CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM Y TẾ TẠI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
NỘI DUNG
Đối tượng, mức đóng BHYT
Phạm vi quyền lợi, mức hưởng BHYT
Thủ tục KCB BHYT
Hợp đồng KCB BHYT
Phương thức thanh toán
Tạm ứng, thanh quyết toán
Quản lý quỹ BHYT
2
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Luật BHYT
Nghị định 105/2014/NĐ-CP
Nghị định 70/2015/NĐ-CP
Thông tư liên tịch 41/2014/TTLT-BYT-BTC
Một số văn bản QPPL khác có liên quan
3
Các bên liên quan trong thực hiện chính sách BHYT
Stakeholders in SHI system
Hỗ trợ đóng BHYT
Bộ Tài chính
BHXH VN
Quy định
Chi trả chi phí
Hợp đồng
KCB
Đóng BHYT
Bộ Y tế
Cung cấp DVYT
Cơ sở KCB
Người tham gia
BHYT
Cùng chi trả chi phí KCB
ĐỐI TƯỢNG
MỨC ĐÓNG BHYT
5
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHYT
Nhóm 1- do người LĐ và người sử dụng LĐ đóng: Người lao động
◦ Mức đóng: 4,5% lương (Chủ sử dụng LĐ: 3%, người LĐ: 1,5%)
Nhóm 2- do tổ chức BHXH đóng: Hưu trí, mất sức, thất nghiệp
◦ Mức đóng: 4,5% mức lương hưu, trợ cấp
Nhóm 3- do NSNN đóng: Người nghèo, Dân tộc thiểu số sinh sống tại vùng khó khăn, TE<6 tuổi, người có cơng và
thân nhân...
◦ Mức đóng: 4,5 mức lương cơ sở
Nhóm 4- do ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng:
◦ Người cận nghèo: Mức đóng 4,5% lương cơ sở, NSNN hỗ trợ tối thiểu 70%
◦ Học sinh, sinh viên, người làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình: Mức đóng 4,5% lương cơ sở,
NSNN hỗ trợ tối thiểu 30%
Nhóm 5- tham gia BHYT theo hộ gia đình:
◦ Mức đóng 4.5% lương cơ sở. Giảm mức đóng cho thành viên thứ 2, 3, 4: 70%, 60%, 50% mức lương cơ sở
6
PHẠM VI QUYỀN LỢI
MỨC HƯỞNG
T
CA
QD
V
bệnh
ất,
m
ch
khá
phí
hó
,
ốc
m
hu
phẩ
T
chế
)
TT
PT
,
HA
CĐ
các
N,
và
Khơng áp dụng tỷ lệ
thanh tốn: thuốc,
VTYT, DVKT
CA
QDCY
CC
Máu
ển
Chi
BHYT của CBCS CA
Kể cả ngoài danh mục BHYT
a
Phạm vi quyền lợi KCB
CY
TE
....
CA, QD, CY, CC, TE…
(X
KT
uy
DV
ch
ng
giườ
n
ngày
vậ
phí
í
Chi
ph
hi
C
DM thuốc, hóa chất, VTYT, DVKT thuộc phạm vi thanh tốn BHYT
Thuốc
VTYT
DVKT
Thơng tư số 40/2014: 845 hoạt
Thơng tư số 04/2017/TT-BYT: 337
Thông tư số 43/2013: 17.216 dịch
chất, 1064 thuốc tân dược; 57 thuốc
loại/nhóm VTYT thuộc phạm vi thanh
vụ kỹ thuật
phóng xạ và hợp chất đánh dấu
tốn của quỹ BHYT
Thơng tư số 05/2015: 229 thuốc
Thông tư số
Thông tư số 50/2015: 17.572 phẫu
đông y, thuốc từ dược liệu; 349 vị
18/2016/TT-BYT:
thuật, thủ thuật
thuốc y học cổ truyền.
