Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

BO DE KIEM TRA DANH CHO CAC TRUONG DUYEN HAI MIEN TRUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.5 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại . Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado®.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỀ SỐ 01 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chỉ ra hai đại lượng không tỉ lệ thuận với nhau trong các cặp đại lượng sau A. Chu vi và cạnh hình vuông B. Diện tích và chiều dài hình chữ nhật (khi chiều rộng không đổi) C. Độ tuổi và cân nặng của con người D. Quãng đường đi được S (km) và thời gian chuyển động t (h) của một chuyển động đều với vận tốc là 12 (km/h) Câu 2. Chỉ ra công thức biểu thị mối quan hệ tỉ lệ thuận giữa hai đại lượng trong công thức sau (a là hằng số) A. y =. 2x. B. xy = a. 5. C. y =. 2a 3. D. y =. a 5x. Câu 3. Cho x 1 tỉ lệ thuận y 1 theo hệ số tỉ lệ k, và x 2 tỉ lệ thuận với y 2 theo hệ số tỉ lệ k. Vậy x 1 + x 2 tỉ lệ thuận với y 1 + y 2 theo hệ số tỉ lệ nào? A.. 1 k. B. k. C. k 2. D.. 1 k2. Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền các giá trị còn thiếu vào dấu ba chấm sau : Hãy chọn câu đúng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. ‐2 ; 2 ; 6 ; 8. B. 4 ; ‐2 ; 6 ; 8. C. ‐4 ; ‐2 ; 6 ; ‐8. D. 4 ; ‐2 ; ‐6 ;‐8. Câu 5. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau. Khi x = 6 thì y = 2. Tính giá trị của y khi x = 15? A. 5. B. 3. C.. D. 6. 1 3. Câu 6. Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm để hoàn thành kết luận sau đây: "Tỉ số hai giá trị tương ứng của………luôn không đổi và bằng……." A. Một đại lượng tỉ lệ thuận, hệ số tỉ lệ. B. Các đại lượng tỉ lệ thuận, hệ số tỉ lệ. C. Các đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch đảo của hệ số tỉ lệ. D. Các đại lượng tỉ lệ thuận, bình phương hệ số tỉ lệ. Câu 7. Công thức nào sau đây biểu thị mối quan hệ tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng x và y (a là hằng số khác 0) A. y =. 2ax 5. B. y =. 2 3a. −x. C. y =. 2a 3. D. y =. a 5x. Câu 8. Ta nói x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k. Vậy y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ nào? A. k. B. k 2. C.. 1 k2. D.. 1 k. Câu 9. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x, theo hệ số tỉ lệ k (k ≠ 0). Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ m (m ≠ 0). Hỏi đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ nào ? A.. m k. B.. 1 mk. C.. k. D. mk. m. Câu 10. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k (k ≠ 0). Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ n (n ≠ 0). Đại lượng y tỉ lệ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> thuận với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ nào ? A.. B. n.k. k n. C.. n k. D.. 1 nk. II. TỰ LUẬN. ĐỀ SỐ 02 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khi có công thức y = ax (a ≠ 0), ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ nào ? A. ax. B. a. C. x. D. a 2. Câu 2. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau. Khi x = 6 thì y = 2. Tính giá trị của y khi x = 15? A. 5. B. 3. C.. 1. D. 6. 3. Câu 3. Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Điền số vào bảng sau : Hãy chọn câu đúng :. A. a= 12 ; b=2 ; c=1. B. a= 5 ; b= 6 ; c= 2. C. a= 10; b= 9; c= 1. D. a= 1 ; b=2 ; c=3. Câu 4. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x= 2 thì y= 30. Cặp số nào sau đây cũng là giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y. Hãy chọn câu đúng: A. x= – 2; y= 30. B. x= 3; y= 20. C. x= 4; y= 10. D. x= 1 ; y= 50.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. TỰ LUẬN Bài 1. Để làm một công việc trong 8 giờ thì cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó hoàn thành trong mấy giờ? Biết năng suất của các công nhân là như nhau.. ĐỀ SỐ 03 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ xOy, Ox được gọi là: A. Trục hoành. B. Trục tung. C. Hoành độ. D. Tung độ. Câu 2. Cho f(x) = 1– 8x. Hãy chọn câu đúng: A. f( −. 1 2. B. f(3) = 25. )= −3. C. f( − 1) = 9. D. f( − 2) = 16. Câu 3. Điểm A (x; y) nằm ở góc phần tư nào của hệ tọa độ biết x < 0; y >0. Hãy chọn câu đúng : A. Góc phần tư thứ nhất. B. Góc phần tư thứ hai. C. Góc phần tư thứ ba. D. Góc phần tư thứ tư. Câu 4. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. Tọa độ A và B là: A. A(x; 0), B(0; y). B. A(x; 0), B(– x; 0). C. A(x; y), B(y; – x). D. A(x; y), B(x; – y). Câu 5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1 ;0), N(3 ;2), P(2 ;0), Q( –1 ;0), E(– 2 ; 0). Có bao nhiêu điểm nằm trên trục hoành A. 4 Câu 6. Giả sử. B. 3 x y. C. 2. D. 1. = 4, x. y = 9. Ngoài ra x≥0. Khi đó (x; y) bằng:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ( ). A. 12;. 3. B. (3; 3). ( ). C. 6;. 4. 3. D. (4 ; 1). 2. II. TỰ LUẬN Bài 1. Tìm a; b: a. Biết điểm A(a;9) thuộc đồ thị hàm số y = − 4, 5x. Tìm giá trị của a. b. Biết điểm B(1,5;3) thuộc đồ thị hàm số y = bx. Tìm giá trị của b.. ĐỀ SỐ 04 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho x và y là hai đại lượng tỷ lệ thuận, hãy điền vào ô trống số thích hợp.. Bài 2. Tính: a. Giả sử 3 lít nước biển chứa 105 g muối. Hỏi 13 lít nước biển chứa bao nhiêu gam muối? b. Biết rằng khi xát 100 kg thóc thì được 62k g gạo. Hỏi cần 124 kg gạo thì phải xát bao nhiêu kg thóc?. ĐỀ SỐ 05 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Công thức nào sau đây biểu thị mối quan hệ tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng x và y (a là hằng số khác 0) A. y =. 2ax 5. B. y =. 2 3a. −x. C. y =. 2a 3. D. y =. a 5x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 2. Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm để hoàn thành kết luận sau đây: "Tỉ số hai giá trị tương ứng của………luôn không đổi và bằng……." A. Một đại lượng tỉ lệ thuận, hệ số tỉ lệ. B. Các đại lượng tỉ lệ thuận, hệ số tỉ lệ. C. Các đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch đảo của hệ số tỉ lệ. D. Các đại lượng tỉ lệ thuận, bình phương hệ số tỉ lệ. Câu 3. Cho x 1 tỉ lệ thuận y 1 theo hệ số tỉ lệ k, và x 2 tỉ lệ thuận với y 2 theo hệ số tỉ lệ k. Vậy x 1 + x 2 tỉ lệ thuận với y 1 + y 2 theo hệ số tỉ lệ nào? A.. B. k. 1. C. k 2. k. D.. 1 k2. Câu 4. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau. Khi x = 4 thì y = 2. Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x? A. 4. B. 6. C. 8. D.. 1 2. II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho tam giác ABC có số đo các góc A; B; C lần lượt tỉ lệ với 1; 4; 7. Tính các góc của tam giác ABC.. ĐỀ SỐ 06 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính giá trị của các đơn thức sau 2 1 a. − x 3y 2z tại x = − 3; y = − 2; z = 3 2 1 1 b. − x 2y 2 tại x = − 1; y = − 2 2 Bài 2. Tìm bậc của các đơn thức sau.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 5 a. − x 3y 2 ⋅ xy 3 5 4. b. − 3xy 4 ⋅. ( ) −. 1 3. x 2y. ĐỀ SỐ 07 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính giá trị của các đa thức sau a. 5x 3y − 4xy 3 − 5x 3y + 1 với x = 1; y = − 1 4 1 3 b. − uv 2 + 3u 2v 2 − v 2 + uv 2 với u = 3; v = − 1 5 2 5 Bài 2. Tìm nghiệm của các đa thức sau a. P(x) = (x − 3)(x + 4) b. Q(x) =. ( )( ) 1 3. x−1. 2x −. 3 5. ĐỀ SỐ 08 Luyện đề trực tuyến tại: 3 1 1 Bài 1. Tại giá trị nào của x thì đơn thức − x 2y 3 có giá trị là biết rằng y = 4 9 3 Bài 2. Cho hai đa thức một biến P(x) = 3x 4 − 6x 2 − 2x 3 + 2 − 4x + 7x 2 + 8x 3 − 4 1 1 7 1 Q(x) = √2x 4 + 3 x 2 − x 3 − √2x 4 + x 3 + 2x − x 2 + 7 2 2 2 2 a. Thu gọn các đa thức trên. b. Tìm bậc của đa thức P(x) + Q(x) và P(x) − Q(x).. ĐỀ SỐ 09 Luyện đề trực tuyến tại:

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:. (. ). a. A = (x − y) 2 x 2 + y 2 tại x = − 2; y = 2 b. B = x 2 − 2xy + 2y 3 tại |x| = 1; |y| = 2 Bài 2. Cho f(x) = 2x 2 + ax + 4 g(x) = x 2 − 5x − b Trong đó a; b là các hằng số. Xác định a; b để. {. f(1) = g(2) f( − 1) = g(5). ĐỀ SỐ 10 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hai biểu thức của biến x: f(x) =. ( ) 1 2. x−1. 2. và g(x) =. 1. x 4(. a. So sánh: f( − 1) với g( − 1); f(0) với g(0); f(1) với g(1). b. Chứng minh f(x) = g(x) ∀x ∈ R. Bài 2. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức: A=. 5 4−x. có giá trị lớn nhất.. ĐỀ SỐ 11 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng A. Trong một tam giác góc đối diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn.. 2. − 4x + 4. ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> B. Trong một tam giác góc đối diện với cạnh lớn hơn thì nhỏ hơn. C. Trong một tam giác cạnh đối diện với góc lớn hơn thì nhỏ hơn. D. Các đáp án trên đều sai. Câu 2. Trong hình 1. Câu nào sau đây đúng. A. AC < AB < BC.. B. BC > AC > AB.. C. B̂ > Ĉ >  .. D. AC > BC > AB. Câu 3. Cho ΔABC, có  = 80 0; B̂ = 45 0. Góc và cạnh lớn nhất lần lượt là A. Góc  và cạnh BC.. B. Góc  và cạnh AC.. C. Góc Ĉ và cạnh AB.. D. Góc Ĉ và cạnh AB.. Câu 4. Cho nhìn vẽ. Câu khẳng định nào sau đây sai. A. BC là cạnh lớn nhất.. B. AB là cạnh nhỏ nhất.. C. AC > AB nên Ĉ < B̂ .. D. Ĉ < B̂ = 45 0. II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho ΔABC vuông tại A và độ dài cạnh AB = 3cm, AC = 4cm. a. Hãy tính số độ dài cạnh BC. b. So sánh số đo của B̂ và Ĉ. ĐỀ SỐ 12.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì A. Đường xiên là đường ngắn nhất. B. Đường vuông góc là đường ngắn nhất. C. Đường vuông góc là đường dài nhất. D. không có cơ sở để so sánh độ dài đường xiên và đường vuông góc này. Câu 2. Cho hình 1 trên. Đường vuông góc kẻ từ điểm A tới đường thẳng d là. A. AB.. B. AC.. C. BC.. D. AB và AC.. Câu 3. Cho ΔABC có B̂ < Ĉ , đường cao AH. Điều nào sau đây sai A. AB > AC.. B. AC > AH.. C. CH > HB.. D. AB > AH.. Câu 4. Cho hình vẽ (hình 4). Kết luận nào sau đâu đúng. A. Nếu DE < DC thì AE < AC.. B. Nếu AE < EC thì AD < BC.. C. Nếu AD < BC thì AE < EC.. D. Nếu DE < BC thì AE < EC.. II. TỰ LUẬN.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 1. Cho ΔABC có B̂ < Ĉ , đường cao AH. Lấy điểm M bất kì trên AH. Chứng minh: CM < BM.. ĐỀ SỐ 13 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về bất đẳng thức tam giác A. Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại. B. Trong một tam giác, độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn tổng hai cạnh còn lại. C. Trong một tam giác, tích hai cạnh bao giờ cũng nhỏ hơn cạnh còn lại. D. Trong một tam giác, bình phương một cạnh bao giờ cũng lớn hơn tổng hai cạnh còn lại. Câu 2. Điều nào sau đây đúng trong tam giác ABC A. AC + BC > AB > AC − BC. B. AC − BC > AB > AC + BC. C. AB − BC < AB < AC + BC. D. AC + BC = AB > AC − BC. Câu 3. Cho ba địa điểm A, B, C tạo thành một tam giác ABC, có con đường AD ⊥ BC ( trong hình 1 ). Vậy đi đường nào để từ A tới được C là ngắn nhất?. A. Đi đường AD rồi đi đường DC.. B. Đi đường AB rồi đi đường BD, tiếp.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> tục đường DC. C. Đi đường AC.. D. Các đường đều dài bằng nhau.. II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính chu vi tam giác cân ABC theo cm, biết: a. AB = 8 cm; AC = 5 cm. b. AB = 25 cm; AC = 12 cm.. ĐỀ SỐ 14 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho tam giác nhọn ABC. Đường cao AH, biết HC = 5; HB = 3. Chọn câu trả lời đúng nhất. A. AB > AC.. B. AB < AH < AC.. C. AB = AC.. D. AH < AB < AC.. Câu 2. Cho hình vẽ (hình 4). Kết luận nào sau đâu đúng. A. Nếu DE < DC thì AE < AC.. B. Nếu AE < EC thì AD < BC.. C. Nếu AD < BC thì AE < EC.. D. Nếu DE < BC thì AE < EC.. Câu 3. Cho ΔABC có AB = 6cm thì các giá trị nào dưới đây thỏa mãn là độ dài của các cạnh AC và BC? A. 2cm; 8cm.. B. 3cm; 10cm.. C. 5cm; 11cm.. D. 7cm; 8cm..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 4. Cho ba thành phố A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Biết AB = 80 km, máy phát sóng đặt ở thành phố A có bán kính hoạt động là 90 km. Vậy thành phố C phải cách thành phố B bao nhiêu để nó có thể nhận được tín hiệu A. BC = 10 km.. B. BC < 10 km.. C. BC > 10 km.. D. BC ≤ 10 km.. II. TỰ LUẬN Bài 1. Có thể tồn tại tam giác nào mà độ dài ba cạnh như sau hay không: a. 5 cm; 10 cm; 12 cm? b. 1 m; 2 m; 3,3 m? c. 1,2 m; 1 m; 2,2 m?. ĐỀ SỐ 15 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho ΔABC, có Â = 80 0; B̂ = 45 0. a. Tính số đo Ĉ. b. So sánh độ dài các cạnh AB, AC và BC. Bài 2. Trong tam giác ABC, điểm M nằm bên trong tam giác. Chứng minh: AB + AC + BC AM + BM + CM > 2. ĐỀ SỐ 16 Luyện đề trực tuyến tại: Câu 1. Định lí Py‐ta‐go được phát biểu là A. Bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông. B. Bình phương cạnh huyền bằng bình phương tổng hai cạnh góc vuông. C. Bình phương một cạnh góc vuông bằng tổng bình phương cạnh huyền với.