Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi chuong halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ, tên thí sinh:............................................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là A. Mg và Cl B. Li và Br C. Al và Cl D. Al và Br Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được khối lượng muối khan là A. 55,5g. B. 90,0g. C. 71,0g. D. 91,0g. Câu 3: Để hòa tan hoàn toàn 4 gam oxit sắt cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% (D=1,05 g/ml). CTPT oxit sắt A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O Câu 4: Nung 273,4g hh KClO3 và KMnO4 thu được 49,28 lít O2 (đktc). Khối lượng của KClO3 trong hh là A. 122,5g B. 150,0g C. 147,0g D. 173,4 Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp CaC 2 và Al4C3 vào dung dịch HCl 2M ta thu được một lượng hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 là 10. Số mol CaC2 và Al4C3 lần lượt là A. 0,03; 0,02 B. 0,02; 0,01 C. 0,01; 0,02 D. 0,015; 0,01 Câu 6: Điều kiện thường halogen có trạng thái lỏng là A. Flo B. Iot C. Brom D. Clo Câu 7: Muối NaBrO có tên là A. Natri hipobromat B. Natri hipobromo C. Natri hipobromit. D. Natri bromua Câu 8: Trong phản ứng hóa học sau, brom đóng vai trò là chất SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr A. Chất bị oxi hóa B. Chất bị khử C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Không là chất khử, cũng không là chất oxi hóa Câu 9: Cho hỗn hợp NaCl và NaBr trong đó NaBr chiếm 10% khối lượng. Hòa tan hỗn hợp này vào nước rồi cho Cl2 lội qua dung dịch cho đến dư, làm khan dung dịch thu được muối khan. Hỗn hợp muối ban đầu đã thay đổi so với muối sau là A. Giảm 4,55 % B. Tăng 4,55 % C. Giảm 4,321% D. Tăng 4,321% Câu 10: Hoà tan 5,37g hh gồm 0,02 mol AlCl 3 và một muối halogenua của kim loại M hóa trị II vào nước được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với 200 ml dd AgNO 3 thu được 14,35 g kết tủa, lọc lấy kết tủa dung dịch còn lại cho tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được 1,6 g chất rắn. CT của muối halogenua là A. FeBr2 B. NaF C. ZnCl2 D. CuCl2 Câu 11: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,2M tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 12 B. 4,28 C. 14,35 D. 2,87g Câu 12: Cho lượng H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng, sau phản ứng thu được 0,672 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng là A. 80% B. 25% C. 50% D. 75% Câu 13: Trong các dãy sau, dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. Cu, dd NaOH, dd AgNO3 B. Fe(OH)3, Na2CO3, KMnO4 C. Mg(OH)2, BaSO4, CaCO3 D. MnO2, CuO, H2O Câu 14: Chia 5,56 gam hỗn hợp Fe và kim loại M hoá trị II không đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,568 lít H 2 (đktc). Phần 2 tác dụng vừa đủ với 2,016 lít Cl 2 (đktc). Kim loại M là A. Mg B. Zn C. Al D. Cr Câu 15: Cho dung dịch AgNO3 dư tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 12,5 gam hai muối KCl và KBr thu được 20,78 gam hỗn hợp AgCl và AgBr. Số mol hỗn hợp ban đầu là A. 0,14 mol B. 0,13 mol C. 0,12 mol D. 0,15 mol Câu 16: Cho 24g một kim loại hóa trị II tác dụng với Cl2 dư thu được 66,6g muối clorua. Kim loại đó là A. Cu B. Zn C. Mg D. Ca Câu 17: Cho 200 g dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%. Để trung hòa dung dịch