20 VTYT PHCN
Đối với Thuốc, hóa chất, VTYT, DVKT ngoài các danh mục nêu trên: phải được cấp phép lưu hành tại Việt Nam hoặc cấp có thẩm
quyền phê duyệt và phải được hội chẩn hoặc người đứng đầu cơ sở KCB ký phê duyệt và lưu trong hồ sơ bệnh án
1. Chi phí KCB đã được ngân sách nhà nước chi trả
2. Điều dưỡng, an dưỡng tại các cơ sở điều dưỡng, an dưỡng
3. Khám sức khỏe
CÁC TRƯỜNG
4. Xét nghiệm, chẩn đốn thai khơng nhằm mục đích điều trị
HỢP KHƠNG
5. Sử dụng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, dịch vụ kế hoạch hóa gia đình…
ĐƯỢC HƯỞNG
6. Sử dụng dịch vụ thẩm mỹ
BHYT
7. Điều trị lác, cận thị và tật khúc xạ của mắt => người trên 6 tuổi
8. Sử dụng vật tư y tế thay thế (chân tay giả, mắt giả, răng…)
9. KCB, phục hồi chức năng trong trường hợp thảm họa
10. KCB nghiện ma túy, nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác
11. Giám định y khoa, giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần
12. Tham gia thử nghiệm lâm sàng, nghiên cứu khoa học
MỨC HƯỞNG KHI ĐI KCB ĐÚNG QUY ĐỊNH
- Đối tượng: CA, QĐ, CY, CC, CK, CB, TE…
- Chi phí 1 lần KCB <15% mức lương cơ sở; KCB tại TYT xã
100%
- Tham gia BHYT 5 năm liên tục trở lên, có chi phí cùng chi trả lớn hơn 6 tháng lương cơ sở (trừ trường hợp
KCB không đúng tuyến quy định
95%
80%
Đối tượng: HT, thân nhân người có cơng, HC
Đối tượng còn lại
11
Tự đi KCB không đúng tuyến
100%
Bệnh viện tuyến huyện
60%
40%
Điều trị nội trú tại Bệnh viện tuyến tỉnh
Điều trị nội trú tại Bệnh viện tuyến Trung ương
12
Chi phí vận chuyển
Điều kiện thanh tốn: cấp cứu/đang điều trị nội trú từ tuyến huyện chuyển lên tuyến trên
Mức thanh tốn = 0,2 lít xăng/km tính theo khoảng cách thực tế giữa hai CSYT và giá xăng tại thời
điểm sử dụng
⇒Sử dụng xe của BV: nhiều hơn 01 người chỉ được tính như đối với vận chuyển một người bệnh
⇒Ko sử dụng xe của BV: Cơ sở y tế thanh tốn trước cho người bệnh, sau đó thanh tốn với quỹ
BHYT
Phương tiện vận chuyển: ơ tơ
13
KCB khơng xuất trình đầy đủ thủ tục
Cơ sở KCB
Mức hưởng
1. Ngoại trú
- Cơ sở KCB ký hợp đồng KCB BHYT
Cơ sở y tế tuyến huyện và tương
(khơng xuất trình đủ thủ tục)
đương:
60.000đ
- Cơ sở KCB không ký hợp đồng KCB
BHYT
2. Nội trú
Cơ sở y tế tuyến huyện và tương
500.000đ
đương
1.200.000đ
Cơ sở y tế tuyến tỉnh và tương đương
Cơ sở y tế tuyến TW và tương đương
3.600.000đ
Thủ tục thanh toán trực tiếp
Hồ sơ đề nghị thanh toán:
◦ Giấy đề nghị thanh toán CP KCB BHYT (theo mẫu)
◦ Thẻ BHYT, Giấy tờ tùy thân có ảnh
◦ Giấy ra viện/đơn thuốc/sổ khám bệnh
◦ Bản chính các chứng từ hợp lệ (hóa đơn mua thuốc, hóa đơn thu viện phí và các
chứng từ có liên quan)
Thời hạn: 40 ngày
15
Thanh toán BHYT trong một số trường hợp
Thanh toán đối với TE <6T khơng xuất trình thẻ BHYT:
►Cơ sở KCB tổng hợp danh sách gửi BHXH kèm bản chụp Giấy khai sinh, chứng sinh
►Cơ quan BHXH rà soát để cấp thẻ BHYT (đối với trường hợp chưa có thẻ BHYT); chi phí KCB trừ vào
nguồn kinh phí của cơ sở KCB ban đầu ghi trên thẻ
Thanh toán đối với người hiến bộ phận cơ thể
Thanh toán đối với DVKT do CB y tế tuyến trên thực hiện theo chương trình chỉ đạo tuyến, đề án hỗ trợ
nâng cao năng lực tuyến dưới:
►DVKT được phê duyệt: thanh toán theo giá TT37
►DVKT chưa được phê duyệt: thanh toán theo giá của cơ sở chuyển giao đã được cấp thẩm quyền phê duyệt;
đồng thời trình câp thẩm quyền phê duyệt
Tổ chức KCB BHYT vào ngày nghỉ, ngày lễ:
►Thông báo cho BHXH để bổ sung vào hợp đồng KCB trước khi thực hiện
►Cơ sở KCB công khai các khoản chi phí ngồi phạm vi chi trả BHYT và thơng báo cho người bệnh
► Người bệnh tự chi trả chi phí này
