tia phân giác góc A với đáy C. Chứng minh: a. AD = DK b.. BCK cân ở C. c. BK là tia phân giác của góc B. ĐỀ 09 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hình thang cân có một góc bằng cạnh bên bằng 26cm và tổng hai đáy bằng 44 cm. Tính độ dài hai đáy của hình thang. Bài 2. Tính chu vi của một hình thang cân biết một trong các góc bằng các đáy có độ dài 26cm và 50cm. ĐỀ 10 Luyện đề trực tuyến tại: và.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1. Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo, E và F theo thứ tự là trung điểm của OD và OB. a. Chứng minh rằng AE // CF. b. Gọi K là giao điểm của AE và DC. Chứng minh rằng. ĐỀ 11 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là chân đường vuông góc kẻ tử B đến AC, I là trung điểm của AE, M là trung điểm của CD. a. Gọi H là trung điểm của BE. Chứng minh CH//IM b. Tính số đo góc BIM. ĐỀ 12 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Từ một điểm D bất kỳ trên cạnh AB của , kẻ một đường thẳng song song với BC,cắt AC ở E và cắt đường thẳng song song với AB kẻ từ C tại F, BF cắt AC tại I. a. Chứng tỏ rằng ta có thể chọn được điểm D để BF là tia phân giác của góc b. Chứng minh rằng nếu D là trung điểm của AB thì IC=2IE.. ĐỀ 13 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hình thang cân ABCD có CD = 2AB và hai đường chéo vuông góc tại O (AB // CD). Lấy H, K thứ tự là trung điểm của đoạn thẳng OC và đoạn thẳng OD. a. Hãy xác định dạng của tứ giác ABHK. b. Hãy chứng tỏ rằng trục đối xứng của hình thang ABCD cũng là trục đối xứng của ABHK.. ĐỀ 14.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào a. b. c. Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: a.. với. b.. với. c.. với. ,. Bài 3. Cho a > b > 0 và. . Tính giá trị của. ĐỀ 15 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Rút gọn các phân thức sau: a. b. c. Bài 2. Tìm x biết:. và.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. b.. ĐỀ 16 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho biểu thức :. a. Rút gọn b. Tính giá trị của biểu thức A biết c. Tìm x ∈ Z để A ∈ Z. ĐỀ 17 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính số cạnh của đa giác có 14 đường chéo? Bài 2. Tính diện tích hình thang vuông ABCD. có. và. ĐỀ 18 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho tam giác đều có cạnh là 4cm. Diện tích tam giác đó là A.. B.. C.. D.. ,.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 2. Cho tam giác ABC có diện tích là thuộc cạnh AB là : A. 27cm. B. 12cm. và cạnh AB = 12cm. Đường cao C. 9cm. D. 16cm. Câu 3. Hãy chọn câu đúng A. Diện tích hình thang bằng nửa tích của hiệu hai đáy với chiều cao B. Diện tích hình thang bằng tích của tổng hai đáy với chiều cao C. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với cạnh bên D. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao Câu 4. Một hình thang có đáy nhỏ là 4cm, chiều cao là 5cm, diện tích là 40 Đáy lớn là A. 20cm. B. 16cm. C. 15cm. .. D. 12cm. II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho hình thang cân ABCD ( ). Kẻ đường cao AH. Biết . Tính diện tích hình thang ABCD.. ĐỀ 19 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Hình thoi ABCD có. . Tính diện tích hình thoi.. Bài 2. Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 17 cm, tổng hai đường chéo bằng 46 cm.. ĐỀ 20 Luyện đề trực tuyến tại:

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 1. Giải các phương trình sau: a. b. c. d. Bài 2. Tìm giá trị của k sao cho: Phương trình. có nghiệm. ĐỀ 21 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Giải phương trình :. .. Bài 2. Giải các phương trình sau: a. b. Bài 3. Giải phương trình:. .. ĐỀ 22 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hai biểu thức: a. b.. . Tìm m để:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỀ 23 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 320m. Nếu tăng chiều dài 10m, tăng chiều rộng 20m thì diện tích tăng 2700m . Tính chiều dài, chiều rộng. Bài 2. Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một khoảng thời gian nhất định với vận tốc định trước. Nếu ô tô đi với vận tốc 35 km/h thì sẽ đến chậm 2h. Nếu ô tô đi với vận tốc 50 km/h thì sẽ đến sớm hơn 1h. Tính quãng đường AB và thời gian dự định đi lúc đầu.. ĐỀ 24 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính độ dài x, y theo a trên hình vẽ, biết. Bài 2. Cho giác AD (. , AB = 3 cm, AC = 6 cm. Tính độ dài đường phân ).. ĐỀ 25 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM. ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 1. Cho tam giác ABC có BE là phân giác ngoài góc B. Biết AB = 3cm, BC = 5cm, AE = 1,5cm. Độ dài đoạn CE bằng A. 0,9cm. B. 1cm. C. 0,1cm. D. 2,5cm. Câu 2. Cho tam giác ABC có AE là phân giác ngoài của góc A. Biết AB = 3cm, AC = 12cm. Tỉ số. bằng. A. 4. B. D.. C. II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho ). Tia phân giác của tại E.. , đường cao AH ( cắt HB tại D. Tia phân giác của cắt HC. a. Tính AH. b. Tính DH, HE.. ĐỀ 26 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hình thoi ABCD có . Qua C kẻ đường thẳng d cắt các tia đối của các tia BA, DA theo thứ tự ở E, F. Goi I là giao điểm của DE và BF. a. So sánh. và. b. Chứng minh c. Tính. ĐỀ 27. . .. ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hình vuông vẽ. . Trên cạnh AB lấy điểm M, kẻ . Chứng minh rằng:. , nối DH,. a. b. c. NB = MB. ĐỀ 28 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho a.. hãy so sánh. và. b.. và. c.. và. d.. và. Bài 2. Cho rằng:. và là các số dương thỏa mãn:. . Chứng minh. a. b.. ĐỀ 29 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Giải bất phương trình:. với. Bài 2. Giải bất phương trình:. .. ĐỀ 30. là tham số..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn. . Chứng minh. a. b.. ĐỀ 31 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính chiều cao của hình lăng trụ đứng, biết rằng đáy là hình thoi có các đường chéo bằng 10 cm và 24 cm, diện tích toàn phần của lăng trụ bằng 1280 . Bài 2. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều có chiều cao bằng 2a, độ dài cạnh đáy bằng a..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐỀ 45 PHÚT ĐỀ 01 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a.. b. c.. Bài 2. Rút gọn biểu thức a. b. Bài 3. Tính giá trị lớn nhất ( nhỏ nhất) của các biểu thức sau a. b. Bài 4. Chứng minh rằng: Nếu dương thì x = y = z = t.. và x , y, z, t là các số. ĐỀ 02 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho ABC cân ở A có M là trung điểm BC và N là trung điểm của AC. Trên tia MN lấy điểm I sao cho N là trung điểm của đoạn thẳng MI. a. So sánh MI và AB b. Chứng minh tứ giác AICM là hình chữ nhật. Bài 2. Cho ∆ ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi H là điểm đối xứng với M qua AB, E là giao điểm của MH và AB. Gọi K là điểm đối xứng với M qua AC, F là giao điểm của MK và AC. a. Xác định dạng của các tứ giác AEMF, AMBH, AMCK..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> b. Chứng minh H đối xứng với K qua A. c. Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì để AEMF là hình vuông? Bài 3. Cho hình bình hành ABCD, các đường cao AE và AF. Biết AC = 25 cm, EF = 24 cm. Tính khoảng cách từ A đến trực tâm H của .. ĐỀ 03 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Rút gọn các phân thức sau: a. b. c.. d. Bài 2. Cho biểu thức a. Rút gọn b. Tìm x để c. Tìm x đề. .. d. Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên. Bài 3. Cho a, b, c và x, y, z là các số khác 0, thỏa mãn điều kiện: Chứng minh rằng. ĐỀ 04.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho tam giác ABC có diện tích S. Trên cạnh AB lấy điểm M và trên cạnh AC lấy điểm N sao cho và . Gọi O là giao điểm của BN và CM a. So sánh diện tích tam giác AOB và BOC b. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của B và C trên OA. Chứng minh rằng c. Tính diện tích tứ giác AMON theo S. Bài 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh 12 cm, O là giao điểm của AC và BD. Gọi G, H, I, K lần lượt là trung điểm của OA, OB, OC và OD a. Tứ giác GHIK là hình gì ? Tại sao ? b. Tính diện tích phần hình vuông ABCD nằm ngoài tứ giác GHIK. ĐỀ 05 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương trình 3x + 7 = 3x – 7 có số nghiệm là A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. Có 1 nghiệm. Câu 2. Phương trình A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. có số nghiệm là C. 3 nghiệm. Câu 3. Nghiệm của phương trình A. x = 2. B. x = ‐ 2; x = ‐ 3. Câu 4. Phương trình. A. x = 2. B. x = 3. D. Có 2 nghiệm. D. Vô nghiệm. là C. x = ‐ 3. D. x = 2; x= 3. có nghiệm là. C. x = 5. D. x = 4.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. TỰ LUẬN Bài 1. Giải các phương trình sau: a. b. c. d. Bài 2. Mua 36 bông hoa vừa Hồng vừa Cẩm Chướng hết 100000 đồng. Biết mỗi bông Hồng giá 4000 đồng, mỗi bông Cẩm Chướng giá 2000 đồng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu bông? Bài 3. Giải phương trình sau:. ĐỀ 06 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Hình thang ABCD (AB//CD) có a. Chứng minh rằng b. Tính độ dài các cạnh BC, CD Bài 2. Cho ABC có các đường cao BK và CI cắt nhau tại H. Các đường thẳng kẻ từ B vuông góc với AB và kẻ từ C vuông góc với AC cắt nhau tại D. Chứng minh rằng: a. BHCD là hình bình hành. b. AI.AB = AK.AC c. d.. AIK và. ACB đồng dạng.. ABC cần có thêm điều kiện gì để đường thẳng DH đi qua A. Khi đó tứ giác BHCD là hình gì?. ĐỀ 07.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số b là số dương nếu. A. 13b > 11b. B. – 2b > 9b. C. – 3b > 5b. D. 5b > 10b. Câu 2. Giá trị x = 1 thỏa mãn bất đẳng thức A. x > 5. B. x. ‐1. C. 2x + 5 < ‐ 3x + 7 D. 5 – x > 2. Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình A.. B.. C.. D.. là. Câu 4. Hãy chọn câu đúng. x = ‐ 3 là một nghiệm của bất phương trình A.. B.. C.. D.. Câu 5. Nghiệm của bất phương trình. là. A.. B.. C.. D.. Câu 6. Cho. khi. thì. A.. B.. C.. D..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho a. Rút gọn B b. Tìm các giá trị nguyên của a để B có giá trị nguyên. c. Tìm a để Bài 2. Với các số dương a.. chứng minh rằng: .. b.. .. ĐỀ 08 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có A. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh. B. 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh. C. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh. D. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’. Hãy chọn phát biểu đúng A. AB // mp(ABCD). B. AB // mp(DCC’D’). C. AB // mp(DD’A’A). D. AB // mp(CC’B’B). Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’. Hãy chọn câu sai A. B’C’. mp(ABC). C. BB’. mp(A’B’C’). B. CC’. mp(A’B’C’). D. CC’ // mp(ABB’A’). Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 6cm, chiều cao bằng 4cm. Trung đoạn của hình chóp là.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. 3cm. B. 5cm. C.. D.. Câu 5. Cho hình chóp đều có diện tích đáy không đổi, để thể tích tăng lên 5 lần thì chiều cao của nó phải tăng lên A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 6. Hãy chọn câu sai . Trong hình chóp tứ giác đều A. Các mặt bên của hình chóp là các tam B. Đáy là hình vuông giác cân C. Các mặt bên là các tam giác đều D. Đường cao của hình chóp vuông góc với đáy II. TỰ LUẬN Bài 1. Hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A. Biết . a. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ b. Tính thể tích của lăng trụ Bài 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều cạnh . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, BC. Gọi D là trung điểm của đường cao SH. a. Tính MN theo . b. Chứng minh rằng. ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ĐỀ 90 ĐỀ 01 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho tam giác ABC có chu vi là 33 cm. Gọi E, F, P là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là A. 17,5 cm. B. 33 cm. C. 15,5cm. D. 16,5 cm. Câu 2. Trong hình chữ nhật có các kích thước là 5cm và 12cm. Khi đó độ dài đường chéo hình chữ nhật là A. 12cm. B. 13cm. Câu 3. Biểu thức. A. x = 5. C. 15cm bằng 0 với giá trị của x là :. B. x = ‐ 5. C. x = 5; x = ‐5. Câu 4. Tập xác định của biểu thức là : A.. B.. C.. D.. II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho a. Rút gọn B. D. 17cm. D. Đáp số khác.