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> cạnh góc vuông kia. D. Cạnh huyền bằng tổng hai cạnh góc vuông. Câu 2. Cho Δ ABC vuông tại A thì định lí Py‐ta‐go có công thức là A. AB 2 = AC 2 + BC 2 .. B. AC 2 = AB 2 + BC 2.. C. BC 2 = AC 2 + AB 2.. D. BC = AC + AB.. Câu 3. Trong Δ ABC vuông tại A, có AB = 3; AC = 4 thì BC = ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 4. Tam giác có độ dài ba cạnh nào sau đây không là tam giác vuông A. 3; 5; 4.. B. 10; 6; 8.. C. 15; 12; 9.. D. 12; 9; 13.. Câu 5. Một viên gạch hình vuông có độ dài một cạnh góc vuông là 8. Độ dài đường chéo của viên gạch đó là: A. √128 .. B. √120. C. 64. D. 16. Câu 6. Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông bằng nhau theo trường hợp A. Cạnh huyền – góc nhọn.. B. Cạnh huyền ‐ cạnh góc vuông.. C. Góc – cạnh ‐ góc.. D. Góc – góc ‐góc.. Câu 7. Cho hình vẽ sau: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau. ^ ^ A. BAH = ACH ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> B. BH = AH. C. AH là đường trung tuyến của Δ ABC D. AH = CH. Câu 8. Nếu có Â = N̂ = 90 0; AB = NM; AC = NP thì ta có hai tam giác vuông nào bằng nhau ( theo đúng thứ tự đỉnh ) A. Δ ABC = Δ NMP.. B. Δ ABC = Δ PMN.. C. Δ BAC = Δ NMP.. D. Δ ACB = Δ MNP.. Câu 9. Hai tam giác vuông NMP và EFG có P̂ = Ĝ < 90 0 , và NP = EG. Nhận xét nào sau đây sai A. Δ MNP = Δ FEG .. B. M̂ = F̂ .. C. MP = EG.. D. NM = FE.. Câu 10. Cho Δ ABC, kẻ đường cao CE và BD. Hai đường cao này cắt nhau tại O và tam giác BOC cân tại O. Tam giác ABC là tam giác gì? A. Tam giác cân.. B. Tam giác đều.. C. Tam giác vuông.. D. Không xác định được.. ĐỀ SỐ 17 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hình vẽ biết AB = AC, AH = 3 cm, CH = 2 cm. Tính BC?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐỀ SỐ 18 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho ΔABC cân tại A. Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Chứng minh rằng: a. HB = HC. ^ ^ b. BAH = CAH.. ĐỀ SỐ 19 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho ΔABC có Â = 90 0. a. Biết AB = 5 cm, AC = 12 cm. Tính BC? b. Biết AB = 21 cm, BC = 29 cm. Tính AC? c. Biết AB = √7 cm, AC = 3 cm. Tính BC? d. Biết AC = 3 cm, BC = 5 cm. Tính AB?. ĐỀ SỐ 20 Luyện đề trực tuyến tại: Câu 1. Trong Δ ABC vuông tại A, có AB = 6; BC = 10 thì AC = ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 2. Tam giác có độ dài ba cạnh nào sau đây không là tam giác vuông A. 3; 5; 4.. B. 10; 6; 8.. C. 15; 12; 9.. D. 12; 9; 13.. Câu 3. Một viên gạch hình vuông có độ dài một cạnh góc vuông là 8. Độ dài đường chéo của viên gạch đó là: A. √128 .. B. √120. C. 64. D. 16.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 4. Cho hai đoạn thẳng AC và BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của mỗi đường. Nếu cho OD = 5, CD = 9 thì AO = ? A. 4. B. √56 .. C. √106 .. D. 28. Câu 5. Để cho Δ DEF là tam giác vuông tại D thì cạnh DF =? Biết DE = 7 cm; EF = 12 cm. A. √95 .. B. 95.. C. 7. D. 12. Câu 6. Hai tam giác vuông không bằng nhau theo trường hợp nào sau đây A. Cạnh – góc – cạnh.. B. Góc – cạnh – góc.. C. Cạnh – cạnh – cạnh.. D. Góc – góc ‐ góc.. Câu 7. Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông bằng nhau theo trường hợp A. Cạnh huyền – góc nhọn.. B. Cạnh huyền ‐ cạnh góc vuông.. C. Góc – cạnh ‐ góc.. D. Góc – góc ‐góc.. Câu 8. Cho hình vẽ sau: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau. ^ ^ A. BAH = ACH . B. BH = AH. C. AH là đường trung tuyến của Δ ABC D. AH = CH. ^ ^ Câu 9. Cho Δ ABC, kẻ AD ⊥ BC, có BAD = CAD . Nếu kẻ thêm DE ⊥ AC; DF ⊥ AB.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> thì ta có được A. Δ AFD = Δ AED.. B. Δ AFD = Δ BDF.. C. Δ AED = Δ CED.. D. Δ AFD = Δ CED.. ^ ^ Câu 10. Cho Δ ABC, kẻ AH ⊥ BC, có BAD = CAD . Kẻ thêm DE ⊥ AC; DF ⊥ AB Biết AB = 10 cm, AD = 8 cm. Hai tam giác vuông BFD và CED bằng nhau không theo trường hợp nào? A. Cạnh huyền – góc nhọn.. B. Cạnh huyền – cạnh góc vuông.. C. Hai cạnh góc vuông bằng nhau.. D. Góc – góc – góc ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> KIỂM TRA 45 PHÚT ĐỀ SỐ 01 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho x và y là hai đại lượng tỷ lệ thuận, hãy điền vào ô trống số thích hợp.. Bài 2. Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = ‐ 3 thì y = 9. a. Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x. b. Hãy biểu diễn y theo x. c. Tính giá trị của y khi x = 3 ; x = −. 1 3. .. Bài 3. Một con ngựa ăn hết một xe cỏ trong 4 ngày. Một con dê ăn hết một xe cỏ trong 6 ngày. Một con cừu ăn hết một xe cỏ trong 12 ngày. Hỏi cả ba con ăn hết một xe cỏ trong bao lâu? Bài 4. Tìm x; y biết: a. Biết x; y tỉ lệ nghịch với 3; 5 và x. y = 1500. b. Biết x; y tỉ lệ nghịch với 3; 2 và x 2 + y 2 = 325.. ĐỀ SỐ 02 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ xOy, Ox được gọi là: A. Trục hoành. B. Trục tung. C. Hoành độ. D. Tung độ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 2. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. Tọa độ A và B là: A. A(x; 0), B(0; y). B. A(x; 0), B(– x; 0). C. A(x; y), B(y; – x). D. A(x; y), B(x; – y). Câu 3. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x, theo hệ số tỉ lệ k (k ≠ 0). Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ m (m ≠ 0). Hỏi đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ nào ? A.. m. B.. k. 1. C.. mk. k. D. mk. m. Câu 4. Hãy chọn câu sai: A. Nếu x.y=a (a ≠ 0). Ta có y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. B. Cho biết x và y tỉ lệ nghịch nếu x= 2 ; y= 30 thì a= 60 C. Nếu x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ D. Ta có y = −. x 20. thì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. II. TỰ LUẬN Bài 1. Đồ thị (d) của hàm số y = ax đi qua điểm M( − 3; 5). a. Xác định a.. ( ). b. Các điểm N(3; − 5); P 1;. 5 3. có thuộc đồ thị (d) không?. c. Tìm trên (d) điểm Q có tung độ bằng 2, điểm R có hoành độ bằng 6. Bài 2. Chia số 84 thành ba phần x, y, z tỉ lệ nghịch với các số 3; 5; 6. Bài 3. Một trường có 3 lớp 7. Tổng số học sinh của hai lớp 7A và 7B là 85 học sinh. Nếu chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C, thì số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỷ lệ thuận với 7, 8, 9. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh.. 1 k.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ĐỀ SỐ 03 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Với x = A.. 1 4. 1 2. thì giá trị của biểu thức 5x 2 + x − 4 là. .. B.. 23 4. .. C.. 9 4. .. D. −. 9 4. .. Câu 2. Hai đơn thức nào đồng dạng với nhau trong các cặp đơn thức sau 1 A. 3ab 2 và a 2b 3. 1 2 B. a 2b và a 2b 3 5. C. 6abc và 11a 2bc .. D. 6ab và 6a.. Câu 3. Hiệu hai đơn thức đồng dạng − 9abc 2và 6abc 2 là A. − 3abc 2 .. B. 3abc 2.. C. 15abc 2.. Câu 4. Cho A = 5x 2y + 5x − 3 và B = xyz − 4x 2y + 5x −. D. − 15abc 2. 1 2. . Bậc của đa thức ( A ‐ B). là A. 9. B. 3. C. 2. D. 1. 1 Câu 5. Cho đa thức x 6 − x 5 + 3x 2 − 9 . 2 Hệ số của lũy thừa bậc 4 và bậc 3 của biến lần lượt là A. 4 và 3.. B. 1 và 1.. C. 1 và 0.. D. 0 và 0.. Câu 6. Trong các số sau đây số nào là nghiệm của đa thức x 4 + 2x 3 − 2x 2 − 6x + 5 ? A. ‐1. B. ‐5. C. 5. D. 1.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> II. TỰ LUẬN Bài 1. Tìm nghiệm của mỗi đa thức sau: a. x 3 − 8x b. x 3 + 64 c. x 2 − 5x + 4 Bài 2. Chứng minh hai đa thức A và B không đồng thời có giá trị dương. a. A = 5x 4 − 7x 2 + 4xy + y 2 và B = − 9x 4 − 4xy − 7y 2 b. A = − 3x 4 + 5x 2 − 6xy + 2y 2 và B = − 6x 2 + 6xy − 8y 2 c. A =. 1 2. x 3 + 5x 2 − 7xy + y 2 và B = − x 4 −. 1 2. x 3 − 5x 2 + 7xy − 3y 2. Bài 3. Tìm x, y ∈ Z biết 1 + x + x 2 + x 3 = y 3. ĐỀ SỐ 04 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hai biểu thức của biến x: f(x) =. ( ) 1 2. x−1. 2. và g(x) =. a. So sánh: f( − 1) với g( − 1); f(0) với g(0); f(1) với g(1). b. Chứng minh f(x) = g(x) ∀x ∈ R. Bài 2. Cho biểu thức A = 3x − 2 − |4x + 5| a. Thu gọn biểu thức A. b. Tính giá trị của A tại x = − 2; x = 2. c. Với giá trị nào của x thì A = − 10 Bài 3. Cho hai đa thức: 1 4 P(x) = ax − x + x 3 − 2x + 10 (a là hằng số) 5 Q(x) = 3x 4 − x + x 3 − x 2 + 5 a. Tìm P(x) + Q(x); P(x) − Q(x). b. Tìm a để P(x) + Q(x); P(x) − Q(x)có bậc là 4.. 