Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Câu hỏi lâm sàng hô hấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.21 KB, 27 trang )

Câu 1: Cách ư
ớc lư
ợ n g tràn d ịch màng ph ổi trên phim X-quang?
Gi ải Đá p

B ệnh nhân ch ụp X quang ở t ưth ếđ
ứ ng
-N ếu l ư
ợ n g d ịch < 100ml: không th ấy b ất th ư
ờ n g trên phim th ẳng l ẫn phim nghiêng.
-N ếu l ư
ợ n g d ịch t ừ100-250ml: th ư
ờ n g ch ỉ th ấy m ờgóc s ư
ờ n hồnh phía sau trên phim
nghiêng.
-N ếu l ư
ợ n g d ịch t ừ250-500ml: th ấy đ
ư
ợ c m ờgóc s ư
ờ n hồnh bên ngồi trên phim
th ẳng (tùy theo kích th ư
ớ c c ủa b ệnh nhân).
-N ếu hình ản h xquang m ờ1/3 d ư
ớ i ph ổi, l ư
ợ n g d ịch kho ảng 1l-1,5l, có đ
ư
ờ n g cong
damoiseau, n ếu d ịch còn ch ảy t ựdo.
-N ếu xquang m ờn ửa d ư
ớ i ph ổi: l ư
ợ n g d ịch kho ảng 2 lít


-N ếu hình ản h x quang m ờtoàn b ộm ột bên ph ổi: l ư
ợ n g d ịch kho ảng 3,5-5 lít.
Câu 2: Phân bi ệt d ịch th ấm và d ịch ti ết, cách ti ến hành ph ản ứn g rivalta?
Gi ải Đá p

Ph ản ứn g rivalta:
Nguyên lý: Ở d ịch ti ết,các protein đ
ặ c bi ệt là Fibrinogen b ị k ết t ủa b ở
i acid acetic loãng.
Ti ến hành: Cho vào ốn g đo ng ho ặc c ốc có chân:
+100ml n ư
ớ c c ất
+ 2-3 gi ọt acid acetic đ
ậm đ
ặc
Tr ộn đ
ề u nh ỏvài gi ọt d ịch th ửvào c ốc trên.
K ết qu ản ếu d ịch th ửlà d ịch ti ết thì ph ản ứn g làm các gi ọt d ịch t ạo thành vòng tr ắng đ
ục
trên đ
ư
ờ n g di chuy ển xu ống đá y c ốc.


D ịch ti ết có th ểg ặp trong các nhi ễm trùng sinh m ủnh ưph ếc ầu(S.pneumoniae) ho ặc t ụ
c ầu(S,pyogenes) ho ặc d ịch trông gi ống nh ưm ủxu ất huy ết(liên c ầu)
D ịch ti ết xu ất huy ết th ườ
n g th ấy trong lao,các b ệnh ác tính,ung th ư
D ịch ti ết d ưỡ
n g ch ấp th ự

c s ựkhi có t ổn th ươ
n g các m ạch b ạch huy ết l ớ
n c ủa c ơth ể
(Ch ấn th ươ
n g,giun ch ỉ). Đề
i u kh ấc v ớ
i d ịch ti ết d ưỡ
n g ch ấp gi ảth ấy ở b ệnh b ạch
c ầu,lao và các b ệnh ác tính là d ịch ti ết d ưỡ
n g ch ấp th ự
c s ựcó nhi ều glucose và lipid.

Dịch thấm

Dịch tiết

Màu sắc

Trong, khơng màu có thể
có màu vàng nhạt

Màu vàng chanh hoặc
hồng đổ hoặc đục mủ

Khối lượng tiêng

Thấp

Lớn


Độ chiết quang

Ít

Cao

Độ nhớt

Thấp

Cao

Tỷ trọng

<1,016

>1,016

Phản ứng rivalta

(-) <30g/l

(+) >30g/l

Protein dịch/máu

<0,5

>0,5


LDH

<200U/l

>200U/l

LDH dịch/máu

<0,6

>0,6

Glucose

>80mg/dl

<40

TL glucose DMP/HT

<0,6

>0,6

TL bili DMP/HT

<0,6

>0,6


pH

7,3

<7,2 (lao, viêm phổi, mủ
màng phồi)

fibrinogen

(-)

(+)

Số lượng tế bào

<1000tb/mm3

>1000tb/mm3

VSV

(-)

(+) Vk, VR, KST, nấm,….

Tính chất vật lý

Hóa sinh



Câu 3: Cơ chế hình thành dịch thấm, dịch tiết
Giải Đáp

-Dịch thấm:-Tăng áp lực thủy tĩnh : Tăng áp lực tĩnh mạch cảnh, suy tim phải,….
-Giảm áp lực keo: Hội chứng thận hư, bỏng nặng, đói kéo dài,…
-Cả 2: trong xơ gan
-Dịch tiết:-Do viêm àgiãn mạch,tăng tính thấmàdịch rỉ viêm
-Cơ chế: 10-15ml dịch trong khoang màng phổi, lá thành tiết, lá t ặng h ấp thu (qua mao
mạch và mạch bạch huyết- bạch huyết là chủ yếu)
-Trong bệnh lý, dịch màng phổi tăng là do:


Tăng áp lực thủy tính à tăng đẩy dịch từ lòng mạch vào khoang màng phổi à tăng
tốc độ hình thành dịch trong khoang mang phổi. Nguyên nhân: suy tim ph ải, trái, tràn
dịch màng ngoài tim, h ội ch ứng t ắc t ĩnh m ạch ch ủ trên.