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> b. Tính B biết c. Tìm các giá trị nguyên của a để B có giá trị nguyên. Bài 2. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các hình vuông AMNP và BMLK có giao điểm các đường chéo theo thứ tự là C và D. Gọi G, Q là hình chiếu của C, D trên AB. a. Tứ giác CDQG là hình gì? b. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tứ giác OCMD là hình gì? c. Tính khoảng cách từ trung điểm I của CD đến AB biết AB = a. d. Khi M di chuyển trên đoạn thẳng AB thì I di chuyển trên đường nào? Bài 3. Cho. .. Chứng minh rằng:. ĐỀ 02 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương trình (4 + 2x)(x – 1) = 0 có nghiệm là A. x = 1; x = 2. B. x = 1; x = ‐ 2. C. x = ‐ 1; x = 2. D. x = ‐ 1; x = ‐ 2. Câu 2. Số nghiệm của phương trình A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. là C. 3 nghiệm. Câu 3. Tập nghiệm của phương trình. D. Vô nghiệm là. A.. B.. C.. D.. Câu 4. Cho các đoạn thẳng AB = 8cm; CD = 6cm; MN = 12mm. PQ = x. Tìm x để.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> AB và CD tỷ lệ với MN và PQ A. x = 18mm. B. x = 9cm. C. x = 0,9cm. Câu 5. Chọn đáp án đúng. Cho biết B.. A. Câu 6. Nếu. và AB = 10cm thì CD bằng C.. ABC có MN // BC thì ( M. D. cả ba đáp án đều sai.. D.. AB; N. AC). A.. AMN đồng dạng với. ACB. B.. AMN đồng dạng với. ABC. C.. ABC đồng dạng với. MNA. D.. ABC đồng dạng với. ANM. Câu 7. Cho hai ABC và DEF đồng dạng với nhau theo tỉ lệ k. Có AM và DN lần lượt là hai trung tuyến của ABC và DEF. Hãy chọn câu đúng. A.. B.. C.. D.. Câu 8. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai A.. B.. C.. D.. II. TỰ LUẬN Bài 1. Giải các phương trình sau: a..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> b. Bài 2. Có 480 kg khoai tây và cà chua. Khối lượng khoai tây gấp 3 lần khối lượng cà chua. Tính khối lượng mỗi loại. Bài 3. Cho biểu thức: a. Rút gọn P b. Tìm x để Bài 4. Cho vuông tại A, ( ) và trung tuyến AD, kẻ đường thẳng vuông góc với AD tại D lần lượt cắt AC tại E và AB tại F. a. Chứng minh b. Chứng minh c. Đường cao AH của. cắt EF tại I. Chứng minh rằng. Bài 5. Tìm x để biểu thức:. ĐỀ 03 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tìm x, biết a. b. c. Bài 2. Cho a. Rút gọn P b. Tìm x ∈ Z để P ∈ Z c. Tính P tại Bài 3. Giải các phương trình sau:. có giá trị dương.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> a. b. c. Bài 4. Cho vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE AC (E AC) a. Tính độ dài BC b. Tính độ dài BD và CD c. Chứng minh: d. Tính DE. Tính tỉ số Bài 5. Cho. . Chứng minh rằng:. ĐỀ 04 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho a. Rút gọn B b. Tìm các giá trị nguyên của a để B có giá trị nguyên. c. Tìm a để Bài 2. Giải các phương trình sau: a. b. c. d. Bài 3. Có 480 kg khoai tây và cà chua. Khối lượng khoai tây gấp 3 lần khối lượng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> cà chua. Tính khối lượng mỗi loại. Bài 4. Cho vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE AC (E AC) a. Tính độ dài BC b. Tính độ dài BD và CD c. Chứng minh: d. Tính DE. Tính tỉ số Bài 5. Cho. . Chứng minh rằng:. ĐỀ 05 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho biểu thức : a. Rút gọn D b. Tìm giá trị của x để c. Tìm những giá trị nguyên dương của x để d. Tìm GTNN của biểu thức x.D biết Bài 2. Giải các phương trình sau: a. b. c. d. Bài 3. Tính độ dài các kích thước hình hộp chữ nhật, biết rằng chúng tỉ lệ với 3, 4, 5. Thể tích của hình hộp là ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 4. Cho , các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G, qua điểm O thuộc cạnh BC, vẽ OM // CE, ON // BD , MN cắt BD, CE theo thứ tự ở I, K. a. Gọi H là giao điểm của OM và BD. Tính tỷ số b. Chứng minh rằng c. Chứng minh rằng Bài 5. Cho. . Chứng minh rằng:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

×