16
Thẻ BHYT/giấy hẹn cấp lại thẻ, đổi thẻ BHYT
Giấy tùy thân có ảnh hợp lệ
Thủ tục
đi KCB
-Chuyển tuyến: Giấy chuyển tuyến;Hồ sơ chuyển viện
-Tái khám: Giấy hẹn khám lại của BV
-KCB khi đi công tác/học tập/làm việc lưu động/tạm trú: Giấy công tác/QĐ cử đi học/Giấy đăng
ký tạm trú
- KCB tại cơ sở y tế không ký hợp đồng KCB BHYT: lấy chứng từ về thanh toán trực tiếp
Cấp cứu: Xuất trình thủ tục trước khi ra viện
HỢP ĐỒNG KCB BHYT
18
Nguyên tắc ký hợp đồng KCB BHYT
CQ BHXH ký hợp đồng với CSYT
Mẫu HĐ KCB BHYT: Phụ lục TTLT 41
Cơ quan BHXH và CSYT thống nhất bổ sung nội dung trong hợp đồng; khơng trái quy định
của PL
Thời hạn có hiệu lực: từ 01/01/ đến 31/12 của năm đó; hợp đồng ký lần đầu: từ ngày ký đến
31/12 của năm đó
Trường hợp vào viện trước ngày 01/01 nhưng ra viện kể từ ngày 01/01:
Cơ sở y tế tiếp tục ký HĐ KCB: tính vào chi phí KCB năm sau
Cơ sở y tế khơng tiếp tục ký HĐ KCB: tính vào chi phí KCB của năm trước
19
HỒ SƠ KÝ HỢP ĐỒNG KCB BHYT
Ký HĐ lần đầu
CV đề nghị ký HĐ; Giấy phép hoạt động; QĐ phân hạng bệnh viện
(nếu có)
DS đăng ký người hành nghề tại cơ sở KCB (Phụ lục IV Nghị định số
109/2016/NĐ-CP)
Được BHXH Việt Nam cấp mã cơ sở KCB BHYT
Trường hợp gián đoạn quá 06 tháng thì thực hiện như ký hợp đồng lần đầu
Ký HĐ hằng năm
Bổ sung chức năng nhiệm vụ, phạm vi chun mơn, hạng bệnh viện
(nếu có).
20
Thời gian thực hiện ký HĐ
Ký hợp đồng lần đầu:
Trong thời hạn 07 ngày, bộ phận giám định hoàn thành việc thẩm định điều kiện ký
hợp đồng, lập Biên bản thẩm định CSYT đủ điều kiện ký hợp đồng KCB BHYT theo
mẫu số 02/BHYT
Căn cứ nhu cầu KCB của người có thẻ BHYT trên địa bàn, số lượng, cơ cấu thẻ và
nguồn kinh phí KCB BHYT để đảm bảo chi KCB tại cơ sở y tế, BHXH tỉnh lập hồ sơ
gửi BHXH Việt Nam cấp mã cơ sở KCB BHYT
Đồng thời cập nhật đề nghị trên Hệ thống giám định BHYT
21
Hồ sơ, tài liệu liên quan
cung cấp trước khi ký HĐ để phục vụ giám định
DM DVKT sử dụng tại CSYT đã được phê duyệt
Bảng giá DVKT theo TT37
Bảng giá DVKT do thẩm quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2015 (đối với DVKT chưa có giá TT37)
Danh mục thuốc, hóa chất, VTYT trúng thầu/mua sắm bằng hình thức khác; mặt hàng thuốc và giá đề nghị thanh toán BHYT do CSYT tự bào
chế (nếu có)
Đề án, hồ sơ LDLK thực hiện DVKT, hợp đồng làm việc hoặc HĐLĐ giữa CSYT và người hành nghề (nếu có); QĐ của cơ quan có thẩm quyền
về thực hiện đề án chuyển giao kỹ thuật, hỗ trợ y tế cho tuyến dưới
DM cơ sở vật chất nhân lực, danh mục nhân viên y tế
Tài liệu, thông tin phục vụ công tác giám định, thanh quyết tốn chi phí KCB BHYT được cơ quan BHXH và cơ sở y tế trao đổi bằng văn bản và
dữ liệu điện tử
Cập nhật vào Hệ thống thông tin giám định BHYT
22
PHƯƠNG THỨC THANH TỐN CHI PHÍ KCB BHYT
23
1. Thanh toán theo giá dịch vụ
Nguyên tắc
Thanh toán theo giá dịch vụ là thanh toán dựa trên chi phí của thuốc, hóa chất, VTYT, DVKT được sử
dụng cho người bệnh tại CSYT.
Thanh toán theo giá dịch vụ được áp dụng trong trường hợp:
Cơ sở y tế chưa áp dụng thanh tốn theo định suất
Người bệnh BHYT khơng đăng ký KCBBĐ tại CSYT đó
Một số bệnh, nhóm bệnh, DVKT khơng tính vào quỹ định suất của CSYT thanh tốn theo định suất:
Chi phí vận chuyển; Chạy thận nhân tạo; Ghép bộ phận cơ thể người; Phẫu thuật tim, can thiệp tim
mạch; Điều trị bệnh ung thư, bệnh hemophilia
24
Xác định quỹ KCB theo phí dịch vụ
Tổng quỹ khám bệnh,
-
chữa bệnh BHYT
Tổng số kinh phí trích
chi CSSKBĐ
Tổng số thẻ BHYT
Quỹ KCB BHYT tại cơ sở y
=
————————————
x
tế đăng ký ban đầu
Tổng số thẻ BHYT trong năm
25
ĐKBĐ tại cơ sở y tế