Giảm áp lực keo: xơ gan, hội chứng thân hư, suy dinh dưỡng.



Giảm tái hấp thu dịch màng ph ổi, t ắc b ạch m ạch.




Tăng áp lực hệ thống tĩnh mạch trung tâm à giảm dòng bạch m ạch đổ vào hệ
thống tĩnh mạch à Tràn dịch màng phổi
Tăng tính thấm mao mạch do viêm, do nhi ễm khu ẩn: lao, K.


Câu 4: Chẩn đoán xác định tràn dịch màng phổi, tràn khí màng phổi:
Giải Đáp
Tràn dịch màng phổi

Tràn khí màng phổi (cấp tính)

·
Tồn thân (+/-): Sốt, sút cân, mệt
mỏi, chán ăn, mất ngủ,…
·
Cơ năng: Ho khan, đau ngực, khó thở,
liên quan đến thay đổi tư thế

(+/-) Sốc, suy hô hấp trụy tim mạch,…

Đau như xé ngực

·
Thực thế: Hội chứng 3 giảm : RT giảm
hoặc mất/gõ đục/RRPN giảm hoặc mất.



Ho khan


·

Cận lâm sàng:


-XQ: Hình ảnh tràn dịch màng phổi





Mờ đậm thuần nhất

-Tam chúng gaillard:



Mất góc sườn hồnh



RT giảm hoặc mất



Gõ vang về sau gõ đục



Rì rào phế nang giảm hoặc mất


Đường cong Damoiseau (tràn dịch
màng phổi mức độ vừa


Đẩy: tim và trung thất sang bên đối
diện.

Khó thở nhanh nơng

-Hội chứng bình kim khí

(phần trên và nhu mơ phổi bên đối diện
tăng sáng do thể bù)

-XQ: Hình ảnh tràn khí màng phổi

-Chọc hút có dịch



Hình sáng, Mất vân phổi

-SA,CT



Đường viền lá tạng



LỒNG NGỰC giãn, đẩy tim,…

Câu 5: Hội chứng 3 giảm gặp trong:

Giải Đáp

1. Tràn dịch màng phổi
2. Dày dính màng phổi
3. Hội chứng đông đặc co kéo
4. Đông đặc một diện rộng
5. Tràn khí màng phổi thể van
6. U lớn sát thành ngực


– Lớn: 2 kgs >6cm
– Cách thành ngực =< 2cm
Câu 6: Tại sao có thể nghe thấy tiếng ran rít và ran ngáy trên cùng 1 v ị trí:
Giải Đáp

Từ trước ra sau có nhiều lớp PQ
Câu 7: Cơ chế gây ra ngón tay dùi trống. Phân biệt các nguyên nhân gây ngón tay dùi
trống:
Giải Đáp


Cơ chế:Thuyết được chấp nhận nhiều nhất là liên quan đến tiểu cầu và PDGF
(yếu tố tăng trưởng có nguồn gốc riểu cầu).



Nội dung: Ở nh ững ng ười kh ỏe m ạnh, m ẫu ti ểu c ầu v ỡ ra thành nhi ều m ảnh ở
phổi, trờ thành ti ểu cầu. N ếu s ự ti ểu c ầu ko x ảy ra, tồn b ộ m ẫu ti ểu c ầu có th ể bám
chặt vào các mạch máu nhỏ ở đầu chi. Một khi bị kẹt lại, chúng sẽ gi ải phóng
PDGFsà kết tập nhiều tb và thúc đẩy sự tăng sinh của tb cơ, nguyên bào sợi =>

ngón tay dùi trống




Trước đây, giải thích theo sinh lý bệnh:
Giãn mạch: -Trong bệnh tim bẩm sinh, các mô xa bị thiếu oxi à mao m ạch giãn,
lâu ngày hình thành ngón tay dùi trống

-Trong K phổi, K khác: ngoài giãn mạch do thiếu oxy còn do tác động c ủa các t ế bào u


Rối loạn chuyển hóa prostanglandin



Ngun nhân:



Ung thư: Carcinoma PQ, hodgkin, u màng phổi



Phổi: xơ hóa, bệnh phổi amiang



Tim: Các bệnh tim có tím, viêm nội tâm mạc




Tiêu hóa: Bệnh ruột viêm, Bệnh tiêu chảy phân mỡ



Nhiễm trùng: Lao phổi, viêm n ội nâm m ạc NT, HIV



Nội tiết: Basedow

Câu 8: Tiêu chuẩn chẩn đoán các hội chứng phế quản:


Giải Đáp

– Hội chứng phế quản co thắt và ùn t ắc: nghe ph ổi
– Hội chứng phế quản chít hẹp: chẩn đốn hình ảnh (nội soi / CT)
Câu 9: Điều kiện để có ran rít khu trú (tiếng wheezing):
Giải Đáp

– Vị trí chít hẹp đủ lớn (khơng q bé hoặc ko chèn ép hồn tồn)
– Thơng khí phổi
Câu 10: Điều kiện nghe thấy tiếng ran ẩm:
Giải Đáp

– Dịch nhiều và lỏng
Tiết q nhiều dịch nhưng khạc khơng hết
Tiết ít nhưng khơng khạc được

– Thơng khí phổi.
Câu 11: Cách phân bi ệt h ội ch ứng ph ế qu ản co th ắt và chít h ẹp trên lâm sàng:
Giải Đáp

– Co thắt: ran rít, ran ngáy, lan t ỏa
– Chít hẹp: Tiếng wheezing khu trú, tiếng ngực
Câu 12: Phân loại mức độ ho máu:
Giải Đáp

Số lượng

Mạch

Huyết áp

Suy hô
hấp

Trụy tim
mạch


Nhẹ

<50ml/24h

bt

bt






Vừa

50-200ml/24h

Tăng

bt





Nặng

>200ml/lần hoặc
>600ml/48h

tăng

Tụt

+

+

Ho máu sét đánh:

– Đột ngột
– SL lớn
– BN tử vong nhanh (do suy hô hấp)
Câu 13: Phân biệt tràn dịch màng phổi khu trú với u phổi?
Giải Đáp
Tràn dịch màng phổi khu trú

U phổi

-Có 4 thể:

Thể hồnh


Rãnh liên thùy



Trung thất



Thành ngực

-Khơng có vị trí đặc trưng

-Mỗi thể thường có vị trí đặc trưng
-Xquang: có thay đổi hình dạng trên phim
thẳng và nghiêng
-U phổi Xquang khơng thay đổi hình dạng

trên cả phim thẳng và nghiêng.

Câu 14: Đặc điểm triệu chứng cơ năng hội chứng tràn khí màng phổi (TKMP):
Giải Đáp


– Đau ngực đột ngột dữ đội không rõ vị trí, khơng thành cơn (do kích thích màng ph ổi
thành)
– Khó thở: nhanh nơng (Do r ối lo ạn thơng khí b ị h ạn ch ế do khí chi ếm ch ỗ c ủa nhu mô
phổi)
– Ho khan
Câu 15: Phế quản – phế viêm là gì ?
Giải Đáp

Phế quản phế viêm (Viêm phế quản – phổi): là một quá trình viêm cấp tính x ảy ra ở ph ế
quản và phổi, có các đặc trưng như sau:
– Q trình viêm bắt đầu t ừ các ph ế qu ản r ồi lan sang các ph ế nang (ph ế qu ản ph ế
viêm).
– Thành phần dịch rỉ viêm trong lòng các phế quản và ph ế nang bao g ồm: thanh d ịch, t ế
bào long và bạch cầu, thể này còn gọi là phế viêm cata.
– Xuất phát của quá trình viêm là một tiểu thùy rồi lan sang các ti ểu thùy khác nên g ọi là
phế viêm tiểu thùy.
– Do đặc điểm này mà tính chất tổn thương ở phổi không đồng đều (cũ – mới, nặng –
nhẹ, to – nhỏ xen kẽ nhau).
– Thường tiên lượng xấu, bệnh nhân thường kèm theo các bi ểu hiện c ủa suy hơ h ấp,
da tím tái, mạch nhanh, hay gặp ở trẻ em và người già.
Câu 16: Khám nhìn có thể phát hiện dấu hiệu khó thở:
Giải Đáp

– Tần số thở

Kiểu thở(khó thở: kiểu ngực bụng kết hợp) (bt: ở nam-bụng;nữ-ngực)
– Nhịp thở (biên độ thở): thì thở vào kéo dài, khó thở kì này


– Co rút cơ hô hấp phụ (cơ liên sườn, cơ ức đòn chũm, cơ bậc thang,…)
– Rút lõm các hố tự nhiên (hõm ức, hố trên địn,…)
-Mơi, dái tai, mũi xem có tím -Cánh mũi phập phồng: chu mồm
Câu 17: ý nghĩa của việc đếm tần số trong khó thở:
Giải Đáp

– Là triệu chứng quan trọng để đánh giá tình trạng khó thở
–> Bt: 16-20 lần/phút
–> Khó thở nhanh >=25 lần/phút
–> Khó thở chậm =< 12 lần/ phút
Câu 18: Phân chia lồng ngực:
Giải Đáp

-Phía trước:
–> Qua đường dọc: –> Đường giữa ức
–> Đường cạnh ức
–> Đường giữa địn
–> Có: –> Hõm ức
–> Hố trên địn: hình tam giác : –> đáy:xương địn
–> bờ ngồi: bờ trước cơ thang
–> bờ trong: bờ sau cơ ức đòn chũm


