Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Các em đã biết về sự bằng nhau của hai đoạn thẳng, hai góc.. - Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau. - Hai góc bằng nhau nếu chúng có số đo độ bằng nhau.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. /. B. A’. B’. /. AB = A’B’ y. x. x’. O. O’. xOy = x’O’y’. y’ 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào? B’ A. B. ? C. A’. C’. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: Dùng thước thẳng đo kiểm tra độ dài các cạnh A của 2 tam giác.. AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’. 3cm. 2cm. B. C. 3,2cm. A’ 2cm. B’. 3cm 3,2cm. C’. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 30. 40. 50 60. 12 0. 70. 110. 10 0 20 9 0. 0. 90. 40 10 0. 130 50. 111030. 140. 50 60. 120. 40 30. 110. 70. 20. 10 0. 80. 10. 90. 180. 0. 90. C. 0. 3,2cm. 80. 30. 140. 400. 60. 170. 10. 80. 65. 70. 160. 20. 10. 120. 150. 30. 3cm. 0. 30. 180 110. 60. 10 0. 70. B. 180. 0. 80. 120. 180. 130 90. 13 0. 170. 140. 0. 40. 10. 150. 2cm. 170. 40. 750. 160. 160 10. 150. 160. 20. 100. 140. 140 170. 150. 180. 140. 20. 30. A. 30. 100. 50. 130. 130. C. 120. 110 70 120 60. 20. 40. 10. 0. Bˆ  Bˆ '. 9050 80. 100. 120. 40. 3,2cm. 60. 900. 50. 110. 110 70. 40800. 60. 50. B. 0 65100. 40. 20. 150 70. 60. 90 180. 130. 80. 80. 0 70. 140. 50. 170. 10 160. 180. 30. 20. 170. 170. 10. 10. 60. 160. 3cm. 160. 170. ˆ A ˆ' A. 30. 0 2cm 75. 70. 150. 40. 140. 120 130. 80. 140. 150. 20. 130 90. 140. A. 30. 140. 110. 50. 130. 130. 100. 110 70 120 60. 40. 20. 120. 10. BC = B’C’. 9050 80. 100. 100 150. 110. 160. 0. Cˆ Cˆ '. 50. 90. 120. 180. AC = A’C’. 60. 60. 150. 20. 80. 110 70. 0. AB = A’B’. 100. 160. 1. Định nghĩa: Dùng thước đo góc đo 40 kiểm tra độ lớn của các góc 30 trên 2 tam giác. 90. 80. 70. 170. 180. Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU. 110. 50. 40. 30. 20. 10. 0. 120 130. 140. 150. 160. 170. 180. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU I. ĐỊNH NGHĨA: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. A’ A. C’ C B’ B Đỉnh A và đỉnh A’ là hai đỉnh tương ứng. Tương tự các em hãy tìm đỉnh tương ứng với đỉnh B và đỉnh C 7 Vậy em nào chỉ ra được các cạnh tương ứng?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU *ABC = A’B’C’. 2) Kí hieäu:. . AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’. ˆ A ˆ ' Bˆ Bˆ ' Cˆ Cˆ ' A. - Hai tam giaùc ABC vaø A’B’C’baèng nhau, kí hieäu laø: ABC = A’B’C’. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập. A. A’. C B’. B 1. BAC A' B' C'. S. 2. BCA B' C' A'. Đ. 3. CAB B' C' A'. S. C’. Söa : BAC B' A' C'. Söa : CAB C' A' B' 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. B. A’. C. B’. C’. -Hai ñænh A vaø A’; B vaø B’ ; C vaø C’ goïi laø hai ñænh tương ứng. -Hai goùc A vaø A’ ; B vaø B’ ; C vaø C’ goïi laø hai goùc tương ứng. -Hai caïnh AB vaø A’B’ ; BC vaø B’C’ ; AC vaø A’C’ goïi 10 là hai cạnh tương ứng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Baøi taäp traéc nghieäm Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau? Cho ABC = MNP khi đó A. AB = NP,AB = MP, AB = MN. B. AC = MP,AC = MN, AC = NP. C. AB = MN, AC = MP, BC = NP. D. BC = NP, BC = MN, BC = MP. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập: Điền đúng(Đ) sai(S) vào ô trống. S. 1. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau.. S. 2. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc bằng nhau. 3. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau.. S. 4. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.. Đ. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A N P. 3) Baøi taäp: B. (?2) trang 111 Cho hình 61 (SGK) (HĐN) a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không ? (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau) Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC. c) Điền vào chỗ (…). ∆ACB =… , AC = … ; góc B = …. C. Bài giải.. M. Điền vào chỗ (….) để hoàn thành bài tập ?2 a) Kí hiệu:……………………. ∆ ABC = ∆ MNP b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh … M - Góc tương ứng với góc N là góc B… - Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP … c) ∆ACB = ……. ∆ MPN ,AC = MP …. góc N góc B =………. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3) Baøi taäp: (?3) trang 111 cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC. Hình 62 Hướng dẫn thực hiện ∆ABC = ∆DEF thì góc D tương ứng với góc nào? Cạnh BC tương ứng với cạnh nào? Từ đó suy ra số đo góc D và độ dài cạnh BC.. Bài giải: Áp dụng tính chất về tổng ba góc của tam giác, ∆ABC có:. Aˆ  Bˆ  Cˆ 180 0 Vì ∆ABC = ∆DEF nên. Aˆ 180 0  ( Bˆ  Cˆ ). Aˆ 180 0  (70 0  50 0 ). Aˆ 60 0. Dˆ Aˆ 60 0 ; BC = EF = 3. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 10 (tr 111-SGK): Dùng kí hiệu viết hai tam giác bằng nhau ở các hình dưới đây?. A. Q. M. 80. 0. 300. 600. C 800. B. I H. 63. 300. N. 800. H. 40. 0. 800 P. R H. 64. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tieát 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU. Hướng dẫn về nhµ: - Học thuộc định nghĩa hai tam giác bằng nhau, kí hiệu hai tam giác bằng nhau, xem lại các bài tập đã giải. - Lµm bµi tËp SGK/Trang 112 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu hỏi cho kiểm tra bài củ Câu 1: a)Phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau ( 4 điểm ) b) Bài tập 10 hình 63 . Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó .Viết kí hiệu về sự bằng nhau của tam giác đó ? ( 6 điểm ) Câu 2: a)Phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau ( 4 điểm ) b) Bài tập 11 trang 112( 6 điểm ). 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT HỌC KẾT THÚC CÁM ƠN. QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ . 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×