Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Trắc nghiệm sinh lý nước tiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.87 KB, 15 trang )

Chương 5 : Sinh lý nước tiểu, thăng bằng kiềm toan

1/Sự bài tiết của K + do ống lượn xa sẽ giảm bởi ?
(A) nhiễm kiềm chuyển hóa
(B) một chế độ ăn giàu K +
(C) cường aldosteron
(D) sử dụng spironolactone ( thuốc lợi tiểu giữ K+)
(E) sử dụng thuốc lợi tiểu thiazide
2/Bệnh nhân A và B là những người đàn ông 70 kg. Bệnh nhân uống 2 lít
nước cất và bệnh nhân B uống 2 L dung dịch đẳng tr ương NaCl. Kết qu ả
của sự uống nước này, bệnh nhân B sẽ có một
(A) thể tích dịch nội bào thay đổi lớn hơn(ICF)
(B) độ thanh thải H20 tự do tăng cao hơn(C H20)
(C) nồng độ osmol/l (osmolarity) huyết tương thay đổi lớn hơn.
(D) nồng độ osmol/l (osmolarity) nước tiểu cao hơn
(E) tốc độ dòng chảy nước tiểu cao hơn
Câu hỏi 3 và 4 : Một phụ nữ 45 tuổi mắc tiêu chảy nghiêm trọng trong khi
đi nghỉ. Cơ có các trị số máu động mạch: pH = 7,25; pCO2 = 24 mm Hg;
[HCO 3 -] máu = 10 mEq / L .Mẫu máu tĩnh mạch th ể hiện tình tr ạng giảm
[K +] và một khoảng trống anion bình thường.
3/Chẩn đốn thích hợp cho bệnh nhân này là
(A) toan chuyển hóa
(B) nhiễm kiềm chuyển hóa
(C) toan hơ hấp
(D) nhiễm kiềm hô hấp


(E) thăng bằng acid – baso bình thường
4/ Khẳng định nào sau đây về bệnh nhân này là chính xác?
(A) Cơ ấy đang thở chậm
(B) tình trạng giảm [HCO 3 -] máu động mạch là m ột kết quả của đ ệm d ư


H + bởi HCO 3 –
(C) tình trạng giảm [K +] máu là một kết quả của việc trao đổi của H + nội
bào với K+ ngoại bào
(D) tình trạng giảm [K +] máu là một kết quả của tăng m ức độ l ưu hành
của aldosterone
(E) tình trạng giảm [K +] máu là một kết quả của giảm m ức đ ộ l ưu hành
của hormone chống bài niệu (ADH)
5/Sử dụng các giá trị bên dưới trả lời câu hỏi sau đây.
Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận = 47 mm Hg
Áp suất thủy tĩnh bao Bowman = 10 mm Hg
Áp suất keo bao Bowman = 0 mmHg
Ở giá trị nào của áp suất keo mao mạch cầu thận thì sự lọc ở mao m ạch
cầu thận sẽ dừng lại?
(A) 57 mm Hg
(B) 47 mm Hg
(C) 37 mm Hg
(D) 10 mmHg
(E) 0 mm Hg
6/Sự tái hấp thu của quá trình lọc HCO3(A) xảy ra trong sự tái hấp thu ít hơn 50% tải lọc khi n ồng đ ộ trong huy ết
tương của HCO 3- là 24 mEq / L
(B) axit hóa chất lỏng trong ống tới pH 4,4


(C) là liên kết trực tiếp dẫn tới bài tiết H + như NH4 +
(D) bị ức chế bởi sự giảm PCO 2 trong máu động mạch
(E) có thể tiến hành bình thường với sự có mặt của ch ất ức chế carbonic
anhydrase ở thận
7/Thông tin sau được lấy trong một sinh viên đại học 20 tuổi đang tham
gia trong một nghiên cứu tại đơn vị nghiên cứu lâm sàng:
Huyết tương


[Inulin] = 1 mg / ml

Nước tiêu [Inulin] = 150 mg / ml

[X] = 2 mg / ml
[X] = 100 mg / mL

tốc độ dòng chảy nước tiểu = 1 mL / min
Giả sử X lọc tự do.Khẳng định nào sau đây là chính xác nhất?
(A) có dịng bài tiết X
(B) có dịng tái hấp thu X
(C) có cả hai dòng tái hấp thu và bài tiết X
(D) độ thanh thải của X thể được sử dụng để đo tốc độ lọc cầu th ận (GFR)
(E ) độ thanh thải của X là lớn hơn độ thanh th ải c ủa inulin
8/Duy trì H + cân bằng bình thường, tổng lượng bài tiết hàng ngày của H +
có thể bằng với hàng ngày
(A) lượng axit sản xuất cố định cộng với lượng axit uống vào cố định
(B) lượng HCO3 - bài tiết
(C) lượng HCO3 - tải lọc
(D) chuẩn độ axit bài tiết
(E) tải lọc của H +
9/Một gam mannitol đã được tiêm vào một người phụ n ữ. Sau khi cân
bằng, một mẫu huyết tương có một lượng mannitol là 0,08 g / L. Trong
suốt giai đoạn cân bằng, 20% của mannitol tiêm được th ải tr ừ qua n ước
tiểu. Đối tượng


