Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tài liệu giám sát nền móng trong xây dựng, chương 4 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.37 KB, 14 trang )

Chng 4:
la chn Cọc thép
Loại cọc thép th-ờng dùng hiện nay là cọc ống tròn, cọc thép
hình chữ I,
chữ H.
3.2.1. Kiểm tra chất l-ợng chế tạo.
Theo chứng chỉ của nhà chế tạo, khi cần có thể lấy mẫu kiểm
tra. Các hạng mục chính cần kiểm tra, gồm :
- Chứng chỉ về cọc thép, thành phần kim loại chính;
- Độ bền chống ăn mòn của thép (mm/năm) trong các môi
tr-ờng ăn mòn khác nhau ( ăn mòn yếu, trung bình, mạnh );
- Dung sai kích th-ớc của cọc ( tham khảo bảng 7.20 và bảng
7.21) do ng-ời đặt hàng yêu cầu.
Bảng 6.20. Sai số chế tạo cho phép của cọc ống thép ( theo
[7])
Hạng mục Sai số cho phép
Phần đầu ống
0,5%
Đ-ờng kính
ngoài
Phần thân ống
1%
Độ
dày
<
16mm
d ngoài < 500mm
d ngoài > 500mm
d ngoài < 800mm
d ngoài > 800mm
+ không quy định - 0,6 mm


+ không quy định - 0,7mm
+ không quy định - 0,8 mm
>
16mm
d ngoài < 800mm
d ngoài > 800mm
+ không quy định - 0,8mm
+ không quy định - 1,0mm
Độ dài + không quy định - 0mm
Độ cong vênh < 0,1% độ dài
Độ phẳng đầu nối < 2mm
Độ vuông góc đầu nối < 0,5 % ngoài, tối đa
4mm
Cọc thép chữ H đ-ợc chế tạo bằng ph-ơng pháp cán thép một
lần tại nhà máy thép, chất thép có thép cacbon phổ thông, thép
c-ờng độ cao Mn16. Ngoài ra trong nhà máy thép còn có thể chế
tạo loại thép đặc biệt chống rỉ bằng cách cho thêm đồng, kền, cali
vào khi luyện thép, có thể dùng ở các công trình trên biển.
Độ chính xác chế tạo cọc chữ H theo bảng 6.21.
Bảng 6.21. Sai số cho phép của cọc thép chữ H ( theo [7])
Hạng mục Sai số cho phép Cách xác định
Độ cao (h) + 4mm - 3mm Đo th-ớc thép
Độ rộng (b) + 6mm - 5mm Đo th-ớc thép
Độ dài (l) + 100mm - 0mm Đo th-ớc thép
Độ cong vênh < 0,1% độ dài Căng dây
Bản bụng lệch tâm (E) < 5mm Đo th-ớc thép
h < 300 < 6mm (T+ T') T' -độ lệch cánh
trên
Độ vuông
mặt đầu

h > 300 < 8mm (T+ T') T- độ lệch cánh
d-ới
Cọc thép ngoài việc kiểm tra kích th-ớc ngoại hình ra còn phải
có :
1. Chất l-ợng hợp chuẩn chất l-ợng thép;
2. Nếu là thép nhập khẩu phải có kiểm nghiệm hợp chuẩn của
cơ quan th-ơng kiểm địa ph-ơng.
Ngoài yêu cầu độ chính xác về kích th-ớc hình học nh- trên,
trong thiết kế lúc xác định diện tích tiết diện chịu tải của cọc thép
còn căn cứ vào độ ăn mòn và phòng chống ăn mòn.
Trong bảng 6.22 trình bày số liệu tham khảo về tốc độ ăn mòn
của thép. Xử lý và phòng chống ăn mòn có thể dùng các ph-ơng
pháp sơn phủ hay bảo vệ bằng cực d-ơng, tăng thêm chất chống ăn
mòn khi chế tạo vv.... Có thể tham khảo ở bảng 6.23 lấy từ tài liệu
[8].
Bảng 6.22. Tốc độ ăn mòn cọc thép trong 1 năm ( theo tiêu chuẩn
JGJ-94, Trung Quốc )
Môi tr-ờng của cọc thép Tốc độ ăn mòn
mm/năm
Trên mặt đất Trong môi tr-ờng ít ăn
mòn
0,05 - 0,1
D-ới mặt đất
Trên mức n-ớc ngầm
D-ới mực n-ớc ngầm
Khu vực có sóng
0,05
0,03
0,1 - 0,3
Bảng 6.23. H-ớng dẫn bảo vệ cọc chống ăn mòn (theo [8])

