Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

EXCEL Bai 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.27 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 2 CÁC KIỂU DỮ LIỆU VÀ ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Các kiểu dữ liệu trong ExCel 1. KDL số - Gồm số nguyên và số thực (dấu thập phân: dấu chấm) - Khi chưa định dạng: nằm bên phải ô - Khi tràn ô: + Dạng dấu phẩy động: 1.2E+05 + Dạng #### - Phép toán: +, -, *, /, ^.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Các kiểu dữ liệu trong ExCel 2. KDL ngày - Dạng ban đầu: m/d/yy - Để định dạng nhập DL dd/mm/yy Start/Setting/Control Panel/ Regional and Language  Customize  Date. - Khi chưa định dạng: nằm bên phải ô và trên thanh công thức có dạng dd/mm/yyyy - Phép toán: +, Lưu ý: DL ngày có thể xem như DL số (ngày 1/1/1900 là 1, ngày 2/1/1900 là 2...).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Các kiểu dữ liệu trong ExCel 3. KDL chuỗi - Dùng để mô tả đối tượng (Họ tên, Nghề nghiệp, tên hàng...) - Khi chưa định dạng: nằm bên trái ô - Khi tràn ô: Bị che khuất hoặc tràn sang ô kế - Phép toán nối chuỗi: & Ví dụ: =“TTTH” & “ “ & “HUEITC” Lưu ý: Đối với DL số, ngày có thêm dấu nháy trên ở đầu được coi là DL chuỗi Ví dụ: ’10/5 ‘0001.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Các kiểu dữ liệu trong ExCel 4. KDL công thức =Biểu thức (Trong đó biểu thức gồm các toán tử, toán hạng, dấu ngoặc đơn, hàm, địa chỉ ô, địa chỉ vùng...) Ví dụ: =Round((A1 + A2 * 3)/4 ,1).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Định dạng dữ liệu - Chọn vùng cần định dạng - Format/ Cells... + Number: Định dạng giá trị hiển thị + Alignment: Định dạng vị trí hiển thị + Font: Định dạng kiểu, kích thước... + Border:Tạo khung + Patterns:Tạo nền.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Number -. General: Dạng chuẩn Number: Chữ số TP ... Currency: Tiền Date: Ngày Percentage: % Custom: Tùy chọn Ví dụ: 0000 dd/mm/yy 0 “ngàn đồng”.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Alignment - Horizontal: Can chỉnh chiều ngang - Vertical: Chiều dọc - Wrap text: tự động xuống hàng - Shink to Fit: tự động co giãn - Orientation: Xoay chữ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Font Tương tự Word - SuperScript: chỉ số trên - SubScript: chỉ số dưới.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4. Border Tương tự Word -None: -Outline: viền ngoài -Inside: đường kẻ trong -Border: Ẩn hiện từng đường -Style: Kiểu đường -Color: Màu đường.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5. Patterns - Color: Màu nền - Patterns: Kiểu nền.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 6. Protection - Mục đích khóa vùng dữ liệu - Cách làm: + Chọn toàn bộ bảng tính, vào Protection tắt hộp chọn Locked + Chọn vùng cần khóa, vào Protection chọn Locked + Vào Tools, chọn Protection, chọn Protec Sheet... Nhập mật khẩu và lặp lại mật khẩu. + Hủy MK: làm tương tự.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×