(A) thể tích dịch ngoại bào (ECF) là 1 L
(B) thể tích dịch nội bào (ICF) là 1 L

(C) thể tích ECF là 10 L
(D) thể tích ICF là 10 L
(E) thể tích dịch kẽ là 12,5 L
10/Trong huyết tương, nồng độ glucose cao hơn xảy ra tại mức vận
chuyển tối đa (Tm),
(A) độ thanh thải của glucose bằng không
(B) tốc độ bài tiết glucose bằng với tốc độ lọc của glucose
(C) tốc độ tái hấp thu glucose tương đương với tốc độ lọc glucose
(D)tốc độ bài tiết của glucose tăng với sự tăng n ồng đ ộ glucose trong
huyết tương
(E) nồng độ glucose tĩnh mạch thận bằng với nồng độ glucose trong đ ộng
mạch thận.
11/Thanh thải nước tự do tiêu cực (-CH2O) sẽ xảy ra ở một người
(A) uống 2 L nước cất trong 30 phút
(B) bắt đầu đào thải lượng lớn nước tiểu với độ thẩm th ấu của 100 mOsm
/ L sau một chấn thương vùng đầu nghiêm trọng
(C) được điều trị lithium cho bệnh trầm cảm, và có tình tr ạng đái nhi ều
khơng đáp ứng với sử dụng hormone chống bài niệu (ADH)
(D) có ung thư phổi tế bào nhỏ (oat cell carcinoma) , và bài tiết n ước ti ểu
áp lực thẩm thấu 1000 mOsm / L.
12/Một hệ đệm (HA / A-): có pK 5,4. Tại độ pH trong máu là 7,4, n ồng đ ộ
của HA là
(A) 1/100 A(B) 1/10 A(C) bằng A-


(D) 10 lần A(E) 100 lần A13/Điều nào sau đây sẽ tạo tình trạng tăng tái hấp thu ch ất lỏng đ ẳng
trương ở ống lượn gần?
(A) Tăng lọc
(B) sự tăng thể tích dịch ngoại bào (ECF)
(C) Giảm nồng độ protein mao mạch quanh ống

(D) Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch quanh ống
(E) lấy đi Oxygen
14/chất nào hoặc kết hợp của các chất nào dưới đây có th ể được sử dụng
để đo thể tích dịch kẽ?
(A) Mannitol
(B) chỉ D2O
(C) xanh Evans
(D) Inulin và D2O
(E) Inulin và albumin phóng xạ.
15/Trong huyết tương, nồng độ axit para-aminohippuric (PAH) d ưới m ức
vận chuyển tối đa (Tm), PAH
(A ) tái hấp thu khơng bị bão hồ
(B) độ thanh thải bằng inulin
(C) tốc độ tiết bằng tốc độ bài tiết PAH
(D) nồng độ trong các tĩnh mạch thận là gần bằng không
(E) nồng độ trong các tĩnh mạch thận bằng nồng độ PAH trong động m ạch
thận
16/So với một người uống 2 L nước cất, một người bị thiếu nước sẽ có
(A) độ thanh thải nước tự do cao hơn (CH2O)


(B) độ thẩm thấu huyết tương thấp hơn
(C) mức độ lưu thông thấp hơn hormone chống bài niệu (ADH)
( D) độ thẩm thấu chất lỏng trong ống / huyết tương (TF / P) cao h ơn
trong ống lượn gần
(E) tốc độ tái hấp thu nước cao hơn trong ống thu ( collecting duct).
17/Điểu nào sau đây sẽ tạo nên tăng trong cả tốc độ lọc cầu th ận (GFR) và
dòng huyết tương qua thận (RPF)?
(A) tăng protein huyết
(B) sỏi niệu quản

(C) giãn ra của các động mạch hướng tâm
(D) giãn ra của động mạch ly tâm
(E) co thắt các động mạch ly tâm
18/Một bệnh nhân có các trị số máu động mạch:
pH = 7,52
pCO2 = 20 mm Hg
[HCO 3 -] = 16 mEq / L
Khẳng định nào sau đây về bệnh nhân này là có kh ả năng chính xác nh ất?
(A) bệnh nhân đang mắc chứng thở quá chậm
(B) bệnh nhân có giảm [Ca2 +] trong máu
(C) bệnh nhân có bù hơ hấp hồn tồn
(D) bệnh nhân có rối loạn thăng bằng acid-base gây ra b ởi s ản xu ất quá
nhiều acid cố định
(E) Bù thận thích hợp tạo nên [HCO 3 -] động mạch tăng nh ư v ậy.
19/Điều nào sau đây là tốt nhất để phân biệt người khỏe mạnh có tình
trạng thiếu nước nghiêm trọng với một người bị hội chứng tiết hormon
chống bài niệu không phù hợp (SIADH)?


