Tải bản đầy đủ (.doc) (631 trang)

TEST SẢN 3800 CÂU ÔN THI NỘI TRÚ Y HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 631 trang )

SINH LÝ VÀ RỐI LOẠN KINH NGUYỆT

9

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ TRONG PHỤ KHOA

20

SINH LÝ PHỤ KHOA

28

SỬ DỤNG NỘI TIẾT TRONG ĐIỀU TRỊ PHỤ KHOA

34

VIÊM ÂM ĐẠO, CỔ TỬ CUNG

36

VIÊM PHẦN PHỤ

65

CHẢY MÁU BẤT THƯỜNG TỪ TỬ CUNG

70

SỰ THỤ TINH, LÀM TỔ VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TRỨNG

75



TÍNH CHẤT CỦA THAI NHI VÀ PHẦN PHỤ ĐỦ THÁNG

90

THAY ĐỔI SINH LÝ GIẢI PHẪU CỦA PHỤ NỮ KHI MANG THAI

103

CÁCH TÍNH TUỔI THAI

126

KHÁM THAI VÀ QUẢN LÝ THAI NGHÉN

128

NGÔI CHỎM VÀ CƠ CHẾ ĐẺ NGÔI CHỎM

148

SỔ RAU THƯỜNG

192

NGÔI NGƯỢC

224

NGÔI MẶT, NGÔI TRÁN, NGÔI NGANG


228

ĐA THAI

233

THAI NGHÉN NGUY CƠ CAO

237

TIÊN LƯỢNG CUỘC ĐẺ

247

VỠ TỬ CUNG ỐI VỠ NON, ỐI VỠ SỚM

252

VỠ TỬ CUNG

255

NÔN DO THAI NGHÉN

260

TIỀN SẢN GIẬT, SẢN GIẬT

262


ĐẺ NON

277

THAI GIÀ THÁNG

287

ĐA ỐI

292

THIỂU ỐI

297

CHỈ ĐỊNH MỔ LẤY THAI

301

GIÁC HÚT VÀ FORCEP SẢN KHOA

303

CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI

306

CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÌNH CHỈ THAI


320

CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÌNH CHỈ THAI

324

TƯ VẤN ĐÌNH CHỈ THAI

334

MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ

335

1


THAI NGOÀI TỬ CUNG

343

THAI CHẾT LƯU TRONG TỬ CUNG

356

SẨY THAI

369


RAU BONG NON

380

RAU TIỀN ĐẠO

391

THAI GIÀ THÁNG

402

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ TRONG SẢN KHOA

407

CHẢY MÁU SAU SINH

417

SỐC SẢN KHOA

435

NHIỄM KHUẨN HẬU SẢN

439

CHỬA TRỨNG


454

U NGUN BÀO NI

466

TỔN THƯƠNG LÀNH TÍNH Ở CỔ TỬ CUNG

473

UNG THƯ CỔ TỬ CUNG

478

UNG THƯ NIÊM MẠC TỬ CUNG

495

BỆNH VÚ LÀNH TÍNH

506

SA SINH DỤC

518

CHẢY MÁU BẤT THƯỜNG TỪ TỬ CUNG

522


BỆNH LÀNH TÍNH CỦA NỘI MẠC TỬ CUNG

527

KHỐI U BUỒNG TRỨNG

530

SUY THAI

549

HỒI SỨC SƠ SINH

562

SUY HÔ HẤP Ở TRẺ TUẦN ĐẦU SAU ĐẺ

574

TƯ VẤN NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ

578

BỆNH LÝ NÃO THIẾU KHÍ

586

VÀNG DA Ở TRẺ SƠ SINH TUẦN ĐẦU SAU ĐẺ


591

NHIỄM TRÙNG SƠ SINH SỚM DO TRUYỀN BẰNG ĐƯỜNG MẸ - THAI

594

SƠ SINH BẤT THƯỜNG

599

PGS.TS Tiến, Ts Minh, Ts Vân, Ths Chương

TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG
A. SINH LÝ PHỤ KHOA

I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
2


1.
Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, dịch nhầy ở cổ tử
cung nhiều và loãng nhất vào thời điểm:
A.
B.
C.
D.

Ngay trước khi hành kinh
Ngay sau khi sạch kinh
Ngày thứ 7 – 11

@ Ngày thứ 12 - 16

2.
pH dịch âm đạo bình thường trong khoảng: thời kì dậy thì
pH <4, lúc mang thai pH 3.5-6
A.
B.
C.
D.

Kiềm
Trung tính
@ Axit
Thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt

3.
Những đặc tính điển hình của dịch nhầy cổ tử cung quanh
thời điểm phóng nỗn là, chọn câu sai: pH >7.5
A.
B.
C.
D.

Nhiều
Trong
Lỗng
@ pH axit

4.
Lượng máu kinh trung bình của một kỳ kinh nguyệt bình

thường khoảng: sgk hnoi 60-80ml
A.
B.
C.
D.
5.

Dưới 40 ml
50 - 60 ml
@ 70 - 80 ml
Trên 90 ml

Nội tiết tố nào sau đây làm tăng thân nhiệt cơ sở:
A.
B.
C.
D.

Estrogen giúp giảm thân nhiệt <37oC
@ Progesteron giúp tăng 0.3-0.5
Prolactine
hCG

6.
Tác dụng của estrogen đối với âm hộ và âm đạo, chọn câu
sai: estrogen làm phát triển niêm mạc CTC, nên khi có estrogen
giúp schiller dương tính
A.
B.
C.

D.
7.

Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường có đặc điểm sau:
A.
B.
C.
D.

8.

Làm phát triển và làm dày biểu mô âm đạo
Làm phát triển các môi của âm hộ
Duy trì pH axit của âm đạo
@ Chứng nghiệm Schiller âm tính
Kéo dài từ 21 đến 35 ngày
Thời gian hành kinh từ 2-6 ngày
Lượng máu mất trung bình 50-100ml
@ A và B đúng

Các thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ gồm:
3


A. @ Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh
B. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và
thời kỳ mãn kinh
C. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và
thời kỳ mãn kinh
D. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền

mãn kinh và thời kỳ mãn kinh
9.

Thời kỳ trẻ em có các đặc điểm sau:
A. Hormon giải phóng và hormon hướng sinh dục dần dần tăng nên buồng trứng
cũng dần dần tiết Estrogen
B. Progesteron cũng được chế tiết bởi các nang noãn của buồng trứng
C. Các dấu hiệu sinh dục phụ cũng bắt đầu xuất hiện khi đến gần tuổi dậy thì
D. @ A và C đúng

10.

Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sau:
A.
B.
C.
D.

11.

Thời kỳ hoạt động sinh dục có các đặc điểm sau:
A.
B.
C.
D.

12.