–> Hố dưới đòn: –> Trên: xương đòn
–> Trong: bờ ngoài xương ức
–> Ngoài: cơ delta

–> Dưới: bờ trên cơ ngực to
–> Các khoang gian sườn
-Phía sau:
–> Có: àĐường dọc: –> đường giữa cột sống
–> đường bên: dọc 2 bở trong xương bả vai
-Đường ngang: –> đường qua đầu trong 2 xương bả vai
–> đường qua mỏm 2 xương vai
(cách xác định: tay trái áp vào vùng xương bả vai; tay phải đưa tay b ệnh nhân khép
dạng)
–> Chia làm 3 vùng: –> vùng trên gai (trên vai): đỉnh ph ổi. (m ỏm di động)
–> vùng liên bả-cs (liên sống bả): từ rốn phổi, bờ sau phổi
–> vùng dưới vai: đáy phổi, túi cùng màng phổi phía sau, đi qua rãnh delta ng ực
-Phía bên:
–> đường nách trước: chạy dọc bờ trước hố nách đi qua rãnh delta ngực và song song
bờ ngoài cơ ngực lớn
–> đường nách giữa: đi từ đỉnh hõm nách chạy song song với đường nách trước


–> đường nách sau:Chạy dọc bờ sau hố nách song song bờ ngoài cơ lưng rộng
Câu 19. Giới hạn lồng ngực?
Giải Đáp

*) Phía sau:
-Trên:bờ trên cơ thang
-Hai bên: đường nách sau
-Dưới: Bên phải xương sườn 10; bên trái xương sườn 11
*) Phía trước:
-Trên
-Hai bên: đường nách trước
-Dưới: phải gian sườn 5 trái gian sườn 6

Câu 20: Ho ra máu:
Giải Đáp

*) Nguyên nhân:
– Áp xe phổi
– Lao phổi
– Ung thư phổi
– Giãn phế quản thể khô
– Viêm phổi cấp: –> Viêm phổi thùy do phế cầu
–> Viêm phổi hoại tử klebsiell
– Bệnh tim mạch và các bệnh khác: nhồi máu phổi, hẹp van 2 lá, b ệnh tim b ẩm sinh, h ội
chứng good-pasture, bệnh hệ thống (collagen)


– Nguyên nhân hiếm gặp: –> nấm aspergillus phổi, PQ
–> u mạch máu phổi
–> Do CT, VT phổi, các thủ thuật can thiệp (soi PQ, sinh thiết phổi qua thành ng ực)
*)Phân biệt ho ra máu:
–> Lao phổi: ho ra máu có th ể l ẫn đờm bã đậu, th ường có đi khái huy ết (ho ra máu
số lượng ít dần, màu sắc thẫm là d ấu hi ệu cho bi ết máu đã ng ừng ch ảy, hi ện t ại ch ỉ là
sự bài xuất máu dạng ứ đọng tại phổi)
–> Ung thư phổi:
-Ho vào buổi sáng, đờm l ẫn tia máu
-Ho mức độ vừa (50-200ml; mạch nhanh,huyết áp bt, ko có suy hơ hấp),màu đỏ
tím(mận chin), là màu hồng cầu bị biến đổi trong 1 đêm
-Các khối u: số lượng tế bào tăng sinh bất thường và ko có sự kiểm sốt thích đáng nên
tế bào phát triển quá mức –> vùng ko được nuôi dưỡng sẽ hoại tử chảy máu.
-Ban đêm: cường phó giao cảm –> giãn mạch ngoại vi
–> xung huyết các cơ quan nội tạng đặc biệt là khối u nên máu kh ối u chảy rỉ r ả
-Khi ngủ trung khu ho bị ức chế: –> sáng ngủ dậy bn có phản xạ ho

–> Giãn phế quản thể khô:
-Chỉ biểu hiện ho ra máu
-Máu đỏ tươi, tái phát nhiều lần (mạn tính)
Câu 21: Phân biệt Tràn dịch màng phổi (TDMP) và dày dính màng ph ổi (DDMP):
Giải Đáp


TDMP

DDMP

Bản chất tổn
thương giải phẫu

Là tình trạng xuất hiện dịch
trong khoang màng phổi
nhiều hơn bình thường do
nhiều nguyên nhân khác
nhau

Là tình trình xơ hóa màng phổi,
dày màng phổi dính lá thành với
lá tạng ở các mức độ mạn tính
khác nhau tại phổi, màng phổi

Tồn thân

Có thể sốt do viêm nhiễm
trùng, sút cân, mệt mỏi,
chán ăn, mất ngủ


Thường ko sốt

-Đau ngực: đau tức năng,
đôi khi đau rát, đau tăng:
khi thay đổi tư thế, ho, hít
sâu.
-Khó thở: nhanh nơng cả 2
thì, mức độ phụ thuộc mức
tràn dịch (tràn nhiều sẽ ko
nằm được, nói hụt hơi)
-Ho: liên quan đến thay đổi
tư thế.