(A) độ thanh thải nước tự do (CH2O)
(B) độ thẩm thấu nước tiểu
(C) độ thẩm thấu huyết tương
(D) mức độ lưu hành hormone chống bài niệu (ADH)
(E) Corticopapillary osmotic Gradient (độ chênh lệch của thẩm thấu tồn
tại trong dịch kẽ thận giữa vỏ thận và các nhú của tủy th ượng th ận)
20/Điều nào sau đây gây ra giảm độ thanh thải của Ca2+ ở th ận?
(A) suy tuyến cận giáp
(B) Điều trị bằng chlorothiazide
(C) Điều trị với furosemide
(D) Thể tích dịch ngoại bào tăng

(E) tăng magie huyết.
21/Bệnh nhân đến tại phòng cấp cứu với áp lực động mạch th ấp, gi ảm
khả năng phồng mô, và các trị số máu động mạch:
pH = 7,69
[HCO 3 -] = 57 mEq / L
pCO2= 48 mm Hg
phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở bệnh nhân này?
(A) tăng thơng khí
(B) Giảm tiết K + bởi ống xa
(C) Tỷ lệ tăng của H2PO4 – chuyển thành HPO4 -2 trong nước ti ểu
(D) Trao đổi H + nội bào với K + ngoại bào.
22/Một người phụ nữ: có độ thẩm thấu huyết tương là 300 mOsm / L và
độ thẩm thấu nước tiểu của 1200 mOsm / L.Chẩn đoán đúng là
(A) Hội chứng tiết hormone chống bài niệu không phù hợp (SIADH)


(B) thiếu nước
(C) đái tháo nhạt trung ương
(D) đái tháo nhạt nephrogenic
(E) uống lượng lớn nước cất
23/Một bệnh nhân được truyền para- axit aminohippuric (PAH) đ ể đo l ưu
lượng máu thận (RBF). Cơ có tốc độ dịng chảy n ước tiểu là 1 mL / phút,
[PAH] huyết tương là 1 mg / ml, [PAH] nước tiểu là 600 mg / ml, và
hematocrit 45%. RBF của cô ấy là?
(A) 600 ml / phút
(B) 660 mL / min
(C) trong 1091 mL / min
(D) vào năm 1333 mL / phút
24/Chất nào sau đây có độ thanh thải ở thận cao nhất?
(A) axit Para-aminohippuric (PAH)

(B) Inulin
(C) Glucose
(D) Na +
(E) Cl
25/Một phụ nữ chạy marathon ở 90 ° F và thay thế tất cả các kh ối l ượng
nước bị mất qua mồ hôi bằng cách uống nước cất . Sau khi ch ạy marathon,
cơ sẽ có
(A) giảm tổng lượng nước trong tồn bộ cơ thể (TBW)
(B) giảm hematocrit
(C) thể tích dịch nội bào (ICF)
(D) Giảm độ thẩm thấu huyết tương
(E) tăng độ thẩm thấu nội bào


26/Điều nào sau đây gây tăng kali máu?
(A) tập thể dục
(B) nhiễm kiềm
(C) tiêm insulin
(D) Giảm độ thẩm thấu huyết thanh
(E) Điều trị với chất chủ vận β
27/Điều nào sau đây là nguyên nhân của nhiễm kiềm chuy ển hóa?
(A) Tiêu chảy
(B) bị suy thận mãn tính
(C) uống Ethylene glycol
(D) Điều trị với acetazolamide
(E) cường aldosteron
(F) ngộ độc salicylate
28/Điều nào sau đây là một hoạt động của hormone tuy ến cận giáp (PTH)
trên ống thận?
(A) Sự kích thích adenylate cyclase

(B) Sự ức chế ống lượn xa tiết K+
(C) Sự ức chế ống lượn xa tái hấp thu Ca2+
(D) Kích thích ống gần tái hấp thu phosphate
(E) Sự ức chế sản xuất 1,25-dihydroxycholecalciferol