Tuổi dậy thì trung bình từ 11- 12 tuổi (sgk hnoi từ 13-16 tuổi)
Các dấu hiệu sinh dục phụ của người phụ nữ xuất hiện rõ nét

Tuổi dậy thì về sinh dục được đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu tiên
@ B và C đúng
Tiếp theo tuổi dậy thì cho đến khi mãn kinh
Người phụ nữ có thể thụ thai được
Các tính chất sinh dục phụ ngừng phát triển
@A và B đúng

Thời kỳ mãn kinh có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thời kỳ mãn kinh biểu hiện buồng trứng đã suy kiệt, giảm nhạy cảm trước sự
kích thích của các hormon hướng sinh dục.
B. Khơng cịn khả năng có thai
C. Tuổi mãn kinh trung bình là 45- 50 tuổi
D. @Tăng ham muốn tình dục

13.

Thời kỳ mãn kinh:
A.
B.
C.
D.

14.

Được chia làm hai giai đoạn: tiền mãn kinh và hậu mãn kinh
Các giai đoạn này thường kéo dài 1-2 năm
Các giai đoạn này thường kéo dài từ 6 tháng đến 1 năm
@A và B đúng

Về những chu kỳ không rụng trứng, chọn câu đúng nhất:

A.
B.
C.
D.

@ Thường gặp ở tuổi thiếu niên
Thường xảy ra ở các chu kỳ kinh bình thường
Ít gặp trong giai đoạn mãn kinh (hay gặp)
Phụ thuộc vào nồng độ Progesteron

15.
Nội tiết từ các cơ quan sau tham gia vào chu kỳ kinh
nguyệt, NGOẠI TRỪ:
A. Vùng dưới đồi
B. Tuyến yên
C. @Thượng thận
4


D. Buồng trứng
16.
Nội tiết có tác dụng kích thích nang noãn của buồng trứng
phát triển và trưởng thành là:
A.
B.
C.
D.
17.
ra:


Nội tiết nào sau đây không phải do buồng trứng chế tiết
A.
B.
C.
D.

18.

@FSH
LH
LTH
Cả ba câu trên đều đúng

Androgen
Progesteron
Estrogen
@Prolactin

Trong chu kỳ kinh, tác dụng của đỉnh LH là:
A.
B.
C.
D.

Phát triển nang noãn
@Gây rụng trứng
Gây hiện tượng kinh nguyệt
Làm buồng trứng chế tiết estradiol

19.

Không phát triển các đặc tính sinh dục phụ và khơng hành
kinh ở tuổi nào sau đây thì được gọi là dậy thì muộn:
A.
B.
C.
D.
20.

> 15 tuổi
@> 16 tuổi
> 17 tuổi
> 18 tuổi

Tiền mãn kinh có thể gây các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Bốc hoả, vã mồ hôi
Ngoại tâm thu
Đau mỏi các khớp, cơ (trong sản huế có nói tdung của estrogen)
@ Tiểu đường

21.
Trung khu sinh dục vùng dưới đồi tiết ra hormon giải phóng
sinh dục nữ là:
A.
B.
C.

D.
22.

Hormon hướng sinh dục FSH của tuyến n có tác dụng:
A.
B.
C.
D.

23.

FSH.
@ GnRH.
LH.
LTH
Kích thích nỗn phát triển.
@Kích thích nỗn phát triển và trưởng thành.
Kích thích phóng nỗn.
Kích thích hoàng thể hoạt động và chế tiết.

Hormon hướng sinh dục LH của tuyến n có tác dụng:
A. Kích thích nang nỗn phát triển và phóng nỗn.
B. Kích thích nang nỗn trưởng thành và phóng nỗn.
5


C. @Kích thích phóng nỗn và hình thành hồng thể.
D. Kích thích nang nỗn trưởng thành và hình thành hồng thể.
24.
Ở giai đoạn trước phóng nỗn, nang nỗn buồng trứng chế

tiết ra:
A.
B.
C.
D.

@ Estrogen
Progesteron.
Androgen.
Estrogen và progesteron.

25.
Một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt là 30 ngày, dự tính ngày
phóng nỗn là ngày thứ:
A.
B.
C.
D.
26.

Nang noãn phát triển và trưởng thành nhờ tác dụng của:
A.
B.
C.
D.

27.

GnRH.
@ FSH.

LH.
LTH.

Hormon nào sau đây không được chế tiết từ buồng trứng:
A.
B.
C.
D.

28.

12 của vòng kinh.
14 của vòng kinh.
@ 16 của vòng kinh.
18 của vòng kinh.

Estrogen.
Progesteron.
Androgen.
@Testosteron.

Những câu sau đây về sinh lý sinh dục nữ chọn câu đúng:
A.
B.
C.
D.

Tuyến yên chế tiết ra hormon giải phóng sinh dục
@Buồng trứng vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết
Vỏ nang trong chế tiết progesteron

Mơi trường âm đạo có tính acide là nhờ tác dụng của progesteron

29.
Nội tiết từ các cơ quan sau tham gia vào chu kỳ kinh
nguyệt, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Vùng dưới đồi.
Tuyến yên.
@ Thượng thận.
Buồng trứng.

30.
Chức năng của bộ phận sinh dục là chức năng sinh sản,
đảm bảo sự thụ tinh, sự làm tổ và sự phát triển của trứng trong
tử cung
@Đ/S
31.
Hoạt động của vùng dưới đồi kích thích hoạt động của
tuyến yên. Hoạt động của tuyến yên kích thích hoạt động của
buồng trứng. Hoạt động của buồng trứng kích thích hoạt động
của vùng dưới đồi theo cơ chế hồi.
Đ/@S

6



32.
Chu kỳ buồng trứng được phân chia thành giai đoạn tăng
sinh và giai đoạn chế tiết tương ứng
@Đ/S
33.

Định nghĩa kinh thưa, kinh mau:

... . (Kinh thưa: là kinh nguyệt không thường xuyên, không đều. Chu kỳ kinh thường trên
35 ngày
( Kinh mau: còn gọi là đa kinh. Chu kỳ kinh thường 21 ngày hoặc ngắn hơn.)..................
34.

Định nghĩa rong kinh, rong huyết:

...(Rong kinh: kinh có chu kỳ, lượng kinh nhiều (>80ml) và kéo dài trên 7 ngày)
(Rong huyết: ra máu thất thường khơng theo chu kỳ).....
35.
Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường kéo dài 21-35 ngày,
thời gian hành kinh 2-6 ngày và lượng máu trung bình...... (2060ml)....
36.
Cuối giai đoạn nang nỗn, trước khi rụng trứng các thụ thể
của... (LH.)..........được tạo bởi FSH hiện diện ở lớp tế bào hạt.
Cùng với sự kích thích của LH, các thụ thể này điều chỉnh sự
tiết.....(progesteron)..........
37.
Cả estrogen và progesteron vẫn còn tăng trong thời gian
tồn tại của (... Hồng thể....)....sau đó, hàm lượng của chúng
giảm khi hồng thể .........(...thối hố..).......vì thế tạo ra 1 giai
đoạn cho chu kỳ kế tiếp

38.
Cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ được chia
làm bốn thời kỳ:
A.
B.
C.
D.

....(. Thời kỳ trẻ em.)......
Dậy thì
...(.. Thời kỳ hoạt động sinh dục..)..................
.(.. Thời kỳ mãn kinh....)..............