trên cần 250ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit trên là A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 18: Hoà tan hỗn hợp NaI và NaBr vào nước, cho Br 2 dư đi qua dung dịch trên, sau đó cô cạn dung dịch thì thấy khối lượng sản phẩm nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là a gam. Hoà tan sản phẩm vào nước rồi cho Cl 2 dư đi qua, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thấy khối lượng sản phẩm thu được lần 2 nhỏ hơn khối lượng sản phẩm thu được lần một cũng là a gam. Phần trăm khối lượng NaBr trong hỗn hợp đầu. A. 6,83% B. 5,23% C. 4,5% D. 3,708%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 19: Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ ở catot thu được 16 gam kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là A. CaCl2 B. NaCl C. FeCl2 D. CuCl2 Câu 20: Có 16 ml dung dịch HCl x M. Cho thêm nước vào được 200 ml dung dịch có nồng độ 0,1M. Giá trị của x là A. 1,5 B. 1,0 C. 2,0 D. 1,25 Câu 21: Dẫn hai luồng khí clo đi qua NaOH: Dung dịch 1 loãng và nguội; dung dịch 2 đậm đặc và đun nóng đến 1000C. Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch trên là: A. 6/5 B. 5/3 C. 5/6 D. 8/3 Câu 22: Nước giaven có tính tẩy màu là do trong dung dịchcó chứa thành phần A. NaCl B. NaClO C. HClO D. HCl Câu 23: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là A. 73 gam B. 60 gam C. 40 gam D. 50 gam Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp bột Zn, Al trong 0,84 lít hỗn hợp khí O 2 và Cl2 có tỷ khối so với H2 bằng 22,5 thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được 3,9875 gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là A. 2,3 B. 3,2 C. 4,6 D. 6,4 Câu 25: Không thể dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch axit nào sau A. HNO3đ,n B. HF C. H2SO4đ,n D. HI Câu 26: Phương pháp sunfat được dùng để điều chế A. H2SO4 B. HF C. HCl D. Cả A và B Câu 27: Trong sơ đồ điều chế Cl 2 trong phòng thí nghiệm người ta phải dẫn hỗn hợp khí và hơi qua dung dịch NaCl bão hòa. Vậy dung dịch NaCl ở đây có tác dụng A. Giữ khí CO2 B. Giữ hơi H2O C. Giữ khí HCl D. Giữ khí Cl2 Câu 28: Đơn chất halogen có tính thăng hoa là A. I2 B. Cl2 C. F2 D. Br2 Câu 29: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa cho đúng là A. I2, Br2, Cl2, F2 B. Br2, F2, Cl2, I2 C. I2, Cl2, F2, Br2 D. F2, Cl2, Br2, I2 Câu 30: Để thu khí clo trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng dụng cụ nào sau đây? Cl2 Cl2. A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Các hình đều sai. Câu 31: Clo có nghĩa là A. Màu lục nhạt B. Mùi hôi thối C. Màu vàng lục D. Sự chết chóc. Câu 32: Thuốc thử để nhận ra iot là Hình 2 Hình 1 Cl2 A. Quỳ tím. B. Hồ tinh bột. C. Phenolphtalein. D. Nước brom. Câu 33: Cho 23,2 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với 87,6 gam dung dịch HCl a %. Sau phản ứng thu được dd muối có nồng độ 23,4%. Giá trị của a là A. 7,30% B. 3,65% C. 10,67% D. 21,34 H2O Câu 34: Trong các dãy chất sau, dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cl 2 là A. Na, H2, O2 B. Dd3 NaOH, H2O, Au Hình C. Dd KOH, dd NaI, Fe D. HBr, HF, Ca(OH)2 Câu 35: Đun nóng 22,12g KMnO4 thu được 21,16g hỗn hợp rắn. Cho hh rắn tác dụng với dd HCl đặc thì lượng khí Cl2 thoát ra là A. 0,17 mol B. 0,26 mol C. 0,29 mol D. 0,24 mol Câu 36: Chất X là