Câu hỏi 29-33
29/Một người đàn ơng có biểu hiện tăng huy ết áp và hạ kali máu. Đo
lường khí máu động mạch ông ta thấy pH = 7,5 và HCO3 = - 32 mEq / L.
Cortisol huyết thanh của mình và axit vanillylmandelic tiết niệu (VMA) là
bình thường, aldosterone huyết thanh của ông ta tăng, hoạt độ renin trong
huyết tương giảm. Điều nào sau đây là do tăng huyết áp?
(A) hội chứng Cushing
(B) bệnh Cushing
(C) hội chứng Conn
(D) hẹp động mạch thận
(E) u tủy thượng thận
30/Bảng giá trị máu động mạch nào mô tả một người hút thu ốc n ặng v ới
tiền sử bệnh khí thũng và viêm phế quản mạn tính đang ngày càng l ơ m ơ?
(A)
(B)
(C )
(D)
(E)

pH
7.65
7.50
7.40
7.32

7.31

HCO3- (mEq/l)
48
15
24
30
16

PCO2 (mmHg)
45
20
40
60
33

31/Bảng giá trị của máu động mạch mô tả một bệnh nhân với nhiễm
kiềm hơ hấp cịn bù sau 1 tháng là thở máy?
(A)
(B)
(C )

pH
7.65
7.50
7.40

HCO3- (mEq/l)
48
15

24

PCO2 (mmHg)
45
20
40


(D)
(E)

7.32
7.31

30
16

60
33

32/Bảng giá trị máu động mạch mô tả tăng bệnh nhân suy th ận mãn tính
(ăn một chế độ ăn uống protein bình th ường) và giảm bài tiết NH4 + qua
nước tiểu
pH

HCO3- (mEq/l)

PCO2 (mmHg)

(A)


7.65

48

45

(B)

7.50

15

20

(C )

7.40

24

40

(D)

7.32

30

60


(E)

7.31

16

33

33/Bảng giá trị máu động mạch mô tả bệnh nhân đái tháo đ ường không
điều trị và tăng bài tiết NH4 + qua nước tiểu?
pH

HCO3- (mEq/l)

PCO2 (mmHg)

(A)

7.65

48

45

(B)

7.50

15


20

(C )

7.40

24

40

(D)

7.32

30

60

(E)

7.31

16

33

34/Bảng giá trị máu động mạch mô tả bệnh nhân có tiền sử 5 ngày nơn?
pH


HCO3- (mEq/l)

PCO2 (mmHg)

(A)

7.65

48

45

(B)

7.50

15

20


(C )

7.40

24

40

(D)


7.32

30

60

(E)

7.31

16

33

Các hình sau đây Áp dụng cho câu hỏi 35 -39.

35/Tại điểm nào của nephron số lượng K + trong dịch ống l ọc v ượt quá
lượng lọc K + ở một người có chế độ ăn uống nhiều K+?
(A) A
(B) B
(C) C
(D) D
(E) E
36/Tại điểm nào của nephron mà độ thẩm thấu dịch trong ống niệu /
huyết tương(TF / P) là thấp nhất ở một người bị mất nước?
(A) A
(B) B
(C) C



(D) D
(E) E

37/Tại điểm nào của nephron mà nồng độ inulin trong d ịch ống là cao
nhất trong khi quá trình tái hấp thu xảy ra?
(A) A
(B) B
(C) C
(D) D
(E) E
38/Tại điểm nào trong nephron mà nồng độ inulin trong dịch ống là th ấp
nhất?
(A) A
(B) B
(C) C
(D) D
(E) E
39/Tại điểm nào trong nephron là nồng độ glucose dịch ống sinh ni ệu là
cao nhất?
(A) A
(B) B
(C) C
(D) D
(E) E


Biểu đồ sau đây áp dụng cho câu hỏi 40-43. Các đường cong thể hiện tỷ lệ
phần trăm của các tải lọc còn lại trong dịch ống tại các địa điểm khác nhau
dọc theo mẫu.


40/Đường cong nào mô tả thay đổi inulin dọc theo nephron?
(A) đường cong A
(B) đường cong B
(C) đường cong C
(D) đường cong D
42/Đường cong nào mô tả thay đổi alanine dọc theo nephron?
(A) đường cong A
(B) đường cong B
(C) đường cong C


(D) đường cong D

43/Đường cong nào mô tả thay đổi axit paraaminohippuric (PAH) d ọc theo
nephron?
(A) Đường cong A
(B) Đường cong B
(C) đường cong C
(D) đường cong D
44/Một người uống aspirin (acid salicylic) quá liều được xử lý trong phòng
cấp cứu. Việc điều trị đã tạo ra những thay đổi trong pH n ước ti ểu qua đó
tăng sự bài tiết axit salicylic. Thay đổi gì ở trong pH n ước ti ểu, và c ơ ch ế
nào tăng bài tiết acid salicylic ?
(A) axit hóa, biến đổi axit salicylic để tạo dạng HA
(B) kiềm hóa, biến đổi axit salicylic để tạo dạng A(C) axit hóa, biến đổi axit salicylic để tạo dạng A(D) kiềm hóa, biến đổi axit salicylic để tạo dạng HA




×