39.
Sinh lý phụ khoa là nghiên cứu tất cả những vấn đề có liên
quan đến thay đổi về ...( hoạt động sinh dục...)..của người phụ nữ
40.
Kinh nguyệt là hiện tượng chảy máu có tính chất chu kỳ từ
tử cung ra ngoài do ..(bong niêm mạc tử cung), dưới ảnh hưởng
của sự tụt đột ngột estrogen và progesteron trong cơ thể

II. Câu hỏi mức độ hiểu
41.

Nói về một chu kỳ kinh nguyệt bình thường, chọn câu sai:
A. @ Một chu kỳ kinh đều đặn bắt buộc phải là chu kỳ có hiện tượng rụng trứng
B. Một chu kỳ kinh trong khoảng 25 - 32 ngày vẫn được xem là trong giới hạn
sinh lý bình thường
C. Hiện tượng hành kinh là do lớp nội mạc tử cung bị thiếu máu, hoại tử tróc ra
D. Thời gian hành kinh bình thường kéo dài trung bình 3 - 5 ngày


42.
Trên biểu đồ thân nhiệt, thời điểm xảy ra hiện tượng rụng
trứng là:
A. @ 24 giờ ngay trước khi có sự tăng thân nhiệt
7


B. Ngay trước khi có sự tăng thân nhiệt
C. Ngay sau khi có sự tăng thân nhiệt
D. 24 giờ ngay sau khi có sự tăng thân nhiệt
43.
Kết tinh hình lá dương xỉ của chất nhầy cổ tử cung xảy ra
khi có nồng độ cao của:
A.
B.
C.
D.
44.

Progesteron
@ Estrogen
Androgen
hCG

Thời gian tồn tại của hoàng thể trong chu kỳ kinh nguyệt:
A.
B.
C.
D.


@ 07 - 10 ngày
11 - 15 ngày
16 - 20 ngày
21 - 25 ngày

45.
Giai đoạn hành kinh tương ứng với sự thay đổi nội tiết nào
sau đây:
A.
B.
C.
D.

@ Giảm thấp steroid sinh dục
Giảm thấp gonadotrophin
Giảm thấp hocmom dưới đồi
Giảm thấp hCG

46.
Nếu đường biểu diễn thân nhiệt hàng tháng của một phụ
nữ có dạng hai pha thì ta có thể kết luận được đó là:
A.
B.
C.
D.
47.

@ Chu kỳ có rụng trứng
Chu kỳ khơng rụng trứng

Phụ nữ đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh
Phụ nữ đã vào thời kỳ mãn kinh

Các đặc điểm của tuyến yên, chọn câu sai:
A.
B.
C.
D.

Chịu sự kiểm soát của vùng dưới đồi
Thuỳ trước tuyến yên là tuyến nội tiết
@ Thuỳ giữa tuyến yên là nơi tích tụ các nội tiết trước khi đưa vào máu
Thuỳ sau tuyến yên là tuyến thần kinh

48.
Sự liên quan của thay đổi ở buồng trứng, tử cung và
hormon sinh dục trong chu kỳ kinh nguyệt là:
A.
B.
C.
D.

FSH kích thích nang noãn phát triển
Nang noãn chế tiết ra Estrogen trong giai đoạn nang nỗn
Estrogen kích thích nội mạc tử cung tăng trưởng
@ A,B,C đều đúng

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
49.
Thời điểm xảy ra hiện tượng thối hóa của hoàng thể chu

kỳ trong chu kỳ kinh nguyệt là:
A. Ngày thứ 7 của chu kỳ kinh

8


B. Ngày thứ 15 của chu kỳ kinh
C. Ngày thứ 21 của chu kỳ kinh
D. @ Ngày thứ 25 của chu kỳ kinh
50.
Trong nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt, tại hoàng thể,
estrogen được tiết bởi:
A.
B.
C.
D.

@ Tế bào hạt lớp vỏ hồng thể hố
Tế bào vỏ trong
Tế bào vỏ ngồi
Tế bào rốn buồng trứng

51.
Trong nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt, tại hoàng thể,
progesteron được tiết bởi:
A.
B.
C.
D.
52.


Tác dụng trên cơ quan đích của progesteron, chọn câu sai:
A.
B.
C.
D.

53.

@ Tế bào hạt lớp vỏ hồng thể hố
Tế bào vỏ trong
Tế bào vỏ ngoài
Tế bào rốn buồng trứng
Làm tăng thân nhiệt cơ sở
@Làm các mạch máu ở niêm mạc tử cung tăng sinh
Làm chất nhầy cổ tử cung ít và đặc
Làm cơ tử cung giảm co bóp

Tác dụng trên cơ quan đích của estrogen, chọn câu sai:
A.
B.
C.
D.

Làm cho niêm mạc tử cung tăng sinh
Làm cơ tử cung bị kích thích, tăng co bóp
Làm các tế bào tuyến ở niêm mạc tử cung tích trữ glycogen
@ Giúp cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa

54.

Đa số nang noãn nguyên thủy được phát triển vào đầu mỗi
chu kỳ buồng trứng sẽ tiến triển theo chiều hướng nào sau đây:
A.
B.
C.
D.

@ Bị thoái triển và teo lại
Tiếp tục phát triển và trưởng thành
Phát triển và phóng nỗn
Phát triển vào chu kỳ kế tiếp

9


SINH LÝ VÀ RỐI LOẠN KINH NGUYỆT
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.Tuổi nào sau đây của phụ nữ chưa có kinh lần đầu gọi là vơ kinh ngun phát, mặc
dù đã trưởng thành và phát triển các dấu hiệu thứ phát bình thường
A.
B.
C.
D.

Sau 13 tuổi
Sau 16 tuổi
@ Sau 18 tuổi
Sau 25 tuổi

2. Thống kinh nguyên phát hay gặp ở những phụ nữ sau đây, NGOẠI TRỪ:

A.Lạc nội mạc tử cung
B.Chít hẹp CTC sau đốt CTC
C.Tử cung gập trước hoặc gập sau q mức
D.@Tiền sử hở eo CTC
3.Dính lịng tử cung có thể đưa đến hậu quả nào sau đây:
A.
B.
C.
D.

Cường kinh
Thống kinh
@Vô kinh
Kinh thưa

4.Nguyên nhân vô kinh do buồng trứng thường gặp trong những trường hợp sau
đây, NGOẠI TRỪ:
A.Đã cắt 2 buồng trứng
B.Buồng trứng tinh hoàn
C.@ Triệt sản cắt 2 vịi trứng
D.Hội chứng Tuner
5.Vịng kinh có phóng nỗn, khi có sự hợp đồng giữa các hóc mơn nào sau đây:
A.HCG và FSH
B.FSH và Estrogen
C.@ FSH và LH
D.LH và FRF
6.Vô kinh thứ phát là tình trạng mất kinh liên tiếp từ:
A.
B.
C.