1. x 4(. 2. − 4x + 4. ).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> c. Tìm a để P(x) + Q(x); P(x) − Q(x)có bậc khác 4. 1. Bài 4. Tìm các số nguyên dương x, y z sao cho x +. y+. 1. =. 10 7. z. ĐỀ SỐ 05 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: 4m − 2n m 1 a. A = với = 4m + 5n n 5 2x + 7. b. B =. 3x − y. +. 2y − 7 3y − x. với x − y = 7. c. C = (a + b)(a + 1)(b + 1) biết a + b = 3; ab = − 5 d. D = x 10 − 2014x 9 − 2014x 8 − . . . − 2014x − 1 với x = 2015 Bài 2. Cho biểu thức A = 3x − 2 − |4x + 5| a. Thu gọn biểu thức A. b. Tính giá trị của A tại x = − 2; x = 2. c. Với giá trị nào của x thì A = − 10 Bài 3. Tìm nghiệm của mỗi đa thức sau: a. (6x + 3) − (2x + 1). (x − 5x + 5 ) − (5x + 5) c. (2x − 3x + 1 ) + (3x + 3x − 6 ). b.. 2. 2. 2. Bài 4. Tìm nghiệm nguyên của đa thức sau: 19x 2 + 28y 2 = 729 .. ĐỀ SỐ 06. ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho tam giác ABC cân tại A. Từ B hạ BH⊥AC (H thuộc AC). Lấy điểm M trên cạnh BC từ M hạ MF⊥AC (F thuộc AC) và ME⊥AB (E thuộc AB). Trên tia đối của tia MF lấy điểm I sao cho FI=BH. Chứng minh rằng: ^ ^ a. HBF = BFI ^ b. BIF = 90 0 ^ ^ c. EBM = IBM d. ME + MF = BH Bài 2. Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Gọi D là một điểm nằm trong tam giác ^ ^ sao cho DBC = DCA = 30 0. a. Chứng minh rằng tam giác ACD cân b. Tính góc của tam giác cân đó. Bài 3. Cho Δ ABC vuông góc tại A. Gọi D là trung điểm của cạnh AC, kẻ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Chứng minh: EB 2 − EC 2 = AB 2 .. ĐỀ SỐ 07 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho tam giác ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC. Điểm E nằm giữa M và C. Kẻ BH, CK vuông góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE). Chứng minh rằng: a. BH=AK b. ΔMBH = ΔMAK c. Tam giác MHK là tam giác vuông cân. Bài 2. Cho ΔABC có AB = 6cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm. Tính diện tích ΔABC..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 3. Cho Δ ABC cân tại A,  = 20 0. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = BC. ^ 1 Chứng minh rằng : DCA =  . 2. ĐỀ SỐ 08 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Chứng minh ΔABC là tam giác vuông trong các trường hợp sau: a. AB = 5x, AC = 12x, BC = 13x(x > 0). b. 20AB = 15AC = 12BC. Bài 2. Cho tam giác ABC có góc B tù và kẻ AH, BK lần lượt vuông góc với BC và AC (H ∈ BC; K ∈ AC). Trên tia đối AH lấy điểm D sao cho AD=BC. Trên tia đối của tia BK lấy điểm E sao cho BE=AC. Chứng minh: ^ ^ a. HAC = KBC b. ΔCBE = ΔDAC c. DC⊥EC Bài 3. Cho Δ ABC có  = 90 0 . Kẻ AH ⊥ BC. Tia phân giác của góc HAC cắt cạnh BC ở D và tia phân giác của góc HAB cắt cạnh BC tại E. Chứng minh hệ thức: AB + AC = BC + DE .. ĐỀ SỐ 09 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác sau. a. ΔABC có AB = 9 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm. b. ΔDEF có DE = 5 cm, DF = 12 cm, EF = 13 cm. c. ΔMNP có MP = NP = 7 cm, MN = 10 cm. Bài 2. Cho ΔABC cân tại A ( = 120 0 ). AI là tia phân giác của góc  (I ∈ BC). Từ I hạ HI⊥AB(H ∈ AB); IK⊥AC(K ∈ AC).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> a. Chứng minh rằng ΔIHK là tam giác đều. b. Chứng minh: KH//BC c. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=AB. Chứng minh ΔACD là tam giác đều. d. ΔBCD là tam giác gì? Vì sao? Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. a. Chứng minh hệ thức:. 1 AH 2. =. 1 AB 2. +. 1 AC 2. b. Biết BC = 15 cm; AC = 12 cm. Tính AH.. ĐỀ SỐ 10 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hãy chọn câu đúng: Mỗi góc ngoài của tam giác bằng A. Tổng hai góc trong tam giác. B. Tổng hai góc trong tam giác không kề với nó. C. Tổng hai góc ngoài không kề với nó. D. Hiệu hai góc trong tam giác không kề với nó. Câu 2. ΔABC = ΔDEF(c. c. c). Biết DE=12cm, EF=7cm, AC=9cm. Chu vi ΔABC là : A. 28. B. 24. C. 23. D. 26. Câu 3. Cho Δ ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Nối B với E. Khi đó có bao nhiêu cặp tam giác bằng nhau: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4. Cho hai tam giác ABC và MNP biết  = M̂ = 90 0. Để hai tam giác đó bằng nhau cần A. B̂ = N̂; Ĉ = P̂. B.  = D̂; B̂ = Ê.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> D. AB = MP. C. BC = PN; B̂ = N̂ Câu 5. Tam giác ABC cân tại A thì A. AB = AC.. B. AB = BC.. C. AC = BC.. D. AB = AC = BC.. II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho tam giác ABC cân ở A. Trên cạnh BC lấy hai điểm D và E sao cho BC BD = CE < . Đường thẳng kẻ từ D vuông góc với BC cắt AB tại M, đường 2 thẳng kẻ từ E vuông góc với BC cắt AC tại N. Chứng minh rằng: a. DM=EN b. EM=DN c. Tam giác ADE là tam giác cân. ^ Bài 2. Tam giác ABC cân tại B, có ABC = 80 0 . I là một điểm nằm trong tam giác, ^ ^ 0 biết IAC = 10 ; ICA = 30 0 . Tính góc AIB..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> KIỂM TRA 90 PHÚT ĐỀ SỐ 01 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Thực hiện phép tính: a. − 2, 14 : 0, 4 + (6, 8 + 4, 5).5 − 43, 7 b.. ( ) ( ). c.. √25 + √49 − √100. −. 5. 41. 7. :. −. 5. 39. 7. +. 0, 5 19.2 20. Bài 2. Tìm x: 2 1 −7 a. x + x = 3 5 30. −. 1 43. | |. − −. | |. b. x +. 4 7. 25 49. =. 1 2. Bài 3. Để làm một công việc trong 8 giờ thì cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó hoàn thành trong mấy giờ? Biết năng suất của các công nhân là như nhau. Bài 4. Tìm a; b: a. Biết điểm A(a;9) thuộc đồ thị hàm số y = − 4, 5x. Tìm giá trị của a. b. Biết điểm B(1,5;3) thuộc đồ thị hàm số y = bx. Tìm giá trị của b. Bài 5. Cho ΔABC có B̂ = Ĉ. Tia phân giác của  cắt BC ở D. Chứng minh rằng: a. AB = AC. b. AD⊥BC Bài 6. Với mọi số tự nhiên n ≥ 2 hãy so sánh: a. A = b. B =. 1 22 1 22. + +. 1 32 1 42. + +. 1 42 1 62. +.... + +... +. 1 n2. với 1. 1 (2n) 2. với. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> ĐỀ SỐ 02 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất A.. −2 11. >. −5. B.. 9. 5 7. >. 3. C. 2 <. 2. 5 4. D. −. 5 6. >. 1 6. 2 1 Câu 2. Tính − 1 : 2 được kết quả là 3 5 A.. − 11. B.. 3. − 25. C.. 33. −5 33. D.. − 11 15. Câu 3. Tính 2|xy| − x|y| − 1 với x = − 2, 5; y = 0, 4 A. 0. Câu 4. Tính. A.. B. 1. C. 2. [ ( )]. − 81 64. 3 2.. −. 2. B.. Câu 5. Cho hàm số y = A. x > 2. 3 2. 1. được C. − 1. 81 64 1 x2. D. ‐1. −4. B. x < – 2. D.. 9 −8. . Với giá trị nào của x thì y được xác định C. x ≠ 2. D. x ≠ ± 2. Câu 6. Tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là: A. D̂ II. TỰ LUẬN. B. Ê. C. F̂. D. Â.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài 1. Tìm x, biết a.. c.. ( ) ( )( ) 11 12. 2. −. x−. 5. 1. +x =. ⋅ 1. 5. 3. 2. ⋅. 3. b. x :. ( ) 1 9. −. 2 5. =. −1 2. ⋅. + 2x = 0.. 5. Bài 2. Tính hợp lý các phép tính sau: a. A =. (. b. B = 2. −3 4 5 23. 2. + +. 5. ) (. 3. 5. 12. 7 19. :. −. 3 7. +. 23. +. 5. +. 19. −1 4. +. 1 2. ). :. 3 7. ⋅. ⋅. Bài 3. Người ta chia một khu đất thành ba mảnh hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Biết rằng các chiều rộng là 5 m; 7 m; 10 m và các chiều dài của ba mảnh có tổng là 62 m. Tính chiều dài mỗi mảnh và diện tích khu đất. Bài 4. Cho tam giác ABC có AB=AC. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại H. Lấy điểm D bất kỳ trên AH. Chứng minh rằng. a. ΔADB = ΔADC ^ b. DH là tia phân giác của góc BDC c. AH⊥BC Bài 5. So sánh: A=. 3 2003 + 5 3 2001 + 5. và B =. 3 2001 + 1 3 1999 + 1. ĐỀ SỐ 03 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 1 Câu 1. Đa thức xy 3 + xy − 3xy 3 + 2xy 2 có bậc là 2 A. 3. B. 4. C. 9. D. 13. 3 1 Câu 2. Đa thức x 5 + 4x 2 − x 5 + 6x + 2 tại x = ‐3 có giá trị là 5 2 A.. 43 10. .. B.. − 69 10. .. C. −. 43 10. .. D.. − 57 10. .. Câu 3. Cho ΔABC, có Â = 80 0; B̂ = 45 0. Góc và cạnh nhỏ nhất là A. GócB̂ và cạnh AB.. B. Góc B̂ và cạnh AC.. C. Góc Ĉ và cạnh AB.. D. Góc Ĉ và cạnh AC.. Câu 4. Bộ ba nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác. A. 4; 5; 8.. B. 3; 4; 5.. C. 3; 4; 6.. D. 5; 5; 10.. Câu 5. Giá trị của đa thức x 3 − 3x 2 − 3x + 1 tại x = ‐ 1 là A. ‐4. B. 0. C. ‐6. D. 4. ^ ^ ^ 0 Câu 6. Cho OAB = 80 , gọi AI là tia phân giác của OAB. Tính BAI = ? A. 80 0 .. B. 30 0 .. C. 40 0 .. II. TỰ LUẬN Bài 1. Tìm các đa thức A, B, C, D biết a. A + (x 3 − xyz + 3x 2y + 3xz 2) = y 2 − xyz − 3xz 2 b. B − (x 2 + xy + y 2) = 2x 2 − xy + y 2 c.. (. 1 2. xy 2 + x 2 −. 