Đại học Y-khoa Phạm-Ngọc-Thạch
Bộ môn Tai-Mũi-Họng
Chấn thương
trong Tai-Mũi-Họng
BS. Thiều-vó-Tuấn
Giảng viên Bộ môn TMH
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
Mục tiêu
1. Nắm được các nguyên nhân gây ra
chấn thương TMH.
2. Trình bày các triệu chứng lâm sàng
chấn thương TMH.
3. Đánh giá được các tổn thương trong
chấn thương TMH.
4. Biết cách phân biệt độ nặng nhẹ trong
chấn thương TMH.
5. Hiểu rõ các xử trí cấp cứu chấn thương TMH.
6. Mơ tả vài kỹ thuật xử trí chun khoa TMH
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
Mục lục
1. Chấn thương tai :
1.1. Tai ngoài
1.2. Tai giữa
1.3. Tai trong
2. Chấn thương mũi:
2.1. Tháp mũi
2.2. Hốc mũi và các cấu trúc lân cận
3. Chấn thương họng.
4. Chấn thương thanh quản.
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.1. Nhắc lại giải phẫu học
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngoài: vành tai
1.2.1. Nhắc lại giải phẫu học vành tai
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngoài: vành tai
1.2.1. Nhắc lại giải phẫu học vành tai
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngoài: vành tai
1.2.1. Nhắc lại giải phẫu học vành tai
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngoài: vành tai
1.2.1. Nhắc lại giải phẫu học vành tai
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngoài: vành tai
1.2.1. Nhắc lại giải phẫu học vành tai
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngoài: vành tai
1.2.2. Chấn thương vành tai tự nguyện
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngoài: vành tai
1.2.2. Chấn thương vành tai tự nguyện
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngồi: vành tai
1.2.3. Chấn thương vành tai kín
1.2.3.1. Ngun nhân: Các tai nạn: lưu thông, lao động, thể thao …
Bị đánh vật cứng vào tai.
Nằm ngủ đè tai lên vật cứng.
Bị côn trùng cắn
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngồi: vành tai
1.2.3. Chấn thương vành tai kín
1.2.3.2. Triệu chứng: Đau nhức
Phù nề
Bầm dập
Tụ máu
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngồi: vành tai
1.2.3. Chấn thương vành tai kín
1.2.3.3. Xử trí: Chọc hút hay rạch dẫn lưu máu tụ
Tránh tái phát máu tụ bằng hai cách:
Đặt dẫn lưu penrose …
Khâu chỉ xuyên vành tai có độn gạc.
Kháng sinh phịng ngừa nhiễm trùng
(VD: Amoxycillin 500mg × 3v/ngày, trong 5 ngày
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngồi: vành tai
1.2.3. Chấn thương vành tai kín
1.2.3.4. Biến chứng và di chứng:
Apxe làm hoại tử sụn vành tai
Vành tai hình bơng cải
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngoài: vành tai
1.2.4. Chấn thương vành tai hở
1.2.4.1. Nguyên nhân: Bị cắn đứt do: người, thú ni (chó, mèo…)
Bị chém, cắt đứt (do: dao, kéo, súng đạn…)
Bị cướp giựt bông tai
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngoài: vành tai
1.2.4. Chấn thương vành tai hở
1.2.4.2. Triệu chứng: Đau nhức
Chảy máu
Rách dập
Mất chất vành tai
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngồi: vành tai
1.2.4. Chấn thương vành tai hở
1.2.4.3. Xử trí: Khâu da trước và sau vành tai (có thể cắt lọc bớt sụn vành tai
để mũi khâu không quá căng).
Mảnh vành tai đứt rời cần được bảo quản và dùng may
tái tạo lại vành tai.
Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng + Tiêm phòng uốn ván SAT.
(VD: Amoxycillin 500mg × 3v/ngày, trong 5 ngày)
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngồi: vành tai
1.2.4. Chấn thương vành tai hở
1.2.4.3. Xử trí: Khâu da trước và sau vành tai (có thể cắt lọc bớt sụn vành tai
để mũi khâu không quá căng).
Mảnh vành tai đứt rời cần được bảo quản và dùng may
tái tạo lại vành tai.
Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng + SAT.
(VD: Amoxycillin 500mg × 3v/ngày, trong 5 ngày)
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngồi: vành tai
1.2.4. Chấn thương vành tai hở
1.2.4.3. Xử trí:
(nếu có mất chất nhiều).
Phẫu thuật tạo hình vành tai
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngoài: vành tai
1.2.4. Chấn thương vành tai hở
1.2.4.4. Biến chứng và di chứng:
Biến dạng mất thẩm mỹ vành tai
Rách dái tai (P)
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngoài: vành tai
1.2.4. Chấn thương vành tai hở
1.2.4.4. Biến chứng và di chứng:
Sẹo lồi vành tai
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.2. Chấn thương tai ngoài: vành tai
1.2.4. Chấn thương vành tai hở
1.2.4.4. Biến chứng và di chứng:
Sẹo lồi vành tai
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.3. Chấn thương tai ngoài: ống tai ngoài
1.3.1. Nguyên nhân: Các tai nạn: lưu thông, lao động, thể thao …
Ống tai sụn: do đụng dập trực tiếp
Ống tai xương: gián tiếp do té ngã, bị đánh vào cằm
( chấn thương cằm, xương hàm dưới hay vỡ xương đá).
Do hóa chất (VD: dị vật pin nút áo chảy axit)
Chấn thương trong Tai-Mũi-Họng
1. Chấn thương tai
1.3. Chấn thương tai ngoài: ống tai ngoài
1.3.2. Triệu chứng: Đau nhức
Chảy máu tai
Rách dập nát da ống tai ngồi
Chít hẹp ống tai ngoài