D.

@3 tháng trở lên
6 tháng trở lên
9 tháng trở lên
1 năm trở lên

7.Các triệu chứng của hội chứng tiền kinh; NGOẠI TRỪ:
A. Nhức đầu
B. Phù
C. Cương vú
10


D. @Khó thở, chóng mặt
8.Gọi là dậy thì sớm khi bắt đầu hành kinh từ:
A.
B.
C.
D.

@ 8 tuổi trở xuống
Từ 10 đến 12 tuổi
Từ 13 đến 16 tuổi
Khi chưa phát triển đầy đủ tuyến vú

9. Mãn kinh sớm là thôi hành kinh trước
A.
B.
C.

D.

35 tuổi
@40 tuổi
45 tuổi
Từ 45 tuổi đến 50 tuổi

10.Kinh thưa khi vòng kinh dài trên:
A.
B.
C.
D.

30 ngày
@35 ngày
40 ngày
45 ngày

11.Kinh mau khi vòng kinh ngắn từ:
A.
B.
C.
D.

20 ngày trở xuống
@21 ngày trở xuống
25 ngày trở xuống
28 ngày trở xuống

12. Rong kinh là số ngày có kinh trong 1 chu kỳ kinh kéo dài:

A.
B.
C.
D.

Trên 4 ngày
Trên 5 ngày
@Trên 7 ngày
Trên 10 ngày

13. Gọi là vô kinh sinh lý trong các trường hợp sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Có thai
Cho con bú
Đã mãn kinh
@Màng trinh bị bít

14.Nguyên tắc xử trí đúng đối với rong kinh rong huyết, NGOẠI TRỪ:
A.Truyền máu nếu thiếu máu nhiều
B.Thuốc co tử cung, nạo buồng tử cung nếu đã có chồng
C.@Phụ nữ trẻ chưa chồng điều trị nội tiết
D.Người tiền mãn kinh điều trị nội tiết là 1 chỉ định bắt buộc
15.Các nguyên nhân sau đây đều gây thống kinh thứ phát; NGOẠI TRỪ:
A.Tư thế tử cung bất thường do viêm dính
B.U xơ tử cung chốn lối ra của máu kinh
C.Sẹo chít hẹp lỗ cổ tử cung

D.@Cơ thể dễ kích thích đau, dễ xúc động

11


16.Các biện pháp đề phòng thống kinh thứ phát sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.Vệ sinh khi hành kinh và khi quan hệ tình dục
B.Vệ sinh thai nghén
C.Đẻ phải đảm bảo vơ khuẩn
D.@Đặt vịng tránh thai để chống dính buồng tử cung
17.Chu kỳ kinh khơng đều là khi các vịng kinh dài ngắn khác nhau trên:
A.2 ngày
B.4 ngày
C.@7 ngày
D.10 ngày
18.FSH và LH trong máu phụ nữ mãn kinh thay đổi như sau:
A.@FSH tăng và LH tăng
B.FSH tăng và LH giảm
C.FSH giảm và LH giảm
D.FSH giảm và LH tăng
19.Đối với phụ nữ đã mãn kinh, trên siêu âm kết luận là tăng sinh nội mạc tử cung
khi bề dày nội mạc là:
A.
B.
C.
D.

>10 mm
>09 mm
> 06 mm

@ > 04 mm

20.Câu nào sau đây SAI khi nói về chu kỳ kinh nguyệt của người phụ nữ:
A.
B.
C.
D.

Ngày 1 là ngày bắt đầu hành kinh
Ngày thứ 28 là ngày cuối của chu kỳ
Ngày 14 là ngày phóng nỗn (rụng trứng)
@Ln có sự rụng trứng trong chu kỳ

21.Những câu sau về rong kinh đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Thường gây thiếu máu, thiếu sắt.
B. Khi điều trị phải xem xét tình trạng thiếu máu để quyết định chuyển tuyến.
C. @Có thể dùng dụng cụ tử cung nếu người phụ nữ muốn kế hoạch hố gia
đình.
D. Có thể dùng thuốc tránh thai nếu người phụ nữ muốn kế hoạch hố gia đình.
22.Các ngun nhân sau đều có thể gây kinh nguyệt nhiều và kéo dài, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Đặt dụng cụ tử cung.
@Sử dụng thuốc tránh thai.
Viêm tiểu khung.
U xơ tử cung.


23.Các nguyên nhân sau đều có thể gây cường kinh, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

U xơ tử cung.
Viêm niêm mạc tử cung.
@U nang buồng trứng.
Cường phát niêm mạc tử cung.

12


24.Những bệnh lý sau thường gây thống kinh, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Lạc nội mạc tử cung.
U xơ tử cung dạng polyp.
Viêm niêm mạc tử cung.
@U nang buồng trứng.

25.Tất cả những câu sau là nguyên nhân thực thể gây rối loạn kinh nguyệt, NGOẠI
TRỪ:
A.
B.
C.

D.

Ung thư sinh dục
Lao sinh dục.
@Rối loạn nội tiết.
U xơ tử cung.

26.Ngun nhân của vịng kinh khơng phóng nỗn chủ yếu do:
A.
B.
C.
D.

Thời gian hồng thể kéo dài.
Suy buồng trứng.
Khơng có mặt của estrogene mà có sự thay đổi nồng độ của progesterone.
@Khơng có mặt của progesterone mà có sự thay đổi nồng độ của estrogene.

27.Trong những trường hợp vòng kinh khơng phóng nỗn, bệnh nhân thường đến
khám vì:
A.
B.
C.
D.

@Muộn có con.
Đau bụng.
Ra nhiều khí hư.
Ra máu nhiều khi hành kinh.


28.Điều trị vịng kinh khơng phóng nỗn có thể kích thích phóng noãn bằng cách
một trong những cách sau đây cho mọi trường hợp:
A.
B.
C.
D.

Dùng thuốc Clomifen citrat.
Phẫu thuật cắt góc buồng trứng.
hCG.
@Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có phương pháp phù hợp.

29.Rong kinh rong huyết cơ năng là:
A.
B.
C.
D.

Chảy máu bất thường ở đường sinh dục.
Do tử cung bị nạo hút quá nhiều.
@Hay gặp ở tuổi dạy thì hoặc tuổi tiền mãn kinh.
Hay gặp ở những người có bệnh về máu.

30.Một câu sau đây khơng đúng trong tính chất chung của rong kinh rong huyết cơ
năng:
A.
B.
C.
D.


Chu kỳ kinh nguyệt ít nhiều bị rối loạn.
@Máu từ tử cung ra quá nhiều, điều trị rất khó khăn, thường phải cắt tử cung.
Tồn trạng có biểu hiện thiếu máu do kinh ra nhiều.
30% rong kinh cơ năng ở tuổi mãn kinh cần theo dõi tiền ung thư.