-Tổn thương ĐMP là hậu quả của
tổn thương mạn tính trên lâm
sàng, bệnh nhân có thể có triệu
chứng cơ năng của các nguyên
nhân từ trước
-Có thể có khó thở nhẹ

àĐau ngực, ho khan, khó thở
liên quan đến thay đổi tư
thế.

-Khơng phụ thuộc vào thay đổi tư
thế.

Nhìn


LỒNG NGỰCbên tràn dịch
căng vồng, giảm cử động
thở

LỒNG NGỰC bên dày dính bị lép,
các KGS hẹp do co kéo

Sờ

Rung thanh giảm/mất

Rung thanh giảm/mất



-Gõ đục vùng thấp, thay đổi
theo tư thế, tiếng gõ đàn
hồi, giới hạn đục thường cao
nhất ở mặt bên, thấp nhất ở
mặt trước và mặt sau
-TDMP tráiàgõ đục ở khoang
Traube (vùng liên sườn VII
trờ xuống)

-Gõ đục: tiếng gõ gọn và thô
-Gõ đục khu trú và cố định

Cơ năng
Thực
thể


-TDMP mức độ trung bình,
nhiềuàtim và trung thất bị
đẩy sang bên đối diện


-TDMP mật độ nhiều bên
phải àgan bị đẩy xuống thấp

-Rì rào phế nang(RRPN)
giảm hoặc mất
-Có tiếng cọ màng phổi,
tiếng dê kêu

-RRPN giảm (rất ít khi mất)
-Khơng có tiếng thơi màng phổi,
tiếng dê kêu

Nghe
Siêu âm

-Có khoảng trống âm: trên
phim là nốt mảng đen giữa
mảng sáng mỏng (lá thành)
và mảng dày (lá tạng + nhu
mơ phổi)
-Xác định TDMP từ 5ml trở
lên.
Hình mờ đậm thuần nhất,
các triệu chứng phụ thuộc

mức độ, vị trí, tư thế:
àMức độ nặng:
– Đẩy tim và TT sang bên
đối diện
– Hình mờ tồn bộ / gần
tồn bộ, thuần nhất, rất
đậm.
– Giới hạn trên mức dịch: gs
II trở lên
àMức độ vừa:
– Có đường con damoiseau
-Giới hạn trên của mức
dịch : đến gs III

-Khơng có khoảng trống âm (tăng
ấm)
-Co kéo tìm, trung thất về bên
tổn thương.
-Co kéo các kgs bên tổn thương


àMức độ ít:
– Khó phát hiện, mất góc
sườn hồnh.
– Giới hạn trên mức dịch: từ
gs IV trở xuống

Chọc dịch

Có dịch


Ko có

CLVT

Tỷ trọng 0-30 HU

Tỷ trọng 40-50 HU

Câu 22: Giới hạn khám gõ ở lồng ngực trước:
Giải Đáp


Gõ từ trên xuống dưới, đối xứng 2 bên



Từ hố trên địn –> Hố dưới địn



Gõ dọc theo các khoang gian sườn: bên phải tới khoang gian sườn 3; bên trái t ới
khoang gian sườn 3

Câu 23: Đờ m trong viêm phổi thùy do ph ế c ầu có màu g ỉ s ắt do:
Giải Đáp

–> Phế cầu tăng trong niêm mạc hầu họng
–> BN viêm phổi thùy phế cầu, thường suy giảm cơ chế bảo vệ đường thở
Tạo điều kiện cho phế cầu đi từ họng vào phế nang. Phế nang chứa đầy dịch tiết,hồng

cầu thoát mạch do viêm gây giãn mạch tăng tính thấm => VK phế c ầu nhân lên, lan
rộng => sau vài giờ PN chứa đầy. HC=>hb=>hem+globin=>hemosiderin (vàng n ấu) khi
khạc đờm màu rỉ sắt.(?)
Câu 24: Phân biệt tiếng cọ MP và tiếng nhu động ruột:
Giải Đáp

Cơ chế

Tiếng cọ MP

Tiếng nhu động ruột

-Bt 2 lá màng phổi trơn

-Là một loạt các cử động


nhẵn, trượt lên nhau 1
cách dễ dàng khi thở.
-Khi bị viêm / xơ hóa 2 lá
cọ sát vào nhau gây tiếng
cọ MP

co, giãn, lan truyền 1 cách
nhịp nhàng, liên tục của cơ
trơn trong ống tiêu hóa ->
đẩy thức ăn từ trên xuống
để quá trình hấp thu thức
ăn dễ dàng.


-Cường độ, âm sắc thay
đổi:
àKhô như tiếng kỳ tay vào
lưng / cọ 2 miếng lụa
àThô ráp như tiếng cọ của
2 tấm da
àKhô, thô ráp ở nông, cảm
giác gần tai
-Nghe thấy ở cả 2 thì, hít
vào nghe rõ hơn

-Bình thường dao động 432 lần/phút
-Nghe ở cả 4 góc phần tư
bụng, rõ nhất là ở góc
phần tư phải (hồi manh
tràng)

-Nghe rõ khi ấn thật sát
ống nghe vào thành ngực.