1 2. ). x 2y − C = − xy 2 + x 2y + 1. D. 50 0 ..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> d. D − (25x 2y − 15xy 2 + y 3) = 10x 2y + 2y 3 − 10xy 2 Bài 2. Cho biểu thức A = 3x − 2 − |4x + 5| a. Tính giá trị của A tại x = − 2; x = 2. b. Với giá trị nào của x thì A = − 10 Bài 3. Cho ΔABC có Â = 60 0; AB < AC, đường cao BH(H ∈ AC) . ^ ^ a. So sánh các góc ABC; ACB ^ b. Tính ABH? c. Vẽ AD là phân giác của góc A (D ∈ BC), vẽ BI⊥AD tại I. Chứng minh rằng ΔAIB = ΔBHA . d. Tia BI cắt AC ở E. Chứng minh ΔABE đều.. ĐỀ SỐ 04 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là x, độ dài một cạnh góc vuông là y. Diện tích tam giác vuông đó là. (. ). A. y x 2 − y 2 .. 1 B. y 2. 1 C. y x 2 + y 2 . 2. 1 D. xy. 2. (. ). √ (x 2 − y 2 ).. Câu 2. Bậc của đơn thức 13x 5y 3z là A. 13. B. 8. C. 9. D. 11. 3 1 Câu 3. Đa thức x 5 + 4x 2 − x 5 + 6x + 2 tại x = ‐3 có giá trị là 5 2 A.. 43 10. .. B.. − 69 10. .. C. −. 43 10. .. D.. − 57 10. ..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 4. Cộng hai đa thức 2x 2y + xy và − 5xy − 7 ta được kết quả là A. 2x 2y − 4xy − 7 .. B. 2x 2y + 6xy − 7.. C. 2x 2y + 6xy + 7.. D. − 2x 3y 3 − 7.. Câu 5. Cho ΔABC. Điều nào sau đây là sai A. AB > AC ‐ BC .. B. AC > AB ‐ BC.. C. BC > AB ‐ AC.. D. AB < BC ‐ AC.. Câu 6. Cho ΔABC cân. Chu vi của ΔABC là giá trị nào sau đây? Biết AB = 9; AC = 6. A. 20.. B. 21.. C. 22.. D. 23.. Câu 7. Gọi G là giao của ba đường trung tuyến của một tam giác thì A. G là trực tâm.. B. G là trọng tâm.. C. G là tâm đường D. G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam tròn nội tiếp tam giác. giác.. Câu 8. Cho Δ ABC có đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G thì A. AG = C. AG =. 2 3 2 3. AM; BG = AM; BG =. 1 3 2 3. BN .. B. AG =. BN.. D. AG =. 1 3 2 3. AM; BG = BN; BG =. 1 3 1 3. BN. AM.. II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho các đa thức M = 2x 2y 2 − 3xy 2 − 2xy + 1 N = 2xy 2 + 3 + xy − x 2y 2 3 P = xy + + xy 2 + 3x 2y 2 2 a. Tính M + N + P và M − N − P b. Chứng tỏ M + N + P luôn nhận giá trị dương với giá trị bất kì của x, y..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Bài 2. Tìm nghiệm của các đa thức sau a. P(x) = (x − 3)(x + 4) b. Q(x) =. ( )( ) 1 3. x−1. 2x −. 3 5. Bài 3. Cho ΔABC cân ở A. gọi O là giao điểm của các đường trung trực của ΔABC. Trên tia đối của tia AB và CA lấy theo thứ tự hai điểm M và N sao cho AM = CN. ^ ^ a. Chứng minh OAB = OCA b. Chứng minh ΔAOM = ΔCON c. Gọi I là giao điểm của hai đường trung trực của OM và ON. Chứng minh OI là tia phân giác của góc MON. Bài 4. Chứng minh rằng mỗi đa thức sau không có nghiệm: x2 − x + 1. ĐỀ SỐ 05 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hiệu hai đa thức 2x 2y + xyvà − 5xy − 7 ta được kết quả là A. 2x 2y − 4xy − 7.. B. 2x 2y + 6xy + 7.. C. 2x 2y − 6xy − 7.. D. 2x 2y − 6xy + 7.. Câu 2. Bậc của đa thức một biến x 6 − 5x 4 + 8x 3 − 9 là A. 5. B. 8. C. 6. D. 9. C. ‐27. D. ± 3. Câu 3. Nghiệm của đa thức x 3 + 27 là A. 3. B. ‐3. Câu 4. x = 5 là nghiệm của đa thức nào sau đây.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> A. x 3 + 5 .. B. x 3 − 2x 2 − 1 .. C. x 3 − 125 .. D. x 3 + x + 5 .. ^ Câu 5. Gọi OI là tia phân giác của xOy. Gọi A ∈ Ox sao cho IA ⊥ Ox và B ∈ Oy sao cho IB ⊥ Oy. Khi đó A. IA = IB.. B. IA = OA.. C. IB = OB.. D. OA = OB = OI.. Câu 6. Cho Δ ABC, có BD = CE là hai đường trung tuyến cắt nhau tại G và BD = 8 cm thì A. CG =. 16 3. B. CG =. cm.. C. CG = 12 cm.. 8 3. cm.. D. CG = 4 cm.. II. TỰ LUẬN Bài 1. Tìm các đa thức A, B, C, D biết a. A + (x 3 − xyz + 3x 2y + 3xz 2) = y 2 − xyz − 3xz 2 b. B − (x 2 + xy + y 2) = 2x 2 − xy + y 2 c.. (. 1 2. xy 2 + x 2 −. 1 2. ). x 2y − C = − xy 2 + x 2y + 1. Bài 2. Tìm nghiệm của mỗi đa thức sau: a. x 3 − 8x b. x 2 − 5x + 4 Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH, trên đáy BC lấy điểm M, vẽ MD⊥AB; ME⊥AC; MF⊥BH . a. Chứng minh rằng ME=FH b. Chứng minh tam giác ΔDBM = ΔFMB c. Chứng minh khi M chạy trên BC thì tổng MD+ME có giá trị không đổi d. Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC=EH. Chứng minh rằng: trung điểm của KD nằm trên cạnh BC.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

×