31.Điều nào sau đây không nên làm trong chẩn đoán rong kinh rong huyết cơ năng:
A.
B.
C.
D.

Hỏi tiền sử, thăm khám toàn thân.
Khám phụ khoa.
Nạo buồng tử cung.
@Nội soi ổ bụng để chẩn đoán.
13


32.Tuổi trung bình của thời kỳ mãn kinh:
A.
B.
C.
D.

Từ 40 – 45 tuổi.
Từ 45 – 50 tuổi.
Từ 40 – 50 tuổi.
@Từ 45 – 55 tuổi.

33.Vịng kinh khơng bình thường là, NGOẠI TRỪ:

A.
B.
C.
D.

@Có phóng nỗn
Cường kinh hoặc thiểu kinh
Vơ kinh
Kinh thưa hoặc mau kinh

34.42*. Thống kinh thường:
A.
B.
C.
D.

Chỉ xảy ra ở những phụ nữ chưa sinh đẻ lần nào
Đau bụng vùng hố chậu phải
@Có thể đau bụng trước, trong khi hành kinh
Đau bụng dữ dội từng cơn, có cảm giác như muốn ngất

35.Chu kỳ kinh được tính từ lúc:
A.
B.
C.
D.

Sạch kinh đến ngày đầu của kỳ kinh sau.
Ngày đầu của kỳ kinh này đến ngày kết thúc kỳ kinh sau.
@Ngày đầu của kỳ kinh này đến ngày đầu kỳ kinh sau.

Ngày sạch của kỳ kinh này đến ngày sạch kỳ kinh sau.

36.Lượng máu kinh thường ra nhiều vào:
A.
B.
C.
D.

Ngày đầu hành kinh
@Những ngày giữa kỳ kinh
Những ngày cuối kỳ kinh
Tất cả mọi ngày của kỳ kinh

37.FSH và LH là hormon của:
A.
B.
C.
D.

Vùng dưới đồi
@Tuyến yên
Buồng trứng
Thượng thận

38.FSH có tác dụng:
A.
B.
C.
D.


Làm niêm mạc tử cung phát triển
Kích thích phóng nỗn
Làm niêm mạc tử cung chế tiết
@Kích thích nang nõan phát triển

39.LH có tác dụng:
A.
B.
C.
D.

Làm nang nỗn chín
Kích thích nang nỗn phát triển.
@Cùng FSH làm nang nỗn chín và gây phóng nỗn
Hạn chế sự phát triển của nang noãn

40.Niêm mạc tử cung khi hành kinh:
A. Bong cùng một lúc
B. Trả lời đồng đều với tác dụng của nội tiết
14


C. @Bong không đều tại các vùng khác nhau
D. Tái tạo đồng đều cùng một lúc
41.Kinh mau là:
A.
B.
C.
D.


Hành kinh kéo dài ngày.
Hành kinh ra ít ngày.
@Vịng kinh ngắn dưới 22 ngày.
Vòng kinh ngắn dưới 25 ngày.

42.Rong kinh là thời gian thấy kinh kéo dài:
A.
B.
C.
D.

> 3 ngày
@> 7 ngày
> 5 ngày
> 10 ngày

43.Theo nghĩa đúng nhất của từ “rối loạn kinh nguyệt”, tất cả các câu sau đây đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. @Gọi là rối loạn kinh nguyệt khi có những biểu hiện bất thường trên lâm
sàng.
B. Là những bất thường về chu kỳ kinh.
C. Là những bất thường về số lượng máu mất trong mỗi lần hành kinh.
D. Là những bất thường về số ngày hành kinh.
44.Tất cả những yếu tố sau đây đều có thể là ngun nhân gây vơ kinh, NGOẠI
TRỪ:
A.
B.
C.
D.


Đang cho con bú.
Lao nội mạc tử cung.
Hội chứng Sheehan.
@Đang đặt vịng.

45.Chọn một câu đúng sau đây về tình trạng vô kinh:
A. Gọi là vô kinh nguyên phát khi đến 18 tuổi vẫn chưa có kinh.
B. Gọi là vơ kinh giả khi nguyên nhân từ buồng trứng chứ không phải từ tử
cung.
C. @Một nguyên nhân có thể có là do cường vỏ thượng thận.
D. Chỉ có thể điều trị bằng nội tiết.
46.Nguyên nhân gây thống kinh gồm tất cả những yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Yếu tố tâm lý.
@Vòng kinh khơng phóng nỗn.
Lạc nội mạc tử cung.
U xơ tử cung.

47.Nếu tình trạng rong kinh rong huyết xảy ra ở tuổi tiền mãn kinh mà khám lâm
sàng không phát hiện được gì bất thường thì hướng khảo sát tiếp theo là (chọn câu
hợp lý nhất)?
A.
B.
C.
D.


Lập biểu đồ thân nhiệt.
Siêu âm.
@Nạo sinh thiết từng phần.
Phiến đồ âm đạo nội tiết.

48.Trong trường hợp đa kinh (kinh mau), hướng điều trị là?
15


A.
B.
C.
D.

@Dùng estrogen đầu chu kỳ kinh, khi sắp có kinh dùng thêm progesterone.
Dùng progesterone đầu chu kỳ kinh, sắp có kinh dùng thêm estrogen.
Dùng estrogen vào khoảng giữa chu kỳ kinh.
Dùng progesterone khoảng giữa chu kỳ kinh.

49.Vịng kinh bình thường có đặc điểm là:
A.
B.
C.
D.
E.

Có phóng nỗn
28-30 ngày
Chia 2 giai đoạn: bọc phấn + hoàng phẩm
Lượng máu kinh ra > 200g

Đau bụng nhiều khi hành kinh

@Đ/S
@Đ/S
@Đ/S
@Đ/S
@Đ/S

50.Hội chứng căng nặng trước kinh: bệnh nhân có cảm giác phù nề, căng tức khơng
những ở bộ phận sinh dục mà còn ở nhiều bộ phận khác của cơ thể
@Đ/S
51.Mỗi kỳ kinh, lượng máu mất như nhau ở mọi phụ nữ.

Đ/@S

52.Khi hành kinh niêm mạc tử cung bong cùng một lúc.

@Đ/S

53.Máu kinh có nhiều máu cục.

Đ/@S

54.Máu kinh là máu khơng đơng.

@Đ/S

55.Vịng kinh có phóng nỗn máu kinh đỏ tươi hơn.

Đ/@S


56.Vịng kinh có phóng nỗn máu kinh thẫm màu hơn.

@Đ/S

57.Số ngày thấy kinh từ 3 đến 5 ngày

@Đ/S

58.Tuổi bắt đầu hành kinh trung bình 13-16.

@Đ/S

59.Rong kinh chỉ do rối loạn nội tiết.

Đ/@S

60.Mãn kinh muộn là sau tuổi 55.

@Đ/S

61.Băng kinh là kinh kéo dài trên 7 ngày.