-Âm sắc: hơi ùng ục như
nước chảy, rì rào như tiếng
thơi, hơi ngân như tiếng
chng.

Khi BN nín thở: tiếng cọ
màng phổi mất

Khi BN nín thở nhu động
vẫn còn.


Đặc điểm
Cách phân biệt

Câu 25: Phân biệt tiếng ran nổ và tiếng cọ màng phổi:
Giải Đáp
Ran nổ

Tiếng cọ màng phổi

-Âm sắc: khô, nhỏ, lép tép như muối rang
-Nghe rõ ở cuối thì hít vào

-Âm sắc: Khơ, ráp ở mơng, như tay kỳ vào
lưng hay cọ của 2 miếng lụa
-Nghe thấy ở cả 2 thì

Câu 26: Tiếng ran hang gặp trong trường hợp nào:
Giải Đáp

-Tiếng ran hang thường nghe thấy khi trong phổi có hang, xq có đơng đặc và ph ế qu ản
dẫn lưu.


–> thường gặp trong lao phổi, áp xe phổi, giãn phế qu ản áp xe hóa
Câu 27: Hội chứng đơng đặc (HCĐĐ) khơng điển hình:
Giải Đáp

Gồm:


HC đơng đặc co kéo
HC đông đặc 1 diện rộng
HC đông đặc thể khi trú
HC đông đặc rải rác

Phân biệt HC đông đặc co kéo, HC đông đặc 1 diện rộng:

Triệu chứng lâm
sàng

HC đông đặc co kéo

HC đông đặc 1 diện rộng

-Biến dạng lồng ngực: có kéo
các kgs làm lồng ngực bị kéo
lệch về 1 bên
-Hội chứng 3 giảm (gõ đục,
RRPN giảm, rung thanh giảm)

-HC 3 giảm
-Có thể có ran nổ kèm theo

-Hình ảnh mờ thuần nhất,
đậm, khu trú ở 1 thùy, 1
phân thùy phồi nhưng với
triệu chúng co kéo: thùy phổi
bị bé lại, co kéo KQ, rốn phổi,
trung thất, vịm hồnh và các
kgs

-Có thể thấy hình ảnh u chèn
ép

-Hình ảnh mờ thuần nhất cả thùy
phổi (thường là phân thùy dưới),
ko có triệu chứng co kéo
-Siêu âm ko có dịch MP

XQ, SÂ
-Xẹp phổi
-Xơ phổi
Nguyên nhân

Câu 28. Phân chia trung thất:
Giải Đáp

-Đông đặc thùy lớn / nhiều thùy,
bị viêm


-Giới hạn:
–> Trước: xương ức
–> Sau: cột sống
–> Trên: khe cổ – ngực
–> Dưới: cơ hoành
–> 2 bên: phổi và màng phổi
–Phân chia qua 2 m ặt ph ẳng đứng:
–> 1 tiếp tuyến với mặt trước khí quản
–> 1 tiếp tuyến với mặt sau khí quản
–> chia làm 3 khu:



Trung thất trước: trước KQ, tim



Trung thất giữa: mp đi qua KQ, PQ góc 2 bên, ở dưới là tim



Trung thất sau: ở sau KQ, tim

–> Mỗi vùng trung th ất l ại chia làm 3 t ầng: trên, gi ữa, d ưới qua 2 m ặt ph ảng ngang


Một tiếp tuyến với đỉnh quai động mạch chủ



Một tiếp tuyến với chỗ phân đôi của KQ

*)Các phân thùy phổi; đối chiếu của phổi lên thành ng ực:
–> Đáy phổi


Bên trái: đi từ sụn sườn 6 xuống dọc bở trên xương sườn 7 –> tới xương sườn 8
tại đường nách giữa –> xs9 đường nách sauà xs 11 tới cột sống




Bên phải: đi từ sụn sườn 6 xuống dọc bờ trên xs 7 –> xs8 tại đường nách giữa –
> xs 9 đường nách sau –> xxs 10 khi tới cột sống (do gan đẩy)


–> Bờ trong phổi


Bên phải: đi t ừ kh ớp ức địn th ẳng góc t ới kho ảng s ụn s ườn 6 n ối ti ếp v ới đáy
phổi



Bên trái: đi t ừ kh ớp ức địn th ẳng góc t ới xs 4 thì qu ặt ra ngoài t ạo thành 1 lõm
trong cơ tim rồi đi xuống nối tiếp với đáy phổi.

–> Màng phồi


Hai lá màng phổi gấp lại tạo túi cùng ở đấy phổi. Túi cùng lớn nhất ở đường nách
sau.

–> Đối chiều thùy và phân thùy phổi:


Bên phải: –> Rãnh liên thùy lớn: xuất phát từ mức ngang đốt sống III-IV đi ch ếch
xuống dưới, ra trước.

–> Rãnh liên thùy bé: tương ứng với liên sườn III phía trước.
==>Phân chia phổi phải 3 thùy: TRÊN: phía trước, trên lồng ngực.
GI ỮA: t ừ xs IV -> xs V.