muối halogenua của Canxi. Cho 0,2g X tác dụng với dd AgNO 3 thì thu được 0,376g kết tủa. Công thức X là A. CaF2 B. CaBr2 C. CaCl2 D. CaI2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 37: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 13,44 lít H 2 (đktc). Mặt khác cũng m gam hỗn hợp trên phản ứng với Cl2 dư thì hết 0,775 mol Cl2. Khối lượng kim loại Fe là A. 2,8 g B. 5,6 g C. 11,2 g D. 9,8 g Câu 38: Một muối X có công thức MX2. Hòa tan m gam muối này vào nước và chia thành 2 phần bằng nhau. P1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74 gam kết tủa trắng. P2 cho một thanh sắt vào, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng thanh sắt tăng 0,16 gam. Kim loại M và giá trị của m là A. Zn; 6,5 B. Mg; 9,5 C. Fe; 5,6 D. Cu; 5,4 Câu 39: Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư đun nóng thì thu được 16,8 gam Cl 2. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng MnO2 đã dùng là A. 145,53 B. 25,73239g C. 43,235 D. 12,683 2Câu 40: Hòa tan 28,4 g hỗn hợp hai muối cacbonat (CO 3 ) của 2 kim loại nhóm IIA (2 chu kỳ liên tiếp) bằng dung dịch H2SO4 dư thu được 10 lít khí ở 54,6oC và 0,864 atm. Hai kim loại này là A. Be và Mg B. Sr và Ba C. Ca và Sr D. Mg và Ca Câu 41: Trong các cặp chất sau, cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Cl2 và dd NaF B. Cl2 và dd NaI C. Cl2 và dd NaBr D. Cl2 và dd NaOH Câu 42: Trong các chất sau, chất vừa tác dụng với Cl 2 vừa tác dụng với dung dịch HCl cho một loại muối là A. Cu B. Mg C. Fe D. Cả A, B, C Câu 43: Hòa tan 5,94g Al vào dung dịch NaOH dư được khí X. Cho 1,896 g KMnO 4 tác dụng hết với axit HCl đặc dư được khí Y. Nhiệt phân hàµn toàn 12,25g KClO 3 có xúc tác được Z. Cho toàn bộ các khí X, Y, Z vào bình kín rồi đốt cháy hoàn toàn, sau đó làm ngưng tụ cấc chất được dung dịch T. Nồng độ % của dung dịch T là A. 24,53 B. 28,85 C. 30,26 D. 32,81 Câu 44: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np6 D. ns2np5 Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0g. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,8mol. B. 0,8mol. C. 0,04mol. D. 0,4mol. Câu 46: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ HI có tính khử mạnh hơn các halozenua khác? A. 8HI + H2SO4  4I2 + H2S + 4H2O B. 4HI + 2FeCl3  2FeCl2 + 2I2 + 4HCl C. 2HI  H2 + I2 D. Cả A, B và C Câu 47: Cho Na dư tác dụng với 36 gam dung dịch HCl 36,5%. Thể tích H 2 (đktc) thu được là A. 9,178 lít B. 18,256 lít C. 4,032 lít D. 8,064 lít Câu 48: Một hỗn hợp gồm 3 muối NaF, NaCl và NaBr nặng 4,82 gam. Hoà tan hoàn toàn trong nước được dung dịch X. Sục khí clo dư vào dung dịch X rồi cô cạn hoàn toàn dung dịch sau phản ứng thu được 3,93 gam muối khan. Lấy 1/2 lượng muối khan này hoà tan vào nước rồi cho sản phẩm phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 4,305 gam kết tủa. Số mol NaF trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,01 B. 0,04 C. 0,02 D. 0,03 Câu 49: Để nhận biết dung dịch NaCl và dung dịch NaNO3 người ta dùng thuốc thử A. AgNO3 B. H2SO4 C. AgCl D. quỳ tím Câu 50: Cho 100 g dung dịch NaCl và NaBr có cùng nồng độ % tác dụng vừa đủ với 100 ml dd AgNO 3 8% (D = 1,0625 g/ml). C% muối NaCl ban đầu là A. 1,86% B. 3,25% C. 6,24% D. 2,45% --------------------------------------------------------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×