Đ/@S

62.Dậy thì sớm là bắt đầu có kinh từ dưới 8 tuổi .

@Đ/S

63.Vô kinh nguyên phát là không hành kinh khi trên 18 tuổi


@Đ/S

64.Kinh mau là vòng kinh dưới 25 ngày.

Đ/@S

65.Kinh thưa là vòng kinh dài trên 45 ngày

@Đ/S

66.Bất thường về lượng kinh bao gồm:
A. Kinh ít
B. Kinh nhiều
C. .......... (Kinh rất nhiều)
67.Kinh nguyệt là hiện tượng chảy máu do….. (Tụt Estrogen và
Progesteron) …dẫn đến … (Bong niêm mạc tử cung )… tử cung gây ra hiện
tượng (Chảy máu )… từ tử cung ra ngoài.
68. Kể 4 thời kỳ hoạt động sinh dục của người phụ nữ theo mốc kinh nguyệt:
A.
B.
C.
D.

.......(Thời kỳ niên thiếu )
......... (Thời kỳ dậy thì ).
......... (Thời kỳ hoạt động sinh sản)
...........( Thời kỳ mãn kinh)
16



69.Kể tên 4 hội chứng chính gây vơ kinh ngun phát:
A.
B.
C.
D.

............(HC Turner)
............(HC thượng thận – sinh dục)
...........(HC Mayer – Rokitansky – Kuster)
...........(HC tinh hồn nữ tính hóa)

II. Câu hỏi mức độ hiểu
70.Sự xuất hiện kinh nguyệt hàng tháng ở phụ nữ ở tuổi sinh đẻ có thể chỉ cần:
A.Giảm progesteron
B.@Giảm estrogen và progesteron
C.Tăng progesteron
D.Tăng estrogen
71. Tính chất đau bụng do thống kinh sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.Đau bụng có liên quan với kỳ kinh
B.Đau từ hạ vị lan lên xương ức
C.@ Đau bụng kèm theo khó thở
D.Đơi khi đau đầu kèm theo cương vú
72.Kết quả định lượng hormon trong huyết tương thấy: estrogen thấp, Progesteron
thấp, FSH cao, LH cao. Kết luận nào sau đây đúng nhất:
A.Suy tuyến yên
B.@Suy buồng trứng
C.Suy vùng dưới đồi
D.Khơng có kết luận nào phù hợp
73.Một phụ nữ 25 tuổi mất kinh 3 tháng, việc cần làm trước tiên là:

A.
B.
C.
D.

Gây vòng kinh nhân tạo.
Định lượng nội tiết sinh dục.
@Loại trừ có thai.
Xác định bệnh lý đường sinh dục.

74.Chẩn đốn vịng kinh khơng phóng nỗn dựa vào các triệu chứng sau:
A.
B.
C.
D.

Chu kỳ kinh khơng đều
Có thống kinh
Có cường oetrogen
@Niêm mạc tử cung tăng sinh trên hình ảnh vi thể

75.Trong các nguyên nhân vô kinh sau, nguyên nhân có thể điều trị có kết quả cao
nhất là:
A.
B.
C.
D.

Do dính buồng tử cung
Do tuyến yên

Do buồng trứng
@Do màng trinh không thủng

76.Kinh ít có thể xảy ra do:
A. Sử dụng thuốc kháng sinh kéo dài
B. Sử dụng thuốc tránh thai phối hợp estrogene và progestogen kéo dài
C. @Sử dụng thuốc tránh thai progestogen kéo dài
17


D. Sử dụng thuốc corticoid kéo dài
77.Nguyên nhân của vòng kinh khơng phóng nỗn chủ yếu do
A.
B.
C.
D.

Thời gian hồng thể kéo dài
Suy buồng trứng
Khơng có mặt của estrogene mà có sự thay đổi nồng độ của progesterone
@Khơng có mặt của progesterone mà có sự thay đổi nồng độ của estrogene

78.Trong những trường hợp vịng kinh khơng phóng nỗn, bệnh nhân thường đến
khám vì:
A.
B.
C.
D.

@Muộn có con

Đau bụng
Ra nhiều khí hư
Ra máu nhiều khi hành kinh

79.Rong kinh rong huyết cơ năng là:
A.
B.
C.
D.

Chảy máu bất thường ở đường sinh dục
Do tử cung bị nạo hút quá nhiều
@Hay gặp ở tuổi dạy thì hoặc tuổi tiền mãn kinh
Hay gặp ở những người có bệnh về máu

80.Một câu sau đây khơng đúng trong tính chất chung của rong kinh rong huyết cơ
năng
A.
B.
C.
D.

Chu kỳ kinh nguyệt ít nhiều bị rối loạn
@Máu từ tử cung ra quá nhiều, điều trị rất khó khăn, thường phải cắt tử cung
Tồn trạng có biểu hiện thiếu máu do kinh ra nhiều
30% rong kinh cơ năng ở tuổi mãn kinh cần theo dõi tiền ung thư

81.Nguyên nhân của dậy thì muộn bao gồm:
A.
B.

C.
D.

Nguyên nhân vùng dưới đồi
Nguyên nhân tuyến yên
@Nguyên nhân buồng trứng
B và C đúng

82.Hành kinh là do:
A.
B.
C.
D.

Tăng FSH
Tăng LH
Giảm Gn-RH
@Giảm đột ngột Estrogen và Progesteron

83.Lượng máu kinh mất trung bình trong mỗi kỳ kinh:
A.
B.
C.
D.

30-60ml
@60-80ml
80-100ml
100-150ml


84.Để điều trị rong huyết ở tuổi tiền mãn kinh:
A.
B.
C.
D.

Điều trị ngay Estrogen
@Khám tìm nguyên nhân
Điều trị ngay Progesteron
Nạo buồng tử cung ngay

18


85.Để điều trị rong huyết ở tuổi dậy thì:
A.
B.
C.
D.

Nạo buồng tử cung ngay
@Tìm ngun nhân điều trị
Cho vịng kinh nhân tạo
Điều trị ngay Estrogen

86.Về vịng kinh khơng phóng nỗn, chọn một câu đúng nhất sau đây:
A.
B.
C.
D.


Luôn luôn đi kèm với chu kỳ kinh không đều.
Thường hay đi kèm với hiện tượng thống kinh.
@Thường có một tình trạng cường estrogen tương đối.
Chỉ có thể chẩn đốn được bằng nạo sinh thiết nội mạc tử cung.

87.Từ các giả thiết về cơ chế gây thống kinh, có thể sử dụng loại thuốc nào sau đây
để điều trị thống kinh nguyên phát ?
A.
B.
C.
D.

Thuốc giảm co.
Thuốc giảm đau.
Thuốc chống viêm không steroid.
@Tất cả các thuốc trên đều có thể được sử dụng.

88.Rong kinh ở tuổi dậy thì thường được điều trị bằng cách nào ?
A.
B.
C.
D.

@Progesterone.
Estrogen.
Androgen.
Vitamin K.