Môi tr-ờng hạ cọc Khả năng ăn mòn Khuyến nghị cách bảo
vệ
Trong đất không
thấm
a)
Rất ít Không yêu cầu bảo vệ
Trong đất dễ thấm
a)
Khoảng 0,5m d-ới
mặt đất
Vỏ bọc bề mặt
Nhô ra ngoài không
khí
Ăn mòn không khí Sơn phía trên mặt đất
nền
Ăn mòn do đất chung
quanh
Bọc bê tông hoặc hắc ín
0,5mm ở phía trên và
d-ới đất
Trong n-ớc ngọt Không ăn mon Không yêu cầu bảo vệ
Trong n-ớc biển Ăn mòn do không khí
trên mực n-ớc thuỷ
triều
Sơn
Bị ăn mòn giữa mực
n-ớc triều cao và mặt
bùn
Bọc bê tông hoặc bột hắc
ín

a) Quyết định cuối cùng phụ thuộc vào kết quả thí nghiệm đất
tại chỗ.
Nếu đất không thuộc loại gây ăn mòn nh- những tr-ờng hợp
nêu ở đây thì phải xem xét đến các biện pháp bảo vệ thích hợp.
3.2.2. Chất l-ợng hàn và cấu tạo mũi cọc
Chất l-ợng hàn là một phần quan trọng trong việc đánh giá
tổng thể chất l-ợng thi công cọc thép, khi thi công phải chọn những
công nhân có t- chất tốt, kỹ thuật thành thạo, và có những kinh
nghiệm để thi công hàn. Thiết bị hàn cũng phải có tính năng tốt và
tăng c-ờng quản lý, bảo đảm tiêu chuẩn nghiệm thu chất l-ợng
công trình, chất l-ợng mối hàn ( xem bảng 6.24). Trong bảng từ
điểm 1 - 7 đều kiểm tra bằng ngoại quan khi nối bằng cách hàn do
kiểm tra viên dùng các dụng cụ đo chuyên dụng để đo thực tế từng
đầu mối hàn, đồng thời phải trung thực ghi vào biên bản ( xem
bảng 6.25)
Bảng 6.24. Tiêu chuẩn nghiệm thu chất l-ợng hàn cọc thép
(theo [7])
TT Hạng mục
Tiêu
Ghi chú
chuẩn
1
Khe hở giữa đoạn cọc trên và d-ới 2-4mm
Mỗi đầu nối
kiểm tra
không ít hơn 4
điểm
2 Lệch miệng đoạn cọc trên d-ới
cọc ống thép
< 700mm

< 2mm nt
3 Lệch miệng đoạn cọc trên d-ới
cọc ống thép
> 700mm
< 3mm nt
4 Lệch miệng đoạn cọc trên d-ới
cọc thép chữ H
< 3mm nt
5 Độ sâu ngoạm vào thịt < 0,5mm
6 Độ sâu mạch hàn chùm qua vật liệu
gốc
< 3mm
7 Chồng cao của mạch hàn < 2-3mm
8 X quang dò khuyết tật
cấp III trở
lên hợp lệ
Cứ 20 cọc
chụp 1 ảnh rút
mẫu kiểm tra
Bảng 6.25. Kiểm tra ngoại quan mối hàn nối cọc thép
Tên công trình ..................................... Ngày ....... tháng ........ năm
..........
Chất l-ợng mối hàn
Số cọc
Loại cọc
Qui cách
Vị trí
đầu nối
Khe hở giữa
cọc trên d-ới

mm
Lệch miệng
đoạn cọc mm
Ngoạ
m thịt
mm
Chồng
cao
mm
Độ
rộng
mm
Ghi
chú
Đầu nối
1
Đầu nối
2
Đầu nối

×