DƯỚI: nằm chủ yếu ở phía sau.


Bên trái : rãnh liên thùy lớn xuất phát từ mứ tương ứng với đs DIV-V, ch ạy ch ếch
xuống dưới chia phổi trái thành 2 thùy:

–> Trên: chủ yếu ở vùng trên phía trước ngực
–> Dưới: chủ yếu ở phía sau


Phía trước:

–> Hố dưới địn; Hố trên địn (phân thùy 1)


–> Liên sườn 1->3 (phân thùy 3)
–> xs4->6: PH ẢI: ngồi đường giữa địn phải (phân thùy 4); trong đường giữa đòn
phải (phân thùy 5)
TRÁI: xs IV-V (phân thùy 4); xs V-VI (phân thùy 5)
–> Dưới xs 6 phía ngồi (phân thùy 8)


Phía sau:

–> Vùng trên gai (phân thùy 1)
–> Vùng giữa xương bả vai và hố nách (phân thùy 2)
–> Vùng ngang mỏm xương bả vai 2 bên tới cợ sống (phân thùy 6)
–> Vùng đuôi xương bả vai, cạnh cột sống 2 bên (phân thùy 10->9->8)
Câu 29: 3 triệu chứng quyết định chẩn đoán TDMP:
Giải Đáp


3 giảm vùng thấp
Ho, đau, khó thở thay đổi theo tư thế
Chọc dịch
Câu 30: Phân bi ệt hen ph ế qu ản co th ắt và h ội ch ứng ph ế qu ản chít h ẹp:
Giải Đáp
Co thắt

Chít hẹp

-Khó thở thành cơn
-Ran rít, ran ngáy lan tỏa
-Có thể nghe thấy ran ẩm

-Liên tục
-Ran rít, ran ngáy khu trú

Câu 31: Tại sao dịch trong TDMP lại có hồng cầu:


Giải Đáp

Dịch tiết: giãn mạch
Dịch thấm: quá trình chọc hút vào mạch máu
Câu 32: Chèn ép trung thất giữa tại sao lại đau theo ki ểu dây đeo qu ần:
Giải Đáp

Do dây th ần kinh X nằm ở trung th ất gi ữa,khi chèn ép vào trung th ất gi ữa thì kích thích
2 dây này, gây nên cảm giác đau dọc theo đường đi của dây thần kinh
Câu 33: Tại sao K phổi lại đau mơ hồ:

Giải Đáp

==> Khi tạo thành khối u –> tăng sinh mạch máu nuôi dưỡng, phần trong lòng ho ại t ử
do thiếu O2 giải phóng các chất trung gian hóa học tràn vào máu –> kích thích ph ản
ứng viêm –> đau mơ hồ.
Câu 34: Tại sao Viêm phế quản lại ho ra máu lúc ngủ dậy:
Giải Đáp

=> Về đêm, lượng corticoid giảm; q trình viêm tăng gây giãn m ạch; phó giao c ảm
thịnh hơn; gây giãn mạch=> thoát máu vào phế nang; ph ế quản. Đồng th ời trung tâm ho
bị ức chế và giảm thơng khí phổi –> giảm phản xạ ho, máu tích tụ, sáng d ậy ho ra máu
màu mận chín
Câu 35: Phân biệt ho ra máu trong giãn PQ, K, Lao:
Giải Đáp

-K: ho ra máu thường là nguyên phát, th ường ho vào bu ổi sáng, đờm có l ẫn các tia
máu, có khi ho máu mức độ vừa, màu đỏ tím (mận chín)
-Giãn PQ: thể khơ, máu đỏ tươi, tái phát nhiều lần, mạn tính
-Lao: Hay gặp nhất: th ường l ẫn đờm bã đậu, có đuôi khái huy ết
Câu 36: Trong hội chứng hang, rung thanh tăng phụ thu ộc y ếu tố nào? HC đơng đặc có
điển hình khơng:


Giải Đáp

-Rung thanh:
–> Cơ quan phát âm
–> Đườ ng dẫn truy ền phế qu ản, ph ế nang
–> Độ dày thành ngực
Câu 37: Tại sao HC đông đặc co kéo rung thanh giảm:

Giải Đáp

-Vì đơng đặc co kéo do xơ phổi, xẹp phổi ==> thơng khí phổi kém giảm rung thanh
Câu 38: Cơ chế tiếng cọ màng phổi, tiếng ngực thầm, Tam chứng laennec:
Giải Đáp

–> Tiếng cọ màng phổi là tiếng phát ra khi 2 lá màng phổi b ị viêm do xơ hóa c ọ sát vào
nhau
–> Tiếng ngực thầm: nghe rõ khi bảo bệnh nhân đếm thầm, gặp trong b ệnh lý trung th ất
hoặc hội chứng hang
–> Tam chứng laennec:


Thổi hang



Ran hang



Ngực thầm

Câu 39: Đặc điểm cơ chế tiếng cọ màng phổi và thôi màng phổi:
Giải Đáp

Cơ chế

Cọ màng phổi


Thổi màng phổi

-Khi màng phổi bị viêm
hoặc xơ hóa hay tràn dịch
màng phổi ở giai đoạn đầu,
khi mới có dịch hoặc gđ
hấp thu dịch làm 2 là màng

-Là một tiếng thở thanh khí
phế quản được dẫn truyền
bất thường qua tổ chức
phổi bị ép lại hoặc bị đông
đặc và được truyền qua


phổi cọ sát vào nhau.

ngoại vi lồng ngực qua lớp
dịch trong khoang màng
phổi.
-Cường độ yếu
-Âm độ cao
-Âm sắc: nghe như tiếng
thổi qua ống nhưng êm dịu
và xa xăm.

Đặc điểm

-Nghe thô giáp và ở nông,
cường độ và âm sắc rất

thay đổi như 2 lụa, tay kỳ
lưng, nghe thấy ở cả 2 thì
nhưng rõ nhất ở thì hít vào.

-Nghe rõ ở thì thở ra, nghe
thấy sát phía trên mức
dịch.

Câu 40: Tiếng cọ màng phổi nghe rõ ở thì nào ? Vì sao ?
Giải Đáp

Thì hít vào do thì hít vào là chủ động nên lá thành và lá t ạng s ẽ áp sát nhau và ma sát
sẽ lớn hơn so với thì thở ra là thụ động
Câu 41: Ran nổ; ran ẩm gặp trong hội chứng nào ?
Giải Đáp

-Ran nổ:
–> Thông khí phổi
–> Lượng dịch ít và dính
==> Trong hội chứng đơng đặc co kéo, giảm thơng khí nên ko có ran n ổ
–Ran ẩm:
–> Hội ch ứng phế qu ản ùn t ắc
–> Hội ch ứng phế qu ản co thắt
–> Hội chứng hang
Câu 42: Tiếng thổi hang gặp trong hội chứng hang đi ển hình:


Giải Đáp

-Cần phân biệt với hội chứng giả hang, do khí quản, ph ế quản l ớn bị t ổ chức x ơ hóa co

kéo, trong bệnh giãn phế quản cũng nghe thấy tiếng thổi hang do giãn ph ế qu ản to nh ư
1 hang
-Phân biệt = XQ
Câu 43: Tại sao chỉ ho máu 200 ml đã gây ra suy hơ h ấp:
Giải Đáp

Do có thể ko ho được hết máu ra, lượng máu thực chất lớn hơn 200ml rất nhi ều (ho sét
đánh) gây suy hô hấp, trụy tim mạch.
Câu 44: Khám nhìn thấy thành lưng có triệu chứng căng bóng thì ngh ĩ đến b ệnh gì?
Giải Đáp

Nghĩ đến Mủ màng phổi
Câu 45: Tóm tắt đặc đi ểm lâm sàng ti ếng th ổi hang trong 3 ch ữ?
Giải Đáp

Trầm, rỗng, xoáy
Câu 46: Thổi hang hay đi kèm với tiếng gì?
Giải Đáp

Đi kèm với tiếng ran hang và tiếng ngực thầm
Câu 47: Tại sao tràn dịch lại sốc?
Giải Đáp

Tràn dịch làm chèn ép phổi gây xẹp phổi, nếu tràn dịch cấp tính, số l ượng d ịch nhi ều
làm đẩy tim và trung thất sang bên đối diện nhiều, chèn ép phổi đối diện làm thi ếu O2
cấp tính dẫn tới sốc
Câu 48: Nguyên nhân gây TD-TK màng phổi kết hợp?


Giải Đáp


-Tràn khí tràn dịch màng phổi
+Tiến triển của một tràn khí màng phổi lao: Thường nhất.
+Do thầy thuốc bơm thêm ít hơi vào ổ màng phổi của người bệnh b ị tràn d ịch màn ph ổi
để kiểm tra được kỹ l ưỡng h ơn bằng lâm sàng và nh ất là đi ện quang tình tr ạng nhu mơ
phổi ở giữa.
-Tràn máu tràn khí màng phổi
+Do chấn thương (dao đâm, bị đạn…): Thơng thường nhất
-Tràn mủ tràn khí màng phổi
+Do sự nhiễm khuẩn hoá m ủ của một tràn khí tràn dịch.
+Biến chứng của một ápxe phổi vỡ vào màng phổi.
+Biến chứng của một tràn mủ màng phổi vỡ vào khí phế quản.
Câu 49: Nếu đặc đi ểm tiếng thổi hang b ằng 3 t ừ ?
Giải Đáp

Đanh, khô, khu trú
Câu 50: Tên LaTinh phế cầu:
Giải Đáp

Steptococcus Pneumoniae
Câu 51: 2 yếu t ố phân bi ệt dịch ti ết và dịch th ấm hi ện đại và th ực ti ễn trong lâm sàng:
Giải Đáp

Trên lâm sàng phân biệt dịch thấm và dịch tiết bởi:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×