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

89.Trong những trường hợp kinh nhiều:
A. @Lượng máu kinh ra quá nhiều, số ngày thấy kinh có thể bình thường
B. Thường kèm thêm dấu hiệu nhiễm khuẩn nặng
C. Nguyên nhân là do trục nội tiết hạ đồi – tuyến yên – buồng trứng chưa hoàn
chỉnh
D. Chỉ gặp ở những trẻ gái vị thành niên
90.Điều trị vịng kinh khơng phóng nỗn có thể kích thích phóng nỗn bằng cách
một trong những cách sau đây cho mọi trường hợp:
A.
B.
C.
D.

Dùng thuốc Clomifen citrat
Phẫu thuật cắt góc buồng trứng
hCG
@Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có phương pháp phù hợp

91.Ra huyết giữa vịng kinh trong trường hợp nồng độ Hormone sinh dục (chủ yếu
estrogene) tồn tại kéo dài nhưng thiếu tương đối so với nhu cầu của niêm mạc tử
cung đang phát triển nên niêm mạc bong: tồn tại nang noãn kèm theo ......(quá
sản)............niêm mạc tử cung.
92.Bài tập tình huống 1:
(1). Một em bé gái 15 tuổi đến viện khám vì đau ở vùng hạ vị, hãy nêu 3 vấn đề cần hỏi:
A. (Tính chất đau bụng)
B. (Tiền sử bệnh tật)
C. (Tiền sử kinh nguyệt)
19



(2). Sau khi hỏi, biết rằng gần đây mỗi tháng đau một lần và chưa thấy có kinh. Sơ bộ nghĩ
đến chẩn đốn là gì? ........(Ứ máu kinh)
(3). Nếu nghĩ như vậy thì khi khám cần chú ý kiểm tra gì ?.......( Có dị dạng sinh dục
khơng)
93.Bài tập tình huống 2:
(1). Một phụ nữ đã nạo thai cách đây 2 tháng đến khám vì chưa hành kinh lại, 3 chẩn đốn
có thể đưa ra ở đây là gì?
A. Có thai.
B. Chưa hành kinh lại.
C. (Dính buồng tử cung)
(2). Để loại trừ những chẩn đoán này, người ta đưa ra những xét nghiệm và thăm dị gì?
A. (Nội tiết) .
B. (hCG.)
C. (Thăm dò buồng tử cung bằng thước đo).
D. Chụp buồng tử cung.)

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ TRONG PHỤ
KHOA
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại

20


55.

Điều kiện cần để siêu âm phụ khoa đạt được kết quả tốt là:
A.
B.
C.
D.


56.
là:

@ Cần nhịn tiểu 4 - 6 giờ trước
Cần nhịn ăn 4 - 6 giờ trước
Phải thông tiểu trước
Cả A, B, C đều đúng

Sau tuổi dậy thì, tỷ lệ kích thước thân tử cung / cổ tử cung
A.
B.
C.
D.

1/1
@ 2/1
3/1
4/1

57.
3*. Nếu khơng có bệnh lý gì bất thường thì thành phần nào
của cơ quan sinh dục khó khảo sát được nhất trên siêu âm?
A.
B.
C.
D.

Thân tử cung
Buồng tử cung

Cổ tử cung
@ Buồng trứng

58.
Bình thường, trên siêu âm, kích thước của buồng trứng so
với kích thước của tử cung là như thế nào?
A. Buồng trứng có kích thước bằng 1/2 kích thước của tử cung
B. Buồng trứng có kích thước tương đương với kích thước của cổ tử cung
C. @ Chiều dài của buồng trứng khơng q 1/3 đường kính ngang lớn nhất của
tử cung
D. Buồng trứng bình thường khơng thể đo được kích thước trên siêu âm nên
khơng thể so sánh được
59.
Về ý nghĩa của các dạng biểu đồ thân nhiệt, chọn câu
đúng:
A. Một biểu đồ thân nhiệt bất thường chứng tỏ có sự rối loạn chức năng ở buồng
trứng
B. Nếu thân nhiệt ở giai đoạn sau lên xuống bất thường chứng tỏ có một tình
trạng nhiễm trùng ở cơ quan sinh dục
C. @ Nếu sự gia tăng thân nhiệt kéo dài hơn 14 ngày phải nghĩ đến khả năng có
thai
D. Dù có dạng 2 pha nhưng nếu pha nỗn kéo dài chứng tỏ có suy hồng thể
60.

Thử nghiệm Huhner nhằm mục đích:
A.
B.
C.
D.


Khảo sát số lượng tinh trùng
Khảo sát hình dạng của tinh trùng
Khảo sát độ di động của tinh trùng
@Khảo sát tự tương thích của tinh trùng đối với chất nhầy cổ tử cung

61.
Điểm quan trọng nhất trong kỹ thuật làm phết mỏng cổ tử
cung phát hiện ung thư là:
A. Phải lấy cho được thật nhiều tế bào

21


B. Phải nhẹ nhàng để không làm bầm dập tế bào
C. Phải cào mạnh để lấy được tế bào ở các lớp sâu của biểu mô
D. @Phải lấy được tế bào ở vùng chuyển tiếp mơ bì lát và mơ bì trụ
62.
Cần bắt đầu làm phết mỏng truy tầm ung thư cổ tử cung từ
thời điểm nào?
A.
B.
C.
D.

Ngay từ tuổi dậy thì
Từ 20 tuổi trở đi
@Ngay sau khi bắt đầu có sinh hoạt tình dục
Từ 35 tuổi trở đi

63.

Nếu các kết quả trước đó trong giới hạn bình thường, ở
những phụ nữ trên 60 tuổi và khơng có nguy cơ cao, nhịp độ làm
phết mỏng truy tầm cổ tử cung là:
A.
B.
C.
D.

Phải thực hiện mỗi năm một lần
Phải được thực hiện thường xuyên hơn so với trước đó
Cũng phải được thực hiện với nhịp độ như trước đó
@Chỉ cần thực hiện với nhịp độ thưa hơn trước đó

64.
Hình ảnh nào sau đây qua soi cổ tử cung không cần thiết
phải sinh thiết:
A.
B.
C.
D.

@ Lộ tuyến
Lát đá
Chấm đáy
Mạch máu khơng điển hình

65.
Ở những phụ nữ đang trong khoảng tuổi hoạt động sinh
dục, soi buồng tử cung nên được thực hiện vào khoảng thời điểm
nào?

A.
B.
C.
D.

Trong khi đang hành kinh
Ngay sau khi sạch kinh
@ Từ khoảng ngày 6 - 12 của chu kỳ kinh
Từ khoảng ngày 12 - 16 của chu kỳ kinh

66.
Chụp buồng tử cung - vịi trứng cản quang để khảo sát vơ
sinh cần phải chụp bao nhiêu phim?
A.
B.
C.
D.

2 phim
3 phim
4 phim
@5 phim

67.
Xét nghiệm tế bào học nội tiết nhằm mục đích, chọn câu
đúng nhất:
A.
B.
C.
D.


Đánh giá tác dụng của progesteron
Đánh giá tác dụng của oestrogen
@ Đánh giá tác dụng của của progesteron và oestrogen
Đánh giá tình trạng viêm nhiểm đường sinh dục

22


68.
Khi nhuộm tế bào âm đạo bằng phương pháp
Papanicoloau để phát hiện tế bào ung thư, người ta chia ra làm
mấy loại:
A.
B.
C.
D.
69.

Mục đích của soi cổ tử cung nhằm xác định:
A.
B.
C.
D.

70.

2 loại
3 loại
4 loại

@5 loại
Các tổn thương lành tính cổ tử cung
Các thương tổn khơng điển hình: vết trắng, vết lát đá...
Ung thư xâm nhiểm
@A, B, C đúng

Sinh thiết cổ tử cung nhằm mục đích, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Đơn thuần giúp chẩn đoán ung thư cổ tử cung
Xác định các thương tổn lành tính hay ác tính cổ tử cung
Giúp xác định chẩn đoán và đánh giá mức độ thâm nhiểm ung thư cổ tử cung
@ Chẩn đoán viêm cổ tử cung hay khơng

71.
Thăm dị chất nhầy cổ tử cung được thực hiện vào thời
điểm:
A.
B.
C.
D.

Trước khi hành kinh
Sau khi hành kinh
@ Giai đoạn trước phóng nỗn
Sau khi phóng nỗn


72.
Khi nghiên cứu chất nhầy cổ tử cung ta có thể đánh giá
được:
A.
B.
C.
D.
73.

Test sau giao hợp được thực hiện trong thời điểm:
A.
B.
C.
D.

74.

Ngay sau giao hợp
Sau giao hợp 2-4 giờ
Sau giao hợp 4-8 giờ
@ Sau giao hợp 8-12 giờ

Đo lịng tử cung giúp ta có thể đánh giá được:
A.
B.
C.
D.

75.


Nhiểm trùng âm đạo cổ tử cung hay không
Đánh giá ảnh hưởng của Oestrogen ngay trước ngày phóng nỗn
Đánh giá tác động của progesteron
@ A, B, C đúng

Vị trí tử cung
Kích thước tử cung
Tử cung kém phát triển
@ Các câu trên đều đúng

Chỉ định soi buồng tử cung nào sau đây là không đúng:
A. Xác định nguyên nhân chảy máu lòng tử cung

23


B. Đánh giá độ thâm nhiểm ung thư nội mạc tử cung
C. Chẩn đốn dị tật vách ngăn lịng tử cung
D. @ Phối hợp nội soi phẩu thuật lòng tử cung
76.

Thời điểm sinh thiết niêm mạc tử cung là:
A.
B.
C.
D.

Sau khi hành kinh
Trước khi hành kinh dưới 10 ngày
Ngay trước khi hành kinh

@ Bất cứ thời điểm nào

77.
Kỹ thuật bơm hơi tử cung vịi trứng được thực hiện nhằm
mục đích:
A.
B.
C.
D.
78.

Chỉ định chụp tử cung vòi trứng nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
D.

79.

Chẩn đoán u xơ tử cung
Chẩn đoán u nang buồng trứng
@Chẩn đốn tắc vịi trứng
Chẩn đốn u lạc nội mạc tử cung
@Vô sinh chưa rõ nguyên nhân
U xơ tử cung
U nang buồng trứng
U lạc nội mạc tử cung

Nội soi tiểu khung trong phụ khoa nhằm mục đích:
A.

B.
C.
D.

Chẩn đốn một số bệnh lý phụ khoa
Kết hợp phẩu thuật
Chẩn đoán viêm phúc mạc tiểu khung
@A và B đúng

80.
Khi nội soi tiểu khung trong phụ khoa, các cơ quan chính
cần quan sát là:
A.
B.
C.
D.
81.

Tử cung và sừng tử cung
Vòi trứng và loa vòi trứng
Buồng trứng
@ Các câu trên đều đúng

Thời điểm để định lượng Hormon căn bản là:
A.
B.
C.
D.

Trong nửa đầu của chu kỳ kinh

@Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 4 của chu kỳ kinh
Giữa chu kỳ kinh
Nửa cuối chu kỳ kinh

82.
Các phương pháp thăm dò tuyến vú nào sau đây thường
được áp dụng:
A.
B.
C.
D.

X quang vú
Siêu âm vú
Sinh thiết tổ chức tuyến vú
@ Các câu trên đều đúng

24


83.

Chỉ định nội soi ổ bụng nào sau đây là khơng đúng:
A.
B.
C.
D.

@Tắc vịi trứng ở đoạn sừng / kẽ tử cung.
Đau hố chậu nghi ngờ lạc nội mạc tử cung.

Theo dõi thai ngoài tử cung.
Buồng trứng đa nang.

84.
Khi nội soi tiểu khung trong phụ khoa, các cơ quan chính
cần quan sát là:
A.
B.
C.
D.

Tử cung và sừng tử cung.
Vòi trứng và Buồng trứng.
Túi cùng sau và các dây chằng.
@Tất cả các câu trên đều đúng.

85.
Phương pháp có giá trị nhất giúp chẩn đoán sớm ung thư
vú là:
A.
B.
C.
D.

Siêu âm vú.
Chọc hút lấy tế bào khối u.
@Sinh thiết lõi tổ chức tuyến vú.
Cả ba câu trên đều đúng.

86.

Tối thiểu 24 giờ trước khi làm xét nghiệm phiến đồ âm đạo
cổ tử cung Pap’mear, cần chú ý:
A.
B.
C.
D.
87.
trí:

Khơng được giao hợp
Khơng thăm khám hoặc thụt rửa âm đạo
@Không sử dụng kháng sinh
Cả A, B, C đều đúng

Khi có tổn thương nghi ngờ cổ tử cung, cần sinh thiết ở vị
A.
B.
C.
D.

Vùng tổn thương ở ranh giới giữa lỗ trong và mặt ngồi cổ tử cung
Chính giữa vùng tổn thương
@Ranh giới giữa vùng tổn thương và vùng lành
Bất kỳ vị trí nào có tổn thương nghi ngờ nhất

88.
Dịch nhầy cổ tử cung có “hình ảnh con ngươi”, chứa dịch
trong loãng, dễ kéo sợi vào:
A.
B.

C.
D.

Vào ngày đầu tiên sau sạch kinh
@Vào ngày rụng trứng
Vào ngày trước kỳ kinh
Chỉ A,C đúng

89.
Khi chỉ có khối u buồng trứng đơn thuần, chụp tử cung vịi
trứng có thuốc cản quang sẽ thấy:
A.
B.
C.
D.

Vịi trứng bên có khối u bị co ngắn lại
@Vịi trứng bên có khối u bị kéo dài ra.
Vịi trứng bên có khối u bị bít tắc.
Cả A, B